Cụm từ "make one's way" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "make one's way" là gì?
Cụm từ này có các nghĩa phổ biến là:
- "Di chuyển", "đi đến" một nơi nào đó
- "Tiến hành" một công việc, nhiệm vụ nào đó.
- "Đạt được" một thành tựu
- "Vượt qua" một khó khăn, thử thách.
Chi tiết gồm có:
- Make her way
- Make his way
- Make its way
- Make their way
- Make my way
- Make your way
Ví dụ:
-
He made his way through the crowded street to get to the meeting on time.
Anh ấy đã đi qua con phố đông đúc để đến cuộc họp đúng giờ. -
She is making her way in the music industry despite many challenges.
Cô ấy đang tiến bước trong ngành công nghiệp âm nhạc mặc dù có nhiều thách thức. -
They made their way up the mountain to reach the summit.
Họ đã leo lên ngọn núi để đến đỉnh.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "make one's way"?
Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, từ việc di chuyển cho đến việc tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
-
Khi di chuyển:
-
She made her way to the front of the line.
Cô ấy đã tiến đến đầu hàng. -
We are making our way to the beach for the weekend.
Chúng tôi đang đi đến bãi biển cho cuối tuần.
-
She made her way to the front of the line.
-
Khi đạt được thành tựu:
-
He is making his way as a successful entrepreneur.
Anh ấy đang thành công như một doanh nhân thành đạt.
-
She made her way in the tech industry by learning new skills.
Cô ấy đã tiến bộ trong ngành công nghệ bằng cách học các kỹ năng mới.
-
He is making his way as a successful entrepreneur.
-
Khi vượt qua khó khăn:
-
They made their way through the tough times with determination.
Họ đã vượt qua thời kỳ khó khăn với sự quyết tâm. -
He made his way out of poverty through hard work and dedication.
Anh ấy đã thoát khỏi nghèo khó nhờ vào sự chăm chỉ và cống hiến.
-
They made their way through the tough times with determination.
3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "make one's way"?
-
Proceed
-
She proceeded to the exit after the show.
- Cô ấy đã tiến đến lối ra sau buổi diễn.
-
She proceeded to the exit after the show.
-
Advance
-
He advanced in his career quickly.
- Anh ấy đã tiến xa trong sự nghiệp một cách nhanh chóng.
-
He advanced in his career quickly.
-
Move forward
-
They moved forward with their plans despite the setbacks.
- Họ đã tiến lên với kế hoạch của mình dù có trở ngại.
-
They moved forward with their plans despite the setbacks.
4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "make one's way"?
-
Stay
-
She stayed at home instead of going out.
- Cô ấy đã ở lại nhà thay vì ra ngoài.
-
She stayed at home instead of going out.
-
Halt
-
They halted the project due to lack of funds.
- Họ đã dừng dự án do thiếu kinh phí.
-
They halted the project due to lack of funds.
-
Retreat
-
He retreated from the negotiation table.
- Anh ấy đã rút lui khỏi bàn đàm phán.
-
He retreated from the negotiation table.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "make one's way"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
1. He made his way to the airport despite the heavy traffic.
- A. Stayed
- B. Proceeded
- C. Retreated
- D. Halted
ĐÁP ÁN: B. Proceeded
Anh ấy đã đi đến sân bay mặc dù có giao thông đông đúc.
Stayed: Ở lại
Proceeded: Tiến tới
Retreated: Rút lui
Halted: Dừng lại
2. She made her way through the crowd to reach the stage.
- A. Advanced
- B. Stopped
- C. Stayed
- D. Halted
ĐÁP ÁN: A. Advanced
Cô ấy đã đi qua đám đông để đến sân khấu.
Advanced: Tiến tới
Stopped: Dừng lại
Stayed: Ở lại
Halted: Dừng lại
3. They are making their way up the corporate ladder.
- A. Advancing
- B. Halting
- C. Retreating
- D. Stopping
ĐÁP ÁN: A. Advancing
Họ đang tiến lên nấc thang công ty.
Advancing: Tiến tới
Halting: Dừng lại
Retreating: Rút lui
Stopping: Dừng lại
4. We will make our way to the destination by evening.
- A. Stay
- B. Proceed
- C. Retreat
- D. Halt
ĐÁP ÁN: B. Proceed
Chúng tôi sẽ đi đến điểm đến vào buổi tối.
Stay: Ở lại
Proceed: Tiến tới
Retreat: Rút lui
Halt: Dừng lại
5. He is making his way in the art world.
- A. Staying
- B. Advancing
- C. Halting
- D. Retreating
ĐÁP ÁN: B. Advancing
Anh ấy đang tiến bộ trong thế giới nghệ thuật.
Staying: Ở lại
Advancing: Tiến tới
Halting: Dừng lại
Retreating: Rút lui
6. She made her way out of the dangerous situation.
- A. Stayed
- B. Halted
- C. Proceeded
- D. Retreated
ĐÁP ÁN: C. Proceeded
Cô ấy đã thoát khỏi tình huống nguy hiểm.
Stayed: Ở lại
Halted: Dừng lại
Proceeded: Tiến tới
Retreated: Rút lui
7. They made their way across the desert with little water.
- A. Halted
- B. Stayed
- C. Advanced
- D. Retreated
ĐÁP ÁN: C. Advanced
Họ đã đi qua sa mạc với ít nước.
Halted: Dừng lại
Stayed: Ở lại
Advanced: Tiến tới
Retreated: Rút lui
8. I will make my way to your house after work.
- A. Proceed
- B. Stay
- C. Halt
- D. Retreat
ĐÁP ÁN: A. Proceed
Tôi sẽ đi đến nhà bạn sau giờ làm.
Proceed: Tiến tới
Stay: Ở lại
Halt: Dừng lại
Retreat: Rút lui
9. He made his way through the forest at night.
- A. Halted
- B. Stayed
- C. Advanced
- D. Retreated
ĐÁP ÁN: C. Advanced
Anh ấy đã đi qua khu rừng vào ban đêm.
Halted: Dừng lại
Stayed: Ở lại
Advanced: Tiến tới
Retreated: Rút lui
10. She is making her way in a new city.
- A. Stayed
- B. Halted
- C. Proceeding
- D. Retreating
ĐÁP ÁN: C. Proceeding
Cô ấy đang ổn định ở một thành phố mới.
Stayed: Ở lại
Halted: Dừng lại
Proceeding: Tiến tới
Retreating: Rút lui