Cụm từ "make a move" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "make a move" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make a move" là gì?

Cụm từ này có các nghĩa phổ biến là:

  • "Chuyển đến"
  • "Rời đi"
  • "Bắt đầu hành động"
  • "Thực hiện một quyết định"

Ví dụ:

  • She decided to make a move to a new city for a fresh start.
    Cô ấy quyết định chuyển đến một thành phố mới để bắt đầu lại.
  • John has been planning to make a move in his career for a while now.
    John đã lên kế hoạch tiến triển trong sự nghiệp của mình từ khá lâu rồi.
  • It's time for us to make a move and expand our business.
    Đã đến lúc chúng ta thực hiện quyết định và mở rộng kinh doanh.

2. Khi nào sử dụng cụm từ "make a move"?

Cụm từ này có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:

  1. Di chuyển địa lý:

    • Ví dụ: They decided to make a move to the countryside.
      Họ quyết định chuyển đến vùng quê.

  2. Bước tiến trong sự nghiệp, công việc:

    • Ví dụShe is ready to make a move and apply for the management position.
      Cô ấy sẵn sàng thực hiện quyết định và nộp đơn vào vị trí quản lý.

  3. Tiến triển trong mối quan hệ:

    • Ví dụAfter months of dating, he finally decided to make a move and propose to her.
      Sau nhiều tháng hẹn hò, anh ấy cuối cùng đã quyết định tiến tới và cầu hôn cô ấy.

  4. Sự chuẩn bị:
    • It's not the right time to make a move.
      Đây không phải là thời điểm thích hợp để hành động.
    • We need to prepare thoroughly before we make a move.
      Chúng ta cần chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi hành động.
    • He should make a move considering his family’s situation.
      Anh ấy nên quyết định xem xét tình hình gia đình của mình.

3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "make a move"?

  1. Take action:

    • Ví dụIt's time to take action and solve this issue.
      Đã đến lúc hành động và giải quyết vấn đề này.
  2. Initiate:

    • Ví dụHe decided to initiate the project next month.
      Anh ấy quyết định khởi đầu dự án vào tháng tới.
  3. Proceed:

    • Ví dụWe can proceed with the plan after getting approval.
      Chúng ta có thể tiến hành kế hoạch sau khi được phê duyệt.

4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "make a move"?

  1. Hesitate:

    • Ví dụShe tends to hesitate before making any decisions.
      Cô ấy thường do dự trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.
  2. Stay put:

    • Ví dụThey decided to stay put instead of moving to a new city.
      Họ quyết định ở lại thay vì chuyển đến thành phố mới.
  3. Remain passive:

    • Ví dụIn times of crisis, one shouldn't remain passive.
      Trong thời kỳ khủng hoảng, người ta không nên thụ động.

5. Bài Tập Thực Hành về Cụm Từ "Make a Move"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

Câu 1: She has been thinking about making a move to a different department.

A. Hesitate

B. Stay put

C. Remain passive

D. Take action

ĐÁP ÁN

Đáp án: D. Take action

Dịch: Cô ấy đang suy nghĩ về việc chuyển sang một bộ phận khác.

Hesitate: Do dự

Stay put: Ở lại

Remain passive: Thụ động

Take action: Hành động

Câu 2: He finally decided to make a move on his long-term business idea.

A. Remain passive

B. Initiate

C. Stay put

D. Hesitate

ĐÁP ÁN

Đáp án: B. Initiate

Dịch: Cuối cùng anh ấy đã quyết định khởi động ý tưởng kinh doanh lâu dài của mình.

Remain passive: Thụ động

Initiate: Khởi động

Stay put: Ở lại

Hesitate: Do dự

Câu 3: We should make a move and start the project immediately.

A. Stay put

B. Hesitate

C. Proceed

D. Remain passive

ĐÁP ÁN

Đáp án: C. Proceed

Dịch: Chúng ta nên bắt đầu và khởi động dự án ngay lập tức.

Stay put: Ở lại

Hesitate: Do dự

Proceed: Tiến hành

Remain passive: Thụ động

Câu 4: After a long discussion, they decided to make a move forward with the merger.

A. Remain passive

B. Stay put

C. Proceed

D. Hesitate

ĐÁP ÁN

Đáp án: C. Proceed

Dịch: Sau một cuộc thảo luận dài, họ quyết định tiến hành sáp nhập.

Remain passive: Thụ động

Stay put: Ở lại

Proceed: Tiến hành

Hesitate: Do dự

Câu 5: We need to make a move before the opportunity is gone.

A. Stay put

B. Remain passive

C. Take action

D. Hesitate

ĐÁP ÁN

Đáp án: C. Take action

Dịch: Chúng ta cần hành động trước khi cơ hội biến mất.

Stay put: Ở lại

Remain passive: Thụ động

Take action: Hành động

Hesitate: Do dự

Câu 6: She felt it was the right time to make a move and apply for the job.

A. Stay put

B. Initiate

C. Remain passive

D. Hesitate

ĐÁP ÁN

Đáp án: B. Initiate

Dịch: Cô ấy cảm thấy đây là thời điểm thích hợp để hành động và nộp đơn xin việc.

Stay put: Ở lại

Initiate: Khởi động

Remain passive: Thụ động

Hesitate: Do dự

Câu 7: They were hesitant at first, but then they decided to make a move.

A. Remain passive

B. Take action

C. Stay put

D. Hesitate

ĐÁP ÁN

Đáp án: B. Take action

Dịch: Ban đầu họ do dự, nhưng sau đó họ quyết định hành động.

Remain passive: Thụ động

Take action: Hành động

Stay put: Ở lại

Hesitate: Do dự

Câu 8: He knew it was risky, but he had to make a move to save the company.

A. Stay put

B. Remain passive

C. Proceed

D. Hesitate

ĐÁP ÁN

Đáp án: C. Proceed

Dịch: Anh ấy biết điều đó là rủi ro, nhưng anh ấy phải tiến hành để cứu công ty.

Stay put: Ở lại

Remain passive: Thụ động

Proceed: Tiến hành

Hesitate: Do dự

Câu 9: It’s important to make a move when the situation demands it.

A. Hesitate

B. Remain passive

C. Stay put

D. Take action

ĐÁP ÁN

Đáp án: D. Take action

Dịch: Điều quan trọng là phải hành động khi tình huống yêu cầu.

Hesitate: Do dự

Remain passive: Thụ động

Stay put: Ở lại

Take action: Hành động

Câu 10: She encouraged him to make a move and follow his dreams.

A. Hesitate

B. Stay put

C. Proceed

D. Remain passive

ĐÁP ÁN

Đáp án: C. Proceed

Dịch: Cô ấy khuyến khích anh ấy tiến hành và theo đuổi ước mơ của mình.

Hesitate: Do dự

Stay put: Ở lại

Proceed: Tiến hành

Remain passive: Thụ động

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết