Cụm từ "make oneself at home" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "make oneself at home" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make oneself at home" là gì?

Cụm từ này  có nghĩa là "cứ tự nhiên như ở nhà", "cứ thoải mái như ở nhà". Nó thường mang nghĩa mời ai đó thoải mái, không cần giữ phép tắc quá mức khi ở nhà của bạn.

 

Chi tiết gồm có:

  • make yourself at home
  • make herself at home
  • make himself at home
  • make themselves at home

 

Ví dụ:

  • "Please, make yourself at home. Would you like something to drink?"
    "Xin hãy cứ tự nhiên như ở nhà. Bạn có muốn uống gì không?"

  • "As soon as she arrived, she was told to make herself at home."
    "Ngay khi cô ấy đến, cô ấy đã được yêu cầu cứ tự nhiên như ở nhà."

  • "Feel free to make yourself at home while I'm cooking."
    "Cứ tự nhiên như ở nhà khi tôi đang nấu ăn nhé."

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "make oneself at home"?

Cụm từ này được sử dụng trong các tình huống xã giao, khi bạn muốn người khác cảm thấy thoải mái, không cần phải giữ lễ nghi hay lo lắng khi ở nhà bạn hoặc trong một môi trường mới. Đây là cách để thể hiện lòng hiếu khách.

Ví dụ:

  • "When guests arrive, it's polite to say, make yourself at home."
    "Khi khách đến, rất lịch sự khi nói cứ tự nhiên như ở nhà."

  • "During the meeting, the host told everyone to make themselves at home."
    "Trong buổi họp, chủ nhà bảo mọi người cứ tự nhiên như ở nhà."

  • "If you need anything, just make yourself at home and help yourself."
    "Nếu bạn cần gì, hãy cứ tự nhiên như ở nhà và tự phục vụ nhé."

3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "make oneself at home"?

Cụm từ này mang tính thân thiện và gần gũi, nên thường được dùng trong các tình huống không quá trang trọng. Tuy nhiên, cũng không nên dùng cụm từ này với những người lạ hoặc trong các tình huống yêu cầu sự nghiêm túc.

4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "make oneself at home"?

  1. "Feel at home"
    Ví dụ:

    • "She was so comfortable, she started to feel at home right away."
      "Cô ấy cảm thấy thoải mái đến mức bắt đầu thấy như ở nhà ngay lập tức."
  2. "Settle in"
    Ví dụ:

    • "He quickly settled in and made himself comfortable."
      "Anh ấy nhanh chóng thích nghi và tự cảm thấy thoải mái."
  3. "Make yourself comfortable"
    Ví dụ:

    • "Please, make yourself comfortable while we wait."
      "Xin hãy cứ thoải mái trong khi chúng ta chờ đợi."

5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "make oneself at home"?

  1. "Feel out of place"
    Ví dụ:

    • "In the new environment, he couldn't help but feel out of place."
      "Trong môi trường mới, anh ấy không thể không cảm thấy lạc lõng."
  2. "Be uncomfortable"
    Ví dụ:

    • "She seemed to be uncomfortable in that formal setting."
      "Cô ấy dường như cảm thấy không thoải mái trong bối cảnh trang trọng đó."
  3. "Be on edge"
    Ví dụ:

    • "He was on edge the entire time he was there."
      "Anh ấy căng thẳng suốt thời gian ở đó."

6. Bài tập thực hành về cụm từ "make oneself at home"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

Câu 1: When you arrive at my place, please make yourself at home.

  • A. Be uncomfortable
  • B. Feel out of place
  • C. Feel at home
  • D. Be on edge

ĐÁP ÁN: C.

Dịch: Khi bạn đến chỗ tôi, xin hãy cứ tự nhiên như ở nhà.

Dịch các đáp án:

  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng
  • Feel at home: Cảm thấy như ở nhà
  • Be on edge: Căng thẳng

Câu 2: I told him to make himself at home while I prepared some tea.

  • A. Settle in
  • B. Be uncomfortable
  • C. Be on edge
  • D. Feel out of place

ĐÁP ÁN: A.

Dịch: Tôi bảo anh ấy cứ tự nhiên như ở nhà trong khi tôi chuẩn bị trà.

Dịch các đáp án:

  • Settle in: Thích nghi
  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Be on edge: Căng thẳng
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng

Câu 3: My guests were told to make themselves at home as soon as they walked in.

  • A. Settle in
  • B. Be uncomfortable
  • C. Feel out of place
  • D. Be on edge

ĐÁP ÁN: A.

Dịch: Khách của tôi đã được bảo cứ tự nhiên như ở nhà ngay khi họ bước vào.

Dịch các đáp án:

  • Settle in: Thích nghi
  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng
  • Be on edge: Căng thẳng

Câu 4: She quickly learned to make herself at home in her new surroundings.

  • A. Settle in
  • B. Be on edge
  • C. Feel out of place
  • D. Be uncomfortable

ĐÁP ÁN: A.

Dịch: Cô ấy nhanh chóng học cách cứ tự nhiên như ở nhà trong môi trường mới của mình.

Dịch các đáp án:

  • Settle in: Thích nghi
  • Be on edge: Căng thẳng
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng
  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái

Câu 5: Please make yourself at home while I finish setting up the room.

  • A. Be on edge
  • B. Feel at home
  • C. Be uncomfortable
  • D. Feel out of place

ĐÁP ÁN: B.

Dịch: Xin hãy cứ tự nhiên như ở nhà trong khi tôi hoàn tất việc chuẩn bị phòng.

Dịch các đáp án:

  • Be on edge: Căng thẳng
  • Feel at home: Cảm thấy như ở nhà
  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng

Câu 6: Whenever you visit, feel free to make yourself at home.

  • A. Be uncomfortable
  • B. Be on edge
  • C. Feel at home
  • D. Feel out of place

ĐÁP ÁN: C.

Dịch: Bất cứ khi nào bạn đến thăm, hãy cứ tự nhiên như ở nhà.

Dịch các đáp án:

  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Be on edge: Căng thẳng
  • Feel at home: Cảm thấy như ở nhà
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng

Câu 7: The host invited us to make ourselves at home as soon as we arrived.

  • A. Be uncomfortable
  • B. Be on edge
  • C. Settle in
  • D. Feel out of place

ĐÁP ÁN: C.

Dịch: Chủ nhà mời chúng tôi cứ tự nhiên như ở nhà ngay khi chúng tôi đến.

Dịch các đáp án:

  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Be on edge: Căng thẳng
  • Settle in: Thích nghi
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng

Câu 8: When you come over, make yourself at home and help yourself to anything.

  • A. Settle in
  • B. Feel out of place
  • C. Be uncomfortable
  • D. Be on edge

ĐÁP ÁN: A.

Dịch: Khi bạn đến, hãy cứ tự nhiên như ở nhà và tự phục vụ nếu cần gì.

Dịch các đáp án:

  • Settle in: Thích nghi
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng
  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Be on edge: Căng thẳng

Câu 9: They were encouraged to make themselves at home during their stay.

  • A. Be uncomfortable
  • B. Be on edge
  • C. Feel at home
  • D. Feel out of place

ĐÁP ÁN: C.

Dịch: Họ được khuyến khích cứ tự nhiên như ở nhà trong suốt thời gian ở lại.

Dịch các đáp án:

  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Be on edge: Căng thẳng
  • Feel at home: Cảm thấy như ở nhà
  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng

Câu 10: Guests were told to make themselves at home upon arrival.

  • A. Feel out of place
  • B. Settle in
  • C. Be uncomfortable
  • D. Be on edge

ĐÁP ÁN: B.

Dịch: Khách được bảo cứ tự nhiên như ở nhà ngay khi họ đến.

Dịch các đáp án:

  • Feel out of place: Cảm thấy lạc lõng
  • Settle in: Thích nghi
  • Be uncomfortable: Cảm thấy không thoải mái
  • Be on edge: Căng thẳng

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết