Cụm từ "out of proportion" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "out of proportion" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "không cân xứng" hoặc "không phù hợp" với mức độ, kích thước, hoặc tầm quan trọng của sự việc. Nó thường để chỉ một phản ứng hoặc hành động quá mức so với vấn đề thực tế.
Ví dụ:
- His reaction to the small mistake was totally out of proportion.
Phản ứng của anh ta với sai lầm nhỏ thật quá mức. - The punishment given was out of proportion to the crime committed.
Hình phạt đã đưa ra không cân xứng với tội phạm đã gây ra. - The media coverage of the incident was blown out of proportion.
Sự đưa tin của truyền thông về sự việc đã bị thổi phồng quá mức.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "out of proportion"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi muốn chỉ ra rằng một phản ứng hoặc hành động là quá mức hoặc không phù hợp so với tình huống.
- Khi muốn phê phán ai đó vì đã làm một việc nhỏ trở nên quá nghiêm trọng.
- Khi muốn chỉ ra rằng một tình huống bị cường điệu hóa hơn so với thực tế.
Ví dụ:
- The issue has been taken out of proportion, it’s not that serious.
Vấn đề đã bị đẩy quá mức, nó không nghiêm trọng đến vậy. - She’s making a fuss out of proportion to what actually happened.
Cô ấy đang làm lớn chuyện không tương xứng với những gì thực sự đã xảy ra. - His fear of spiders is out of proportion; they’re not even dangerous.
Nỗi sợ nhện của anh ấy thật quá mức; chúng thậm chí không nguy hiểm. - Don't get things out of proportion, it’s just a minor issue.
Đừng làm mọi thứ trở nên quá mức, chỉ là vấn đề nhỏ thôi. - They accused the media of taking the comments out of proportion.
Họ đã cáo buộc truyền thông đưa các bình luận quá mức cần thiết.
3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "out of proportion"?
- Cụm từ này thường mang tính tiêu cực, hàm ý rằng có điều gì đó bị cường điệu hóa hoặc không phù hợp.
- Cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng để tránh hiểu nhầm, vì cụm từ này có thể gây cảm giác chê trách.
4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "out of proportion"?
-
Exaggerated - Cường điệu
-
Ví dụ: His complaints are completely exaggerated.
Những lời phàn nàn của anh ấy hoàn toàn cường điệu.
-
Ví dụ: His complaints are completely exaggerated.
-
Overblown - Thổi phồng
-
Ví dụ: The reaction was overblown, it wasn’t that big of a deal.
Phản ứng đã bị thổi phồng, không nghiêm trọng đến mức đó.
-
Ví dụ: The reaction was overblown, it wasn’t that big of a deal.
-
Inflated - Phóng đại
-
Ví dụ: Her sense of importance is inflated and unrealistic.
Cảm giác quan trọng của cô ấy bị phóng đại và không thực tế.
-
Ví dụ: Her sense of importance is inflated and unrealistic.
5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "out of proportion"?
-
Proportionate - Cân xứng
-
Ví dụ: The punishment was proportionate to the crime.
Hình phạt cân xứng với tội phạm.
-
Ví dụ: The punishment was proportionate to the crime.
-
Reasonable - Hợp lý
-
Ví dụ: His reaction was reasonable given the circumstances.
Phản ứng của anh ấy hợp lý với tình huống.
-
Ví dụ: His reaction was reasonable given the circumstances.
-
Balanced - Cân bằng
-
Ví dụ: The report provided a balanced view of the issue.
Báo cáo đã cung cấp một cái nhìn cân bằng về vấn đề.
-
Ví dụ: The report provided a balanced view of the issue.
6. Bài Tập Thực Hành Về Cụm Từ "Out of Proportion"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
Câu 1: His reaction to losing the game was completely out of proportion to the situation.
- A. Exaggerated
- B. Proportionate
- C. Balanced
- D. Reasonable
Đáp án: A
Dịch: Phản ứng của anh ấy khi thua trận hoàn toàn quá mức so với tình huống.
Dịch đáp án:
- A. Cường điệu
- B. Cân xứng
- C. Cân bằng
- D. Hợp lý
Câu 2: The media coverage of the minor accident was blown out of proportion.
- A. Reasonable
- B. Overblown
- C. Balanced
- D. Proportionate
Đáp án: B
Dịch: Sự đưa tin của truyền thông về vụ tai nạn nhỏ đã bị thổi phồng quá mức.
Dịch đáp án:
- A. Hợp lý
- B. Thổi phồng
- C. Cân bằng
- D. Cân xứng
Câu 3: Her worries about the test are totally out of proportion.
- A. Balanced
- B. Exaggerated
- C. Reasonable
- D. Proportionate
Đáp án: B
Dịch: Nỗi lo của cô ấy về bài kiểm tra hoàn toàn quá mức.
Dịch đáp án:
- A. Cân bằng
- B. Cường điệu
- C. Hợp lý
- D. Cân xứng
Câu 4: The issue has been taken out of proportion; it's not as bad as it seems.
- A. Proportionate
- B. Reasonable
- C. Exaggerated
- D. Balanced
Đáp án: C
Dịch: Vấn đề đã bị đẩy quá mức; nó không tệ như nó có vẻ.
Dịch đáp án:
- A. Cân xứng
- B. Hợp lý
- C. Cường điệu
- D. Cân bằng
Câu 5: His anger over the mistake was out of proportion to what actually happened.
- A. Reasonable
- B. Proportionate
- C. Balanced
- D. Overblown
Đáp án: D
Dịch: Sự giận dữ của anh ấy về sai lầm không cân xứng với những gì thực sự đã xảy ra.
Dịch đáp án:
- A. Hợp lý
- B. Cân xứng
- C. Cân bằng
- D. Thổi phồng
Câu 6: They made a big fuss out of proportion to the actual problem.
- A. Balanced
- B. Reasonable
- C. Proportionate
- D. Inflated
Đáp án: D
Dịch: Họ làm ầm ĩ quá mức so với vấn đề thực tế.
Dịch đáp án:
- A. Cân bằng
- B. Hợp lý
- C. Cân xứng
- D. Phóng đại
Câu 7: Her reaction was way out of proportion considering the small error.
- A. Balanced
- B. Overblown
- C. Proportionate
- D. Reasonable
Đáp án: B
Dịch: Phản ứng của cô ấy thật quá mức nếu xét đến sai sót nhỏ.
Dịch đáp án:
- A. Cân bằng
- B. Thổi phồng
- C. Cân xứng
- D. Hợp lý
Câu 8: The fear of the harmless insect was out of proportion.
- A. Exaggerated
- B. Balanced
- C. Reasonable
- D. Proportionate
Đáp án: A
Dịch: Nỗi sợ hãi về loài côn trùng vô hại thật quá mức.
Dịch đáp án:
- A. Cường điệu
- B. Cân bằng
- C. Hợp lý
- D. Cân xứng
Câu 9: Their response to the feedback was completely out of proportion.
- A. Balanced
- B. Inflated
- C. Reasonable
- D. Proportionate
Đáp án: B
Dịch: Phản ứng của họ với phản hồi hoàn toàn quá mức.
Dịch đáp án:
- A. Cân bằng
- B. Phóng đại
- C. Hợp lý
- D. Cân xứng
Câu 10: The criticism he received was out of proportion to his mistake.
- A. Reasonable
- B. Balanced
- C. Proportionate
- D. Exaggerated
Đáp án: D
Dịch: Sự chỉ trích anh ấy nhận được quá mức so với lỗi của anh ấy.
Dịch đáp án:
- A. Hợp lý
- B. Cân bằng
- C. Cân xứng
- D. Cường điệu