Cụm từ "take time out of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "take time out of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "take time out of" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "dành thời gian" từ một hoạt động hoặc công việc nào đó để làm một việc khác, hoặc nói về việc tạm dừng một hoạt động hiện tại để thực hiện một hoạt động khác.

Ví dụ:

  1. He had to take time out of his busy schedule to attend the meeting.
    • Anh ấy phải dành thời gian ra từ lịch trình bận rộn để tham dự cuộc họp.
  2. She took time out of her vacation to visit the orphanage.
    • Cô ấy dành thời gian ra từ kỳ nghỉ để thăm trại trẻ mồ côi.
  3. They take time out of their day to exercise.
    • Họ dành thời gian ra từ ngày của mình để tập thể dục.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "take time out of"?

Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp như:

  • Khi muốn nhấn mạnh việc dành thời gian từ một hoạt động bận rộn để làm một việc khác.
  • Khi muốn nói về việc tạm dừng một hoạt động thường ngày để làm một việc quan trọng khác.
  • Khi muốn thể hiện sự ưu tiên cho một hoạt động đặc biệt nào đó.

Ví dụ:

  1. He took time out of his study session to help his friend.
    • Anh ấy dành thời gian ra từ buổi học để giúp bạn mình.
  2. She takes time out of her workday to meditate.
    • Cô ấy dành thời gian ra từ ngày làm việc để thiền.
  3. It's important to take time out of your schedule to spend with family.
    • Điều quan trọng là dành thời gian ra khỏi lịch trình của bạn để ở bên gia đình.

3. Các lưu ý khi sử dụng cụm từ "take time out of"?

Khi sử dụng cụm từ "take time out of", cần lưu ý:

  • Hoạt động thường xuyên chỉ bị tạm dừng để thay bằng một hoạt động khác.
  • Sử dụng cụm từ này khi cần nhấn mạnh sự ưu tiên hoặc sự quan trọng của việc dành thời gian cho một hoạt động khác.

Ví dụ:

  1. He shouldn't take time out of his important project for trivial matters.
    • Anh ấy không nên dành thời gian ra từ dự án quan trọng cho những việc vặt vãnh.
  2. She often takes time out of her day to relax and unwind.
    • Cô ấy thường dành thời gian ra từ ngày của mình để thư giãn.
  3. They rarely take time out of their busy schedules for hobbies.
    • Họ hiếm khi dành thời gian ra từ lịch trình bận rộn cho sở thích.

4. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "take time out of"?

  1. Allocate time for
    • He had to allocate time for his family amidst his busy work schedule.
      • Anh ấy phải phân bổ thời gian cho gia đình giữa lịch trình làm việc bận rộn của mình.
  2. Set aside time for
    • She always sets aside time for her hobbies every weekend.
      • Cô ấy luôn dành riêng thời gian cho sở thích của mình mỗi cuối tuần.
  3. Make time for
    • They always make time for exercise despite their busy lives.
      • Họ luôn dành thời gian cho việc tập thể dục dù cuộc sống bận rộn.

5. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "take time out of"?

  1. Neglect
    • He often neglects his health due to his work.
      • Anh ấy thường bỏ bê sức khỏe của mình vì công việc.
  2. Ignore
    • She tends to ignore her personal needs when she's busy.
      • Cô ấy có xu hướng phớt lờ nhu cầu cá nhân khi bận rộn.
  3. Overlook
    • They sometimes overlook their family time because of their hectic schedule.
      • Họ đôi khi bỏ qua thời gian dành cho gia đình vì lịch trình bận rộn.

6. Bài tập thực hành về cụm từ "take time out of"

  1. He had to take time out of his busy schedule to attend the meeting.
    • A. Neglect
    • B. Allocate time for
    • C. Ignore
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: B. Allocate time for
    Anh ấy phải dành thời gian ra từ lịch trình bận rộn để tham dự cuộc họp.
    A. Bỏ bê
    B. Phân bổ thời gian cho
    C. Phớt lờ
    D. Bỏ qua
  2. She often takes time out of her workday to meditate.
    • A. Set aside time for
    • B. Neglect
    • C. Ignore
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: A. Set aside time for
    Cô ấy thường dành thời gian ra từ ngày làm việc để thiền.
    A. Dành riêng thời gian cho
    B. Bỏ bê
    C. Phớt lờ
    D. Bỏ qua
  3. They always take time out of their weekends to volunteer.
    • A. Neglect
    • B. Ignore
    • C. Make time for
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: C. Make time for
    Họ luôn dành thời gian ra từ cuối tuần để tình nguyện.
    A. Bỏ bê
    B. Phớt lờ
    C. Dành thời gian cho
    D. Bỏ qua
  4. He rarely takes time out of his studies to relax.
    • A. Neglect
    • B. Allocate time for
    • C. Ignore
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: B. Allocate time for
    Anh ấy hiếm khi dành thời gian ra từ việc học để thư giãn.
    A. Bỏ bê
    B. Phân bổ thời gian cho
    C. Phớt lờ
    D. Bỏ qua
  5. She had to take time out of her vacation to handle an emergency at work.
    • A. Set aside time for
    • B. Neglect
    • C. Ignore
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: A. Set aside time for
    Cô ấy phải dành thời gian ra từ kỳ nghỉ để xử lý tình huống khẩn cấp tại công việc.
    A. Dành riêng thời gian cho
    B. Bỏ bê
    C. Phớt lờ
    D. Bỏ qua
  6. He always takes time out of his evening to read to his children.
    • A. Set aside time for
    • B. Neglect
    • C. Ignore
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: A. Set aside time for
    Anh ấy luôn dành thời gian ra từ buổi tối để đọc sách cho các con.
    A. Dành riêng thời gian cho
    B. Bỏ bê
    C. Phớt lờ
    D. Bỏ qua
  7. They decided to take time out of their day to visit a friend in the hospital.
    • A. Neglect
    • B. Ignore
    • C. Overlook
    • D. Make time for
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: D. Make time for
    Họ quyết định dành thời gian ra từ ngày của mình để thăm một người bạn trong bệnh viện.
    A. Bỏ bê
    B. Phớt lờ
    C. Bỏ qua
    D. Dành thời gian cho
  8. She tries to take time out of her busy schedule to exercise regularly.
    • A. Neglect
    • B. Ignore
    • C. Make time for
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: C. Make time for
    Cô ấy cố gắng dành thời gian ra từ lịch trình bận rộn để tập thể dục thường xuyên.
    A. Bỏ bê
    B. Phớt lờ
    C. Dành thời gian cho
    D. Bỏ qua
  9. He had to take time out of his weekend to finish the project.
    • A. Neglect
    • B. Ignore
    • C. Make time for
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: C. Make time for
    Anh ấy phải dành thời gian ra từ cuối tuần để hoàn thành dự án.
    A. Bỏ bê
    B. Phớt lờ
    C. Dành thời gian cho
    D. Bỏ qua
  10. They take time out of their busy lives to volunteer at the shelter.
    • A. Neglect
    • B. Ignore
    • C. Make time for
    • D. Overlook
    ĐÁP ÁN
    Đáp án đúng: C. Make time for
    Họ dành thời gian ra từ cuộc sống bận rộn để tình nguyện tại nơi trú ẩn.
    A. Bỏ bê
    B. Phớt lờ
    C. Dành thời gian cho
    D. Bỏ qua

Chia sẻ bài viết này


Để lại bình luận

Lưu ý, các bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi công bố