Phân biệt "it's time" và "it's the time"? – ZiZoou Store - Streetwear

Phân biệt "it's time" và "it's the time"?

1. Điểm chung của "it's time" và "it's the time"

Cả 2 từ này đều có nghĩa là "đã đến lúc", "đã đến thời điểm" để làm một việc gì đó. Được sử dụng để chỉ một khoảnh khắc hoặc thời điểm cụ thể nào đó.

Ví dụ:

  1. It's time to go to bed.

    • Đã đến lúc đi ngủ rồi.
  2. It's the time of year when flowers bloom.

    • Đây là thời điểm trong năm khi hoa nở.

2. Điểm khác nhau giữa "it's time" và "it's the time"

"It's time"

  • Ý nghĩa: Nhấn mạnh rằng đã đến lúc làm một việc gì đó.
  • Ngữ cảnh: Chỉ một thời điểm chung chung và một hành động nào đó nên được thực hiện ngay lập tức hoặc trong tương lai gần.
  • Ví dụ:
    • "It's time to go home."
      (Đã đến lúc về nhà rồi.)
    • "It's time for bed."
      (Đã đến giờ đi ngủ rồi.)
    • "It's time to make a decision."
      (Đã đến lúc đưa ra quyết định.)

"It's the time"

  • Ý nghĩa: Chỉ một thời điểm cụ thể hoặc một khoảng thời gian đặc biệt.
  • Ngữ cảnh: Mô tả một thời điểm cụ thể trong ngày, trong năm, hoặc trong một sự kiện nào đó.
  • Ví dụ:
    • "It's the time of year when the leaves change color."
      (Đây là thời điểm trong năm khi lá đổi màu.)
    • "It's the time to celebrate our achievements."
      (Đây là lúc để ăn mừng những thành tựu của chúng ta.)
    • "It's the time for the annual festival."
      (Đây là thời điểm cho lễ hội hàng năm.)

Tóm lại:

  • "It's time": Tập trung vào hành động cần thực hiện ngay hoặc sớm.
  • "It's the time": Tập trung vào một thời điểm cụ thể hoặc một khoảng thời gian đặc biệt.

3. Bài tập thực hành Phân biệt "it's time" và "it's the time"

Điền vào chỗ trống với từ thích hợp:

  • A. it's time
  • B. it's the time
  1. _______ to say goodbye.
    ĐÁP ÁN

    It's time to say goodbye.

    Đã đến lúc nói lời tạm biệt. (Chỉ một thời điểm chung chung)

  2. _______ for our annual meeting.
    ĐÁP ÁN

    It's the time for our annual meeting.

    Đây là thời gian cho cuộc họp hàng năm của chúng ta. (Chỉ một thời điểm cụ thể)

  3. _______ to make a change.
    ĐÁP ÁN

    It's time to make a change.

    Đã đến lúc cần thay đổi. (Chỉ một thời điểm chung chung)

  4. _______ we usually go for a walk.
    ĐÁP ÁN

    It's the time we usually go for a walk.

    Đây là thời gian chúng tôi thường đi dạo. (Chỉ một thời điểm cụ thể)

  5. _______ to start the project.
    ĐÁP ÁN

    It's time to start the project.

    Đã đến lúc bắt đầu dự án. (Chỉ một thời điểm chung chung)

  6. _______ for the concert to begin.
    ĐÁP ÁN

    It's the time for the concert to begin.

    Đây là thời gian buổi hòa nhạc bắt đầu. (Chỉ một thời điểm cụ thể)

  7. _______ to get ready for school.
    ĐÁP ÁN

    It's time to get ready for school.

    Đã đến lúc chuẩn bị đi học. (Chỉ một thời điểm chung chung)

  8. _______ we have our family dinner.
    ĐÁP ÁN

    It's the time we have our family dinner.

    Đây là thời gian chúng tôi ăn tối cùng gia đình. (Chỉ một thời điểm cụ thể)

  9. _______ to leave for the airport.
    ĐÁP ÁN

    It's time to leave for the airport.

    Đã đến lúc rời đi sân bay. (Chỉ một thời điểm chung chung)

  10. _______ for the sun to set.
    ĐÁP ÁN

    It's the time for the sun to set.

    Đây là thời gian mặt trời lặn. (Chỉ một thời điểm cụ thể)


Chia sẻ bài viết này


Để lại bình luận

Lưu ý, các bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi công bố