Phân biệt "some times" và "sometimes"? – ZiZoou Store - Streetwear

Phân biệt "some times" và "sometimes"?

1. Điểm chung của "some times" và "sometimes"

Cả 2 từ này đều liên quan đến thời gian tần suất.

Ví dụ 1:

  • English: I have seen him some times at the park.
  • Vietnamese: Tôi đã gặp anh ấy một vài lần ở công viên.

Ví dụ 2:

  • English: Sometimes, I like to read a book before bed.
  • Vietnamese: Đôi khi, tôi thích đọc sách trước khi đi ngủ.

Ví dụ 3:

  • English: She visits her grandparents some times during the holidays.
  • Vietnamese: Cô ấy thăm ông bà của mình một vài lần trong kỳ nghỉ.

2. Các điểm khác nhau giữa "some times" và "sometimes"

Các từ này có vẻ giống nhau nhưng lại có sự khác biệt rõ rệt về ý nghĩa và cách sử dụng trong câu.

"Some times"

Có nghĩa là "một vài lần" hoặc "một số thời điểm".

  • Ví dụ 1:
    English: We have met some times at the conference.
    Vietnamese: Chúng tôi đã gặp nhau một vài lần tại hội nghị.
  • Ví dụ 2:
    English: He called me some times last month.
    Vietnamese: Anh ấy đã gọi cho tôi một vài lần vào tháng trước.
  • Ví dụ 3:
    English: There are some times when I feel really tired.
    Vietnamese:một vài thời điểm khi tôi cảm thấy rất mệt.

"Sometimes"

Có nghĩa là "đôi khi", "thỉnh thoảng".

  • Ví dụ 1:
    English: Sometimes, I go for a walk in the evening.
    Vietnamese: Đôi khi, tôi đi dạo vào buổi tối.
  • Ví dụ 2:
    English: She sometimes eats out with friends.
    Vietnamese: Cô ấy đôi khi ăn ngoài với bạn bè.
  • Ví dụ 3:
    English: Sometimes
    , it's good to take a break.
    Vietnamese: Đôi khi, nghỉ ngơi cũng rất tốt.

Tóm lại

  • "Some times" là cụm từ chỉ số lượng, thường được dùng để nói về "một vài lần" hoặc "một số thời điểm".
  • "Sometimes" là trạng từ chỉ tần suất, thường được dùng để nói về "đôi khi" hoặc "thỉnh thoảng".

3. Bài tập thực hành phân biệt "some times" và "sometimes"

Điền từ thích hợp vào các câu sau:

Câu 1: I see him at the gym ________.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi tôi thấy anh ấy ở phòng tập.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 2: We have met ________ at the coffee shop.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Chúng tôi đã gặp nhau một vài lần tại quán cà phê.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

Câu 3: ________, she likes to go for a run in the morning.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, cô ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 4: He called me ________ last week.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Anh ấy đã gọi cho tôi một vài lần vào tuần trước.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

Câu 5: ________, it's hard to concentrate.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, rất khó để tập trung.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 6: There are ________ when I feel very tired.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese:một vài thời điểm khi tôi cảm thấy rất mệt.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài thời điểm".

Câu 7: ________, I prefer staying at home.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, tôi thích ở nhà hơn.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 8: She visits her grandparents ________ during the holidays.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Cô ấy thăm ông bà của mình một vài lần trong kỳ nghỉ.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

Câu 9: ________, I feel like taking a break from work.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, tôi cảm thấy muốn nghỉ ngơi khỏi công việc.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 10: We have dinner together ________.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Chúng tôi ăn tối cùng nhau một vài lần.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

Câu 11: ________, he goes to the library to study.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, anh ấy đi thư viện để học.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 12: There are ________ when I don't feel like eating.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese:một vài thời điểm khi tôi không muốn ăn.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài thời điểm".

Câu 13: ________, I feel very happy for no reason.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, tôi cảm thấy rất vui mà không có lý do.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 14: He visits his parents ________ during the weekends.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Anh ấy thăm bố mẹ một vài lần vào cuối tuần.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

Câu 15: ________, I think about changing my job.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, tôi nghĩ về việc thay đổi công việc.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 16: There are ________ when I can't sleep at night.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese:một vài thời điểm khi tôi không thể ngủ vào ban đêm.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài thời điểm".

Câu 17: ________, he feels very lonely.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, anh ấy cảm thấy rất cô đơn.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 18: We have lunch together ________ during the week.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Chúng tôi ăn trưa cùng nhau một vài lần trong tuần.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

Câu 19: ________, I forget to bring my keys.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: B. sometimes

Vietnamese: Đôi khi, tôi quên mang chìa khóa.

Giải thích: "Sometimes" dùng để chỉ tần suất, nghĩa là "đôi khi".

Câu 20: He visits his friends ________ during the month.

A. some times

B. sometimes

ĐÁP ÁN: A. some times

Vietnamese: Anh ấy thăm bạn bè một vài lần trong tháng.

Giải thích: "Some times" dùng để chỉ số lượng, nghĩa là "một vài lần".

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết