Bài tập về giờ trong tiếng Anh - Có đáp án giải thích chi tiết – ZiZoou Store - Streetwear

Bài tập về giờ trong tiếng Anh - Có đáp án giải thích chi tiết

1. Tóm tắt cách đọc giờ trong tiếng Anh

1. Giờ chẵn (giờ đúng):
  • Đọc đầu đủ: Sử dụng "It's ... o'clock"
  • Đọc ngắn gọn: Sử dụng "o'clock"
  • Đọc ngắn gọn hơn (sau 1 giờ): Sử dụng "It's ..."
2. Giờ lẻ (có phút):
  • Dưới phút 30: Sử dụng "past".
  • Phút 30: Sử dụng "half past".
  • Trên phút 30: Sử dụng "to".
3. Đọc giờ theo số (đơn giản và phổ biến):
  • Chỉ cần đọc Giờ và Phút.
4. Thời gian trong ngày:
  • Thêm "AM" (sáng) hoặc "PM" (chiều) sau giờ.
5. Nói giờ gần đúng:
  • Có thể dùng "about" hoặc "almost" để ước lượng.

 

>> XEM CHI TIẾT: Cách đọc giờ bằng tiếng Anh

2. Bài tập thực hành về giờ trong tiếng Anh

Chọn đáp án phù hợp nhất trong các câu sau:

1.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 9:15?

  • A. It's quarter to nine.
  • B. It's half past nine.
  • C. It's nine o'clock.
  • D. It's quarter past nine.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. It's quarter past nine.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 9 giờ 15 phút.

Giải thích: "Quarter past nine" nghĩa là 9 giờ 15 phút.

2.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 6:45?

  • A. It's six o'clock.
  • B. It's half past six.
  • C. It's quarter past six.
  • D. It's quarter to seven.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. It's quarter to seven.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 6 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to seven" nghĩa là 7 giờ kém 15 phút.

3.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 3:30?

  • A. It's half past three.
  • B. It's three o'clock.
  • C. It's quarter past three.
  • D. It's quarter to four.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's half past three.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 3 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past three" nghĩa là 3 giờ 30 phút.

4.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 12:45?

  • A. It's twelve o'clock.
  • B. It's quarter to one.
  • C. It's half past twelve.
  • D. It's quarter past twelve.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's quarter to one.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 12 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to one" nghĩa là 1 giờ kém 15 phút.

5.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 8:30?

  • A. It's eight o'clock.
  • B. It's half past eight.
  • C. It's quarter past eight.
  • D. It's quarter to eight.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's half past eight.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 8 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past eight" nghĩa là 8 giờ 30 phút.

6.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 11:15?

  • A. It's eleven o'clock.
  • B. It's half past eleven.
  • C. It's quarter past eleven.
  • D. It's quarter to eleven.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's quarter past eleven.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 11 giờ 15 phút.

Giải thích: "Quarter past eleven" nghĩa là 11 giờ 15 phút.

7.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 2:00?

  • A. It's two o'clock.
  • B. It's quarter past two.
  • C. It's half past two.
  • D. It's quarter to two.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's two o'clock.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 2 giờ.

Giải thích: "Two o'clock" nghĩa là 2 giờ đúng.

8.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 4:30?

  • A. It's four o'clock.
  • B. It's quarter past four.
  • C. It's half past four.
  • D. It's quarter to four.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's half past four.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 4 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past four" nghĩa là 4 giờ 30 phút.

9.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 1:45?

  • A. It's one o'clock.
  • B. It's half past one.
  • C. It's quarter past one.
  • D. It's quarter to two.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. It's quarter to two.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 1 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to two" nghĩa là 2 giờ kém 15 phút.

10.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 10:30?

  • A. It's ten o'clock.
  • B. It's quarter past ten.
  • C. It's half past ten.
  • D. It's quarter to ten.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's half past ten.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 10 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past ten" nghĩa là 10 giờ 30 phút.

11.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 7:30?

  • A. It's seven o'clock.
  • B. It's quarter past seven.
  • C. It's half past seven.
  • D. It's quarter to seven.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's half past seven.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 7 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past seven" nghĩa là 7 giờ 30 phút.

12.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 5:45?

  • A. It's five o'clock.
  • B. It's quarter to six.
  • C. It's half past five.
  • D. It's quarter past five.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's quarter to six.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 5 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to six" nghĩa là 6 giờ kém 15 phút.

13.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 12:15?

  • A. It's twelve o'clock.
  • B. It's half past twelve.
  • C. It's quarter past twelve.
  • D. It's quarter to twelve.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's quarter past twelve.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 12 giờ 15 phút.

Giải thích: "Quarter past twelve" nghĩa là 12 giờ 15 phút.

14.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 9:45?

  • A. It's nine o'clock.
  • B. It's quarter to ten.
  • C. It's half past nine.
  • D. It's quarter past nine.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's quarter to ten.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 9 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to ten" nghĩa là 10 giờ kém 15 phút.

15.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 3:15?

  • A. It's three o'clock.
  • B. It's half past three.
  • C. It's quarter past three.
  • D. It's quarter to three.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's quarter past three.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

Giải thích: "Quarter past three" nghĩa là 3 giờ 15 phút.

16.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 11:00?

  • A. It's eleven o'clock.
  • B. It's quarter past eleven.
  • C. It's half past eleven.
  • D. It's quarter to eleven.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's eleven o'clock.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 11 giờ.

Giải thích: "Eleven o'clock" nghĩa là 11 giờ đúng.

17.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 10:15?

  • A. It's ten o'clock.
  • B. It's half past ten.
  • C. It's quarter past ten.
  • D. It's quarter to ten.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's quarter past ten.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 10 giờ 15 phút.

Giải thích: "Quarter past ten" nghĩa là 10 giờ 15 phút.

18.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 2:45?

  • A. It's two o'clock.
  • B. It's half past two.
  • C. It's quarter past two.
  • D. It's quarter to three.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. It's quarter to three.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 2 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to three" nghĩa là 3 giờ kém 15 phút.

19.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 1:00?

  • A. It's one o'clock.
  • B. It's quarter past one.
  • C. It's half past one.
  • D. It's quarter to one.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's one o'clock.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 1 giờ.

Giải thích: "One o'clock" nghĩa là 1 giờ đúng.

20.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 4:45?

  • A. It's four o'clock.
  • B. It's quarter past four.
  • C. It's half past four.
  • D. It's quarter to five.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. It's quarter to five.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 4 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to five" nghĩa là 5 giờ kém 15 phút.

21.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 7:00?

  • A. It's seven o'clock.
  • B. It's quarter past seven.
  • C. It's half past seven.
  • D. It's quarter to seven.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's seven o'clock.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 7 giờ.

Giải thích: "Seven o'clock" nghĩa là 7 giờ đúng.

22.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 8:00?

  • A. It's eight o'clock.
  • B. It's quarter past eight.
  • C. It's half past eight.
  • D. It's quarter to eight.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's eight o'clock.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 8 giờ.

Giải thích: "Eight o'clock" nghĩa là 8 giờ đúng.

23.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 5:15?

  • A. It's five o'clock.
  • B. It's quarter past five.
  • C. It's half past five.
  • D. It's quarter to five.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's quarter past five.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

Giải thích: "Quarter past five" nghĩa là 5 giờ 15 phút.

24.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 9:45?

  • A. It's nine o'clock.
  • B. It's half past nine.
  • C. It's quarter past nine.
  • D. It's quarter to ten.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. It's quarter to ten.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 9 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to ten" nghĩa là 10 giờ kém 15 phút.

25.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 2:30?

  • A. It's two o'clock.
  • B. It's quarter past two.
  • C. It's half past two.
  • D. It's quarter to two.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's half past two.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 2 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past two" nghĩa là 2 giờ 30 phút.

26.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 11:30?

  • A. It's eleven o'clock.
  • B. It's quarter past eleven.
  • C. It's half past eleven.
  • D. It's quarter to eleven.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's half past eleven.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 11 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past eleven" nghĩa là 11 giờ 30 phút.

27.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 3:45?

  • A. It's three o'clock.
  • B. It's quarter to four.
  • C. It's half past three.
  • D. It's quarter past three.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's quarter to four.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 3 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to four" nghĩa là 4 giờ kém 15 phút.

28.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 6:00?

  • A. It's six o'clock.
  • B. It's quarter past six.
  • C. It's half past six.
  • D. It's quarter to six.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. It's six o'clock.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 6 giờ.

Giải thích: "Six o'clock" nghĩa là 6 giờ đúng.

29.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 12:45?

  • A. It's twelve o'clock.
  • B. It's quarter to one.
  • C. It's half past twelve.
  • D. It's quarter past twelve.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. It's quarter to one.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 12 giờ 45 phút.

Giải thích: "Quarter to one" nghĩa là 1 giờ kém 15 phút.

30.

Câu hỏi: What time is it if the clock shows 9:30?

  • A. It's nine o'clock.
  • B. It's quarter past nine.
  • C. It's half past nine.
  • D. It's quarter to nine.
ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. It's half past nine.

Dịch tiếng Việt: Bây giờ là 9 giờ 30 phút.

Giải thích: "Half past nine" nghĩa là 9 giờ 30 phút.

 

 

>> XEM CHI TIẾT: Cách đọc giờ bằng tiếng Anh

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết