Cụm từ "that's not to say that" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "that's not to say that" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "that's not to say that" là gì?

Cụm từ này thường có nghĩa là "tuy nhiên", "nhưng điều đó không có nghĩa là" hoặc "không phải là nói rằng". Nó mang ý nghĩa nhấn mạnh rằng điều vừa được nói không có nghĩa là một điều khác liên quan.

Ví dụ:

  • I like watching movies, that's not to say that I don't enjoy reading books.
    Tôi thích xem phim, nhưng điều đó không có nghĩa là tôi không thích đọc sách.
  • She's a very quiet person, that's not to say that she's shy.
    Cô ấy là một người rất trầm tính, nhưng không phải là nói rằng cô ấy nhút nhát."

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "that's not to say that"?

  1. Làm rõ ý kiến: Khi người nói muốn nhấn mạnh rằng điều họ vừa nói không có nghĩa là một điều khác cũng đúng.

    • Ví dụ"I think he's a good worker. That's not to say that he doesn't make mistakes."
      • Tôi nghĩ anh ta là một nhân viên tốt. Điều này không có nghĩa là anh ta không mắc sai lầm.
    • "He finished the project early. That's not to say that it was easy."
      • Anh ấy hoàn thành dự án sớm. Điều này không có nghĩa là nó dễ dàng.

  2. Giảm bớt hiểu lầm: Khi người nói muốn tránh sự hiểu lầm từ câu nói trước đó.

    • Ví dụ"She is very strict. That's not to say that she doesn't care about her students."
      • Cô ấy rất nghiêm khắc. Điều này không có nghĩa là cô ấy không quan tâm đến học sinh của mình.
    • "The weather was nice. That's not to say that it didn't rain."
      • Thời tiết đẹp. Điều này không có nghĩa là nó không mưa.

  3. Tạo sự cân bằng: Khi người nói muốn thể hiện cả hai mặt của một vấn đề.

    • Ví dụ"The movie was very entertaining. That's not to say that it was perfect."
      • Bộ phim rất thú vị. Điều này không có nghĩa là nó hoàn hảo.
    • "She won the competition. That's not to say that it wasn't tough."
      • Cô ấy thắng cuộc thi. Điều này không có nghĩa là nó không khó khăn.

3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "that's not to say that"?

  1. However

    • Ví dụ"The food was delicious. However, it was quite expensive."
      • Thức ăn rất ngon. Tuy nhiên, nó khá đắt.
  2. Nevertheless

    • Ví dụ"He was tired. Nevertheless, he finished his work."
      • Anh ấy mệt. Tuy nhiên, anh ấy vẫn hoàn thành công việc.
  3. Even so

    • Ví dụ"The task was difficult. Even so, they managed to complete it."
      • Nhiệm vụ rất khó. Dù vậy, họ đã hoàn thành nó.

4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "that's not to say that"?

  1. Therefore

    • Ví dụ"He is very talented. Therefore, he was chosen for the team."
      • Anh ấy rất tài năng. Vì vậy, anh ấy được chọn vào đội.
  2. Thus

    • Ví dụ"She studied hard. Thus, she passed the exam."
      • Cô ấy học hành chăm chỉ. Do đó, cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
  3. Consequently

    • Ví dụ"The weather was bad. Consequently, the event was postponed."
      • Thời tiết xấu. Do đó, sự kiện đã bị hoãn lại.

5. Bài tập thực hành về cụm từ "that's not to say that"

Tìm từ gần nghĩa nhất với cụm từ này:

The project was completed on time. That's not to say that it was easy.

  • A. Therefore
  • B. However
  • C. Consequently
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: B.

Dự án đã được hoàn thành đúng thời hạn. Điều này không có nghĩa là nó dễ dàng.

A. Vì vậy

B. Tuy nhiên

C. Do đó

D. Vì thế

She is very intelligent. That's not to say that she never makes mistakes.

  • A. Thus
  • B. Therefore
  • C. Consequently
  • D. However

ĐÁP ÁN: D.

Cô ấy rất thông minh. Điều này không có nghĩa là cô ấy không bao giờ mắc sai lầm.

A. Do vậy

B. Vì vậy

C. Do đó

D. Tuy nhiên

He often stays late at work. That's not to say that he doesn't value his free time.

  • A. Nevertheless
  • B. Therefore
  • C. Consequently
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: A.

Anh ấy thường làm việc muộn. Điều này không có nghĩa là anh ấy không trân trọng thời gian rảnh rỗi của mình.

A. Tuy nhiên

B. Vì vậy

C. Do đó

D. Vì thế

The meal was delicious. That's not to say that it was cheap.

  • A. So
  • B. Therefore
  • C. Consequently
  • D. Nevertheless

ĐÁP ÁN: D.

Bữa ăn rất ngon. Điều này không có nghĩa là nó rẻ.

A. Vì thế

B. Vì vậy

C. Do đó

D. Tuy nhiên

He is hardworking. That's not to say that he never gets tired.

  • A. Consequently
  • B. However
  • C. Therefore
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: B.

Anh ấy chăm chỉ. Điều này không có nghĩa là anh ấy không bao giờ mệt mỏi.

A. Do đó

B. Tuy nhiên

C. Vì vậy

D. Vì thế

The book is interesting. That's not to say that it is perfect.

  • A. Nevertheless
  • B. Consequently
  • C. Therefore
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: A.

Cuốn sách rất thú vị. Điều này không có nghĩa là nó hoàn hảo.

A. Tuy nhiên

B. Do đó

C. Vì vậy

D. Vì thế

She was very busy. That's not to say that she didn't help us.

  • A. Nevertheless
  • B. Consequently
  • C. Therefore
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: A.

Cô ấy rất bận rộn. Điều này không có nghĩa là cô ấy không giúp đỡ chúng tôi.

A. Tuy nhiên

B. Do đó

C. Vì vậy

D. Vì thế

The weather was hot. That's not to say that it was unbearable.

  • A. Consequently
  • B. Nevertheless
  • C. Therefore
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: B.

Thời tiết nóng. Điều này không có nghĩa là nó không thể chịu được.

A. Do đó

B. Tuy nhiên

C. Vì vậy

D. Vì thế

He is very strict. That's not to say that he is unfair.

  • A. Nevertheless
  • B. Consequently
  • C. Therefore
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: A.

Anh ấy rất nghiêm khắc. Điều này không có nghĩa là anh ấy không công bằng.

A. Tuy nhiên

B. Do đó

C. Vì vậy

D. Vì thế

She is talented. That's not to say that she doesn't need practice.

  • A. Consequently
  • B. Therefore
  • C. However
  • D. Thus

ĐÁP ÁN: C.

Cô ấy có tài. Điều này không có nghĩa là cô ấy không cần luyện tập.

A. Do đó

B. Vì vậy

C. Tuy nhiên

D. Vì thế

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết