Bài tập các thì trong tiếng Anh - Có đáp án và giải thích
1. Tóm tắt các thì phổ biến trong tiếng Anh
1. Simple Present (Hiện tại đơn)
- Cấu trúc: S + V(s/es)
2. Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
- Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing
3. Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
- Cấu trúc: S + have/has + V3/ed
4. Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
- Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing
5. Simple Past (Quá khứ đơn)
- Cấu trúc: S + V2/ed
6. Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)
- Cấu trúc: S + was/were + V-ing
7. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)
- Cấu trúc: S + had + V3/ed
8. Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- Cấu trúc: S + had been + V-ing
9. Simple Future (Tương lai đơn)
- Cấu trúc: S + will + V
10. Future Continuous (Tương lai tiếp diễn)
- Cấu trúc: S + will be + V-ing
11. Future Perfect (Tương lai hoàn thành)
- Cấu trúc: S + will have + V3/ed
12. Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- Cấu trúc: S + will have been + V-ing
>> XEM CHI TIẾT: 12 thì phổ biến trong tiếng Anh
2. Bài tập các thì tiếng Anh
Điền vào chỗ trống các câu sau:
1. She _____ a book when I called her.
A. reads
B. is reading
C. was reading
D. has read
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I called her" cho thấy hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Cô ấy đang đọc sách khi tôi gọi cô ấy.
2. By next year, they _____ in New York for five years.
A. will live
B. will be living
C. will have lived
D. will have been living
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By next year" cho thấy hành động sẽ hoàn thành trong tương lai và đã kéo dài.
Dịch: Vào năm sau, họ sẽ đã sống ở New York được năm năm.
3. I _____ my homework before dinner yesterday.
A. finish
B. am finishing
C. finished
D. had finished
ĐÁP ÁN
Giải thích: "before dinner yesterday" yêu cầu quá khứ hoàn thành để chỉ một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối hôm qua.
4. He _____ to the gym every morning.
A. goes
B. went
C. is going
D. has gone
ĐÁP ÁN
Giải thích: "every morning" cho thấy thói quen hiện tại.
Dịch: Anh ấy đi đến phòng tập mỗi sáng.
5. They _____ soccer when it started to rain.
A. play
B. are playing
C. were playing
D. have played
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when it started to rain" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Họ đang chơi bóng đá khi trời bắt đầu mưa.
6. I _____ here for three hours before he finally arrived.
A. wait
B. am waiting
C. waited
D. had been waiting
ĐÁP ÁN
Giải thích: "before he finally arrived" yêu cầu quá khứ hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài trong quá khứ.
Dịch: Tôi đã chờ ở đây ba giờ trước khi anh ấy cuối cùng đến.
7. She _____ her homework by the time I got home.
A. finishes
B. finished
C. had finished
D. is finishing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "by the time I got home" yêu cầu quá khứ hoàn thành để chỉ hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi tôi về đến nhà.
8. Next week at this time, I _____ on a beach.
A. will relax
B. will be relaxing
C. will have relaxed
D. will have been relaxing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "Next week at this time" yêu cầu tương lai tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong tương lai.
Dịch: Tuần sau vào thời điểm này, tôi sẽ đang thư giãn trên một bãi biển.
9. They _____ to Paris twice this year.
A. go
B. are going
C. have gone
D. had gone
ĐÁP ÁN
Giải thích: "this year" yêu cầu hiện tại hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Dịch: Họ đã đi Paris hai lần trong năm nay.
10. We _____ when the teacher entered the classroom.
A. talk
B. talked
C. are talking
D. were talking
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when the teacher entered the classroom" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Chúng tôi đang nói chuyện khi giáo viên bước vào lớp.
11. By the end of this month, he _____ at this company for a year.
A. will work
B. will be working
C. will have worked
D. will have been working
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the end of this month" yêu cầu tương lai hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Đến cuối tháng này, anh ấy sẽ đã làm việc tại công ty này được một năm.
12. I _____ breakfast when you called.
A. have
B. am having
C. was having
D. have had
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when you called" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đang ăn sáng khi bạn gọi.
13. She always _____ her car on Sundays.
A. washes
B. is washing
C. washed
D. has washed
ĐÁP ÁN
Giải thích: "always" cho thấy thói quen hiện tại.
Dịch: Cô ấy luôn rửa xe vào các ngày Chủ nhật.
14. By the time we get there, they _____ eating.
A. will finish
B. will be finishing
C. will have finished
D. will have been finishing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the time we get there" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Khi chúng tôi đến đó, họ sẽ đã ăn xong.
15. He _____ in the garden for two hours when his friends arrived.
A. works
B. is working
C. was working
D. had been working
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when his friends arrived" yêu cầu quá khứ hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài trong quá khứ trước một hành động khác.
Dịch: Anh ấy đã làm việc trong vườn được hai giờ khi bạn bè anh ấy đến.
16. She _____ here since last year.
A. works
B. is working
C. has worked
D. had worked
ĐÁP ÁN
Giải thích: "since last year" yêu cầu hiện tại hoàn thành để chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
Dịch: Cô ấy đã làm việc ở đây từ năm ngoái.
17. They _____ for us for an hour before we arrived.
A. wait
B. are waiting
C. waited
D. had been waiting
ĐÁP ÁN
Giải thích: "before we arrived" yêu cầu quá khứ hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài trong quá khứ trước một hành động khác.
Dịch: Họ đã chờ chúng tôi được một giờ trước khi chúng tôi đến.
18. By this time next year, I _____ all my exams.
A. will pass
B. will be passing
C. will have passed
D. will have been passing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By this time next year" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Vào thời điểm này năm sau, tôi sẽ đã hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình.
19. They _____ dinner when the phone rang.
A. have
B. are having
C. were having
D. have had
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when the phone rang" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Họ đang ăn tối khi điện thoại reo.
20. She _____ this movie twice.
A. sees
B. is seeing
C. saw
D. has seen
ĐÁP ÁN
Giải thích: "twice" yêu cầu hiện tại hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Dịch: Cô ấy đã xem bộ phim này hai lần.
21. I _____ him when I was at the supermarket.
A. meet
B. met
C. am meeting
D. have met
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I was at the supermarket" yêu cầu quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đã gặp anh ấy khi tôi ở siêu thị.
22. By the end of this year, they _____ in this house for ten years.
A. will live
B. will be living
C. will have lived
D. will have been living
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the end of this year" yêu cầu tương lai hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Đến cuối năm nay, họ sẽ đã sống trong ngôi nhà này được mười năm.
23. We _____ when you knocked on the door.
A. sleep
B. are sleeping
C. were sleeping
D. have slept
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when you knocked on the door" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Chúng tôi đang ngủ khi bạn gõ cửa.
24. She _____ to the gym every day.
A. goes
B. is going
C. went
D. has gone
ĐÁP ÁN
Giải thích: "every day" cho thấy thói quen hiện tại.
Dịch: Cô ấy đi đến phòng tập mỗi ngày.
25. By the time he finishes his project, he _____ on it for six months.
A. will work
B. will be working
C. will have worked
D. will have been working
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the time he finishes his project" yêu cầu tương lai hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Khi anh ấy hoàn thành dự án, anh ấy sẽ đã làm việc trên đó được sáu tháng.
26. I _____ TV when you called me last night.
A. watch
B. am watching
C. was watching
D. have watched
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when you called me last night" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đang xem TV khi bạn gọi tôi tối qua.
27. She _____ this book already.
A. reads
B. is reading
C. has read
D. had read
ĐÁP ÁN
Giải thích: "already" yêu cầu hiện tại hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Dịch: Cô ấy đã đọc cuốn sách này rồi.
28. By the time we leave, they _____ their homework.
A. will finish
B. will have finished
C. will be finishing
D. will have been finishing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the time we leave" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Khi chúng tôi rời đi, họ sẽ đã hoàn thành bài tập về nhà.
29. He _____ in the garden when it started to rain.
A. works
B. is working
C. was working
D. has worked
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when it started to rain" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Anh ấy đang làm việc trong vườn khi trời bắt đầu mưa.
30. They _____ here since 2010.
A. live
B. are living
C. have lived
D. had lived
ĐÁP ÁN
Giải thích: "since 2010" yêu cầu hiện tại hoàn thành để chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
Dịch: Họ đã sống ở đây từ năm 2010.
31. I _____ dinner by the time you get home.
A. will cook
B. will be cooking
C. will have cooked
D. will have been cooking
ĐÁP ÁN
Giải thích: "by the time you get home" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Tôi sẽ đã nấu bữa tối khi bạn về đến nhà.
32. By the end of this week, they _____ this project for two months.
A. will work
B. will be working
C. will have worked
D. will have been working
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the end of this week" yêu cầu tương lai hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Đến cuối tuần này, họ sẽ đã làm dự án này được hai tháng.
33. She _____ her keys.
A. loses
B. is losing
C. lost
D. has lost
ĐÁP ÁN
Giải thích: Hành động đã xảy ra và còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Dịch: Cô ấy đã làm mất chìa khóa.
34. I _____ to the store when I saw him.
A. go
B. am going
C. was going
D. have gone
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I saw him" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đang đi đến cửa hàng khi tôi gặp anh ấy.
35. They _____ each other for years before they got married.
A. know
B. are knowing
C. knew
D. had known
ĐÁP ÁN
Giải thích: "before they got married" yêu cầu quá khứ hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Họ đã biết nhau nhiều năm trước khi họ kết hôn.
36. She _____ when I called her last night.
A. sleeps
B. is sleeping
C. was sleeping
D. has slept
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I called her last night" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Cô ấy đang ngủ khi tôi gọi cô ấy tối qua.
37. By the time we finish this course, we _____ a lot.
A. will learn
B. will be learning
C. will have learned
D. will have been learning
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the time we finish this course" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Khi chúng tôi hoàn thành khóa học này, chúng tôi sẽ đã học được rất nhiều.
38. I _____ breakfast every morning at 7 AM.
A. eat
B. am eating
C. ate
D. have eaten
ĐÁP ÁN
Giải thích: "every morning at 7 AM" cho thấy thói quen hiện tại.
Dịch: Tôi ăn sáng mỗi sáng vào lúc 7 giờ.
39. They _____ their homework by the time we arrive.
A. will finish
B. will be finishing
C. will have finished
D. will have been finishing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "by the time we arrive" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Khi chúng tôi đến, họ sẽ đã hoàn thành bài tập về nhà.
40. She _____ a letter when I knocked on the door.
A. writes
B. is writing
C. was writing
D. has written
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I knocked on the door" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Cô ấy đang viết thư khi tôi gõ cửa.
41. By this time next month, I _____ this project.
A. will complete
B. will be completing
C. will have completed
D. will have been completing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By this time next month" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Vào thời điểm này tháng sau, tôi sẽ đã hoàn thành dự án này.
42. They _____ for us for an hour when we finally arrived.
A. wait
B. are waiting
C. waited
D. had been waiting
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when we finally arrived" yêu cầu quá khứ hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài trong quá khứ trước một hành động khác.
Dịch: Họ đã chờ chúng tôi được một giờ khi chúng tôi cuối cùng đến.
43. I _____ her for a long time.
A. know
B. am knowing
C. have known
D. had known
ĐÁP ÁN
Giải thích: Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
Dịch: Tôi đã biết cô ấy trong một thời gian dài.
44. By the end of this month, they _____ here for three years.
A. will live
B. will be living
C. will have lived
D. will have been living
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the end of this month" yêu cầu tương lai hoàn thành tiếp diễn để chỉ hành động đã kéo dài đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Đến cuối tháng này, họ sẽ đã sống ở đây được ba năm.
45. She _____ a book when I saw her at the cafe.
A. reads
B. is reading
C. was reading
D. has read
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I saw her at the cafe" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Cô ấy đang đọc sách khi tôi thấy cô ấy ở quán cà phê.
46. I _____ to him last week.
A. talk
B. am talking
C. talked
D. have talked
ĐÁP ÁN
Giải thích: "last week" yêu cầu quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi đã nói chuyện với anh ấy tuần trước.
47. They _____ here since last year.
A. live
B. have lived
C. are living
D. had lived
ĐÁP ÁN
Giải thích: "since last year" yêu cầu hiện tại hoàn thành để chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
Dịch: Họ đã sống ở đây từ năm ngoái.
48. By the time we get there, she _____ the cake.
A. will bake
B. will be baking
C. will have baked
D. will have been baking
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By the time we get there" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Khi chúng tôi đến đó, cô ấy sẽ đã nướng xong bánh.
49. He _____ dinner when I arrived.
A. cooks
B. is cooking
C. was cooking
D. has cooked
ĐÁP ÁN
Giải thích: "when I arrived" yêu cầu quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Anh ấy đang nấu bữa tối khi tôi đến.
50. By this time next year, I _____ my thesis.
A. will complete
B. will be completing
C. will have completed
D. will have been completing
ĐÁP ÁN
Giải thích: "By this time next year" yêu cầu tương lai hoàn thành để chỉ hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dịch: Vào thời điểm này năm sau, tôi sẽ đã hoàn thành luận văn của mình.
Hy vọng những câu hỏi trắc nghiệm và giải thích trên sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về cách sử dụng các thì trong tiếng Anh.
Chúc bạn học tốt.