Cụm từ "put in a word for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "put in a word for" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "nói tốt cho" hoặc "giới thiệu" giúp ai đó với mục đích hỗ trợ họ, thường trong bối cảnh công việc, quan hệ hoặc những tình huống cần sự hỗ trợ.
Ví dụ:
- She promised to put in a word for me with the hiring manager.
- Cô ấy hứa sẽ nói giúp tôi với người quản lý tuyển dụng.
- I will put in a word for you when I meet the director next week.
- Tôi sẽ nói tốt cho bạn khi gặp giám đốc vào tuần tới.
- Can you put in a word for my brother? He’s looking for a job in your company.
- Bạn có thể giới thiệu giúp anh trai tôi không? Anh ấy đang tìm việc ở công ty của bạn.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "put in a word for"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống khi bạn muốn giúp ai đó bằng cách giới thiệu, nói tốt hoặc tạo ấn tượng tốt với người khác thay cho họ. Điều này thường xảy ra trong môi trường công việc, xin việc làm, kết nối mạng lưới mối quan hệ hoặc giúp đỡ trong các vấn đề cá nhân.
Ví dụ:
- If you want to get that job, you might want to ask someone to put in a word for you.
- Nếu bạn muốn có được công việc đó, bạn nên nhờ ai đó nói giúp bạn.
- My friend put in a word for me at the company, and I got the interview.
- Bạn tôi đã giới thiệu giúp tôi tại công ty và tôi đã có buổi phỏng vấn.
- He always tries to put in a good word for his colleagues whenever possible.
- Anh ấy luôn cố gắng nói tốt cho đồng nghiệp mỗi khi có thể.
3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "put in a word for"?
-
Recommend (đề xuất)
-
Ví dụ: She will recommend me for the position.
- Cô ấy sẽ đề xuất tôi cho vị trí này.
-
Ví dụ: She will recommend me for the position.
-
Advocate (ủng hộ)
-
Ví dụ: He always tries to advocate for his friends at work.
- Anh ấy luôn cố gắng ủng hộ bạn bè mình tại nơi làm việc.
-
Ví dụ: He always tries to advocate for his friends at work.
-
Endorse (ủng hộ, chứng thực)
-
Ví dụ: My boss decided to endorse my application for the project.
- Sếp tôi đã quyết định chứng thực đơn xin tham gia dự án của tôi.
-
Ví dụ: My boss decided to endorse my application for the project.
4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "put in a word for"?
-
Criticize (chỉ trích)
-
Ví dụ: Instead of helping, he decided to criticize my work.
- Thay vì giúp đỡ, anh ta lại chỉ trích công việc của tôi.
-
Ví dụ: Instead of helping, he decided to criticize my work.
-
Undermine (làm suy yếu, phá hoại)
-
Ví dụ: He tried to undermine her chances of getting the promotion.
- Anh ta cố gắng phá hoại cơ hội thăng chức của cô ấy.
-
Ví dụ: He tried to undermine her chances of getting the promotion.
-
Discredit (làm mất uy tín)
-
Ví dụ: They tried to discredit his efforts in front of the board.
- Họ cố gắng làm mất uy tín nỗ lực của anh ấy trước hội đồng.
-
Ví dụ: They tried to discredit his efforts in front of the board.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "put in a word for"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
1. She asked her friend to put in a word for her during the job interview.
- A. Recommend
- B. Criticize
- C. Ignore
- D. Discredit
Cô ấy nhờ bạn mình nói giúp trong buổi phỏng vấn xin việc.
A. Đề xuất, B. Chỉ trích, C. Bỏ qua, D. Làm mất uy tín
2. If you need help, I can put in a word for you with the team leader.
- A. Recommend
- B. Dismiss
- C. Oppose
- D. Question
Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi có thể nói giúp bạn với trưởng nhóm.
A. Đề xuất, B. Loại bỏ, C. Phản đối, D. Đặt câu hỏi
3. My colleague offered to put in a word for me to the manager.
- A. Criticize
- B. Ignore
- C. Advocate
- D. Disapprove
Đồng nghiệp tôi đề nghị nói giúp tôi với quản lý.
A. Chỉ trích, B. Bỏ qua, C. Ủng hộ, D. Không đồng ý
4. I hope you can put in a good word for me with your contacts in the industry.
- A. Dismiss
- B. Avoid
- C. Endorse
- D. Blame
Tôi hy vọng bạn có thể nói tốt cho tôi với những mối quan hệ của bạn trong ngành.
A. Loại bỏ, B. Tránh, C. Chứng thực, D. Đổ lỗi
5. Could you put in a word for my son? He is trying to get into the university.
- A. Reject
- B. Discredit
- C. Endorse
- D. Criticize
Bạn có thể nói giúp con trai tôi không? Nó đang cố gắng vào đại học.
A. Từ chối, B. Làm mất uy tín, C. Chứng thực, D. Chỉ trích
6. I will put in a word for her application at the HR department.
- A. Denounce
- B. Criticize
- C. Recommend
- D. Ignore
Tôi sẽ nói giúp đơn xin của cô ấy tại phòng nhân sự.
A. Tố cáo, B. Chỉ trích, C. Đề xuất, D. Bỏ qua
7. He promised to put in a word for his friend for the promotion.
- A. Deny
- B. Recommend
- C. Undermine
- D. Discredit
Anh ấy hứa sẽ nói giúp bạn mình để được thăng chức.
A. Phủ nhận, B. Đề xuất, C. Phá hoại, D. Làm mất uy tín
8. My boss agreed to put in a word for me for the new project.
- A. Undermine
- B. Criticize
- C. Advocate
- D. Blame
Sếp tôi đã đồng ý nói giúp tôi cho dự án mới.
A. Phá hoại, B. Chỉ trích, C. Ủng hộ, D. Đổ lỗi
9. She will put in a word for you if you need help with the committee.
- A. Oppose
- B. Blame
- C. Recommend
- D. Undermine
Cô ấy sẽ nói giúp bạn nếu bạn cần sự giúp đỡ với ủy ban.
A. Phản đối, B. Đổ lỗi, C. Đề xuất, D. Phá hoại
10. Can you put in a good word for me with your supervisor?
- A. Deny
- B. Criticize
- C. Oppose
- D. Endorse
Bạn có thể nói tốt cho tôi với người giám sát của bạn không?
A. Phủ nhận, B. Chỉ trích, C. Phản đối, D. Chứng thực