Từ "prorate" là gì? Khi nào sử dụng từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Từ "prorate" là gì? Khi nào sử dụng từ này?

1. Từ "prorate" là gì?

Từ này có nghĩa là "chia theo tỷ lệ" hoặc "chia theo phần trăm", dùng để chỉ việc chia đều hoặc phân chia một khoản chi phí, thời gian, hoặc số lượng theo tỷ lệ nhất định.

Ví dụ:

  1. The company decided to prorate the annual bonus based on the number of months each employee worked.
    Công ty quyết định chia đều tiền thưởng hàng năm dựa trên số tháng mỗi nhân viên làm việc.
  2. The rent will be prorated if you move in mid-month.
    Tiền thuê sẽ được chia đều nếu bạn chuyển vào giữa tháng.
  3. The utility bill was prorated for the partial month.
    Hóa đơn tiện ích đã được chia đều cho tháng không trọn vẹn.

2. Các trường hợp sử dụng từ "prorate"?

Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực tài chính, kế toán, và quản lý. Bao gồm các hoạt động sau:

  • Chia đều chi phí thuê nhà hoặc tiện ích khi không sử dụng trọn tháng.
  • Phân chia tiền thưởng hoặc các khoản thanh toán khác dựa trên thời gian làm việc hoặc mức độ đóng góp.
  • Điều chỉnh các khoản phí hoặc tiền lương khi có sự thay đổi trong hợp đồng hoặc thời gian làm việc.

Ví dụ:

  1. The tuition fee was prorated because the student enrolled late.
    Học phí đã được chia đều vì sinh viên đăng ký muộn.
  2. The subscription fee will be prorated if you cancel before the end of the month.
    Phí đăng ký sẽ được chia đều nếu bạn hủy trước khi hết tháng.
  3. The insurance premium was prorated when the policyholder upgraded the coverage.
    Phí bảo hiểm đã được chia đều khi người mua bảo hiểm nâng cấp bảo hiểm.

    3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "prorate"?

    • Allocate: phân bổ
    • Distribute: phân phát
    • Apportion: chia phần

    Ví dụ:

    1. The budget was allocated based on department needs.
      Ngân sách đã được phân bổ dựa trên nhu cầu của từng phòng ban.
    2. The supplies were distributed evenly among the team members.
      Các vật tư đã được phân phát đều cho các thành viên trong nhóm.
    3. The profits were apportioned according to the shares held.
      Lợi nhuận đã được chia phần theo số cổ phần nắm giữ.

    4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "prorate"?

    • Accumulate: tích lũy
    • Collect: thu thập
    • Gather: gom lại

    Ví dụ:

    1. The company decided to accumulate funds for the new project.
      Công ty quyết định tích lũy quỹ cho dự án mới.
    2. He collected all the payments at the end of the month.
      Anh ấy đã thu thập tất cả các khoản thanh toán vào cuối tháng.
    3. They gathered all the data before making a decision.
      Họ đã gom lại tất cả dữ liệu trước khi đưa ra quyết định.

    5. Bài tập thực hành về từ "prorate"

    Tìm từ gần nghĩa nhất với "prorate"

    1. The accountant needs to prorate the expenses for each department.
      • A. Allocate
      • B. Accumulate
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: A. Allocate

      Kế toán cần chia đều các chi phí cho từng phòng ban.

      A. Phân bổ, B. Tích lũy, C. Gom lại, D. Thu thập

    2. We will prorate your rent if you move in mid-month.
      • A. Distribute
      • B. Accumulate
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: A. Distribute

      Chúng tôi sẽ chia đều tiền thuê của bạn nếu bạn chuyển vào giữa tháng.

      A. Phân phát, B. Tích lũy, C. Gom lại, D. Thu thập

    3. The annual bonus will be prorated according to the number of months worked.
      • A. Apportion
      • B. Accumulate
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: A. Apportion

      Tiền thưởng hàng năm sẽ được chia đều theo số tháng làm việc.

      A. Chia phần, B. Tích lũy, C. Gom lại, D. Thu thập

    4. The fee will be prorated if you cancel your subscription early.
      • A. Allocate
      • B. Accumulate
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: A. Allocate

      Phí sẽ được chia đều nếu bạn hủy đăng ký sớm.

      A. Phân bổ, B. Tích lũy, C. Gom lại, D. Thu thập

    5. The insurance premium was prorated for the partial month.
      • A. Accumulate
      • B. Gather
      • C. Distribute
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: C. Distribute

      Phí bảo hiểm đã được chia đều cho tháng không trọn vẹn.

      A. Tích lũy, B. Gom lại, C. Phân phát, D. Thu thập

    6. The costs will be prorated based on usage.
      • A. Accumulate
      • B. Apportion
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: B. Apportion

      Chi phí sẽ được chia đều dựa trên mức sử dụng.

      A. Tích lũy, B. Chia phần, C. Gom lại, D. Thu thập

    7. The utility bill was prorated due to the short billing cycle.
      • A. Accumulate
      • B. Allocate
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: B. Allocate

      Hóa đơn tiện ích đã được chia đều do chu kỳ thanh toán ngắn.

      A. Tích lũy, B. Phân bổ, C. Gom lại, D. Thu thập

    8. We need to prorate the salary for the part-time employees.
      • A. Accumulate
      • B. Apportion
      • C. Gather
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: B. Apportion

      Chúng tôi cần chia đều lương cho nhân viên bán thời gian.

      A. Tích lũy, B. Chia phần, C. Gom lại, D. Thu thập

    9. The membership fee will be prorated for the remaining months of the year.
      • A. Accumulate
      • B. Gather
      • C. Collect
      • D. Distribute

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: D. Distribute

      Phí thành viên sẽ được chia đều cho các tháng còn lại của năm.

      A. Tích lũy, B. Gom lại, C. Thu thập, D. Phân phát

    10. The refund was prorated based on the number of days used.
      • A. Accumulate
      • B. Gather
      • C. Apportion
      • D. Collect

      ĐÁP ÁN

      ĐÁP ÁN: C. Apportion

      Khoản hoàn lại đã được chia đều dựa trên số ngày sử dụng.

      A. Tích lũy, B. Gom lại, C. Chia phần, D. Thu thập


    Chia sẻ bài viết này


    Để lại bình luận

    Lưu ý, các bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi công bố