Cụm từ "on behalf of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "on behalf of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "on behalf of" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "thay mặt cho" hoặc "đại diện cho" ai đó. Nó được sử dụng khi một người hoặc một nhóm người thực hiện hành động hay nói lời thay mặt cho người khác.

Ví dụ:

  1. English: I am writing this letter on behalf of my boss.
    Tiếng Việt: Tôi viết lá thư này thay mặt cho sếp của tôi.
  2. English: She accepted the award on behalf of the whole team.
    Tiếng Việt: Cô ấy nhận giải thưởng thay mặt cho cả đội.
  3. English: On behalf of the company, I would like to thank you for your hard work.
    Tiếng Việt: Thay mặt cho công ty, tôi muốn cảm ơn bạn vì sự chăm chỉ của bạn.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "on behalf of"?

Cụm từ này thường được sử dụng một cách lịch sự và trang trọng, bao gồm:

  • Khi phát biểu hoặc viết thư thay mặt cho người khác.
  • Khi nhận hoặc trao giải thưởng thay mặt cho người khác.
  • Khi thực hiện hành động thay mặt cho một tổ chức hoặc nhóm người.
  • Trong các văn bản chính thức, hợp đồng,...

Ví dụ:

  1. English: He spoke on behalf of the committee.
    Tiếng Việt: Anh ấy phát biểu thay mặt cho ủy ban.
  2. English: She donated money on behalf of her family.
    Tiếng Việt: Cô ấy quyên góp tiền thay mặt cho gia đình mình.
  3. English: On behalf of the board, I welcome you all to the meeting.
    Tiếng Việt: Thay mặt cho ban giám đốc, tôi chào mừng tất cả các bạn đến với cuộc họp.

    3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "on behalf of"?

    1. In the name of (Nhân danh)
    2. For (Vì)
    3. Representing (Đại diện cho)

    Ví dụ:

    1. English: I am here in the name of the president.
      Tiếng Việt: Tôi ở đây nhân danh tổng thống.
    2. English: She did it for her children.
      Tiếng Việt: Cô ấy làm điều đó con cái của mình.
    3. English: He is speaking representing the whole team.
      Tiếng Việt: Anh ấy đang phát biểu đại diện cho cả đội.

    4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "on behalf of"?

    1. Individually (Cá nhân)
    2. Personally (Cá nhân)
    3. Alone (Một mình)

    Ví dụ:

    1. English: She completed the project individually.
      Tiếng Việt: Cô ấy hoàn thành dự án cá nhân.
    2. English: He made the decision personally.
      Tiếng Việt: Anh ấy đưa ra quyết định cá nhân.
    3. English: She went to the meeting alone.
      Tiếng Việt: Cô ấy đi đến cuộc họp một mình.

    5. Bài tập thực hành về cụm từ "on behalf of"

    Tìm từ gần nghĩa nhất với "on behalf of":

    1. She signed the document on behalf of her manager.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: A. In the name of
      Dịch tiếng Việt: Cô ấy ký tài liệu thay mặt cho quản lý của cô ấy.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Cá nhân
    2. We are making this decision on behalf of the entire community.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: A. In the name of
      Dịch tiếng Việt: Chúng tôi đang đưa ra quyết định này thay mặt cho toàn bộ cộng đồng.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Cá nhân
    3. They accepted the award on behalf of the absent members.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: A. In the name of
      Dịch tiếng Việt: Họ nhận giải thưởng thay mặt cho các thành viên vắng mặt.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Cá nhân
    4. He spoke on behalf of the organization at the conference.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: A. In the name of
      Dịch tiếng Việt: Anh ấy phát biểu thay mặt cho tổ chức tại hội nghị.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Cá nhân
    5. I am writing this letter on behalf of my colleague.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: A. In the name of
      Dịch tiếng Việt: Tôi viết lá thư này thay mặt cho đồng nghiệp của tôi.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Cá nhân
    6. She donated the money on behalf of the charity.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Representing
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: D. Representing
      Dịch tiếng Việt: Cô ấy quyên góp tiền thay mặt cho tổ chức từ thiện.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Đại diện cho
    7. He apologized on behalf of the team.
      • A. In the name of
      • B. For
      • C. Individually
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: B. For
      Dịch tiếng Việt: Anh ấy xin lỗi thay mặt cho đội.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Vì
      - C. Cá nhân
      - D. Cá nhân
    8. The lawyer acted on behalf of the client.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Representing
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: D. Representing
      Dịch tiếng Việt: Luật sư hành động thay mặt cho khách hàng.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Đại diện cho
    9. She spoke on behalf of her friends.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Representing
      • D. Personally
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: C. Representing
      Dịch tiếng Việt: Cô ấy phát biểu thay mặt cho bạn bè của mình.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Đại diện cho
      - D. Cá nhân
    10. He made the announcement on behalf of the school.
      • A. In the name of
      • B. Alone
      • C. Individually
      • D. Representing
      ĐÁP ÁN
      Đáp án đúng: D. Representing
      Dịch tiếng Việt: Anh ấy thông báo thay mặt cho trường.
      Dịch các đáp án:
      - A. Nhân danh
      - B. Một mình
      - C. Cá nhân
      - D. Đại diện cho

     Bài viết phổ biến

    Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
    Xem chi tiết