Cụm từ "lose touch with" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "Lose touch with" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "mất liên lạc", "mất kết nối" hoặc "không còn giữ liên hệ" với ai đó hoặc cái gì đó. Nó thường được dùng để diễn tả việc không còn duy trì mối quan hệ, giao tiếp hay kết nối mà trước đây từng có.
Ví dụ:
-
English: I don't want to lose touch with my old friends.
- Vietnamese: Tôi không muốn mất liên lạc với những người bạn cũ của mình.
-
English: After moving to a new city, she lost touch with her colleagues.
- Vietnamese: Sau khi chuyển đến thành phố mới, cô ấy đã mất liên lạc với đồng nghiệp của mình.
-
English: Over the years, he lost touch with his cultural roots.
- Vietnamese: Qua nhiều năm, anh ấy đã mất kết nối với gốc rễ văn hóa của mình.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "lose touch with"?
Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm:
- Mất liên lạc trong các mối quan hệ
- Quên đi các kỹ năng.
- Mất kết nối với văn hóa, xu hướng,...
Ví dụ:
-
English: Don't lose touch with your family even when you are busy.
- Vietnamese: Đừng mất liên lạc với gia đình dù bạn có bận rộn.
-
English: She worries she might lose touch with her childhood friends.
- Vietnamese: Cô ấy lo lắng rằng mình có thể mất liên lạc với những người bạn thời thơ ấu.
-
English: They have lost touch with what's important in life.
- Vietnamese: Họ đã mất đi kết nối với những điều quan trọng trong cuộc sống.
-
English: He lost touch with his ability to speak French after years of not practicing.
- Vietnamese: Anh ấy đã mất đi kỹ năng nói tiếng Pháp sau nhiều năm không luyện tập.
-
English: It's important not to lose touch with current trends in your industry.
- Vietnamese: Điều quan trọng là không mất kết nối với các xu hướng hiện tại trong ngành của bạn.
-
English: The company lost touch with its customers' needs and faced a decline in sales.
- Vietnamese: Công ty đã mất kết nối với nhu cầu của khách hàng và đối mặt với sự suy giảm doanh số.
3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "lose touch with"?
- Lose contact with
- Fall out of touch with
- Become disconnected from
Ví dụ:
-
English: She lost contact with many friends after high school.
- Vietnamese: Cô ấy đã mất liên lạc với nhiều bạn sau khi tốt nghiệp cấp ba.
-
English: They fell out of touch with each other over the years.
- Vietnamese: Họ đã mất liên lạc với nhau qua nhiều năm.
-
English: He has become disconnected from his old life.
- Vietnamese: Anh ấy đã mất kết nối với cuộc sống cũ của mình.
4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "lose touch with"?
- Stay in touch with
- Maintain contact with
- Keep connected with
Ví dụ:
-
English: Make sure to stay in touch with your friends while you are abroad.
- Vietnamese: Hãy chắc chắn giữ liên lạc với bạn bè khi bạn ở nước ngoài.
-
English: He tries to maintain contact with his former colleagues.
- Vietnamese: Anh ấy cố gắng duy trì liên lạc với những đồng nghiệp cũ.
-
English: She always keeps connected with her family no matter where she is.
- Vietnamese: Cô ấy luôn giữ kết nối với gia đình dù cô ở đâu.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "lose touch with"
Tìm từ gần nghĩa nhất với "lose touch with":
- I hope I don't lose touch with my childhood friends after we move to different cities.
- A. Stay close to
- B. Gain knowledge of
- C. Reconnect with
- D. Lose contact with
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D. Lose contact with
Tôi hy vọng mình không mất liên lạc với những người bạn thời thơ ấu sau khi chúng tôi chuyển đến các thành phố khác nhau.
A. Ở gần với
B. Có thêm kiến thức về
C. Kết nối lại với
D. Mất liên lạc với
- Over time, she lost touch with her native language.
- A. Stay in contact with
- B. Improve in
- C. Become disconnected from
- D. Keep up with
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C. Become disconnected from
Qua thời gian, cô ấy đã mất kết nối với ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.
A. Giữ liên lạc với
B. Cải thiện trong
C. Mất kết nối với
D. Theo kịp với
- Many people lose touch with their hobbies due to a busy work schedule.
- A. Fall out of touch with
- B. Get closer to
- C. Enhance
- D. Maintain
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: A. Fall out of touch with
Nhiều người mất liên lạc với sở thích của họ do lịch làm việc bận rộn.
A. Mất liên lạc với
B. Tiếp cận gần hơn
C. Nâng cao
D. Duy trì
- She has gradually lost touch with her old colleagues after changing jobs.
- A. Keep in touch with
- B. Adapt to
- C. Familiarize with
- D. Lose contact with
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D. Lose contact with
Cô ấy dần dần mất liên lạc với các đồng nghiệp cũ sau khi thay đổi công việc.
A. Giữ liên lạc với
B. Thích nghi với
C. Làm quen với
D. Mất liên lạc với
- As technology advances, some people fear that we will lose touch with nature.
- A. Become disconnected from
- B. Get in touch with
- C. Increase knowledge of
- D. Retain connection to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: A. Become disconnected from
Khi công nghệ tiến bộ, một số người lo ngại rằng chúng ta sẽ mất kết nối với thiên nhiên.
A. Mất kết nối với
B. Liên lạc với
C. Tăng kiến thức về
D. Giữ kết nối với
- It's easy to lose touch with your skills if you don't practice regularly.
- A. Improve
- B. Keep track of
- C. Fall out of touch with
- D. Stay updated
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C. Fall out of touch with
Rất dễ để mất đi kỹ năng của bạn nếu bạn không luyện tập thường xuyên.
A. Cải thiện
B. Theo dõi
C. Mất đi kỹ năng
D. Cập nhật
- He didn't want to lose touch with the friends he made in college.
- A. Fall out of touch with
- B. Connect with
- C. Enhance relationships with
- D. Stay aware of
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: A. Fall out of touch with
Anh ấy không muốn mất liên lạc với những người bạn mà anh ấy đã kết bạn ở đại học.
A. Mất liên lạc với
B. Kết nối với
C. Nâng cao mối quan hệ với
D. Nhận thức về
- She worries that she might lose touch with her cultural heritage.
- A. Stay connected to
- B. Increase understanding of
- C. Hold onto
- D. Become disconnected from
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D. Become disconnected from
Cô ấy lo lắng rằng mình có thể mất kết nối với di sản văn hóa của mình.
A. Giữ kết nối với
B. Tăng cường hiểu biết về
C. Giữ lại
D. Mất kết nối với
- After the project ended, the team members lost touch with each other.
- A. Maintain communication with
- B. Strengthen ties with
- C. Get back to
- D. Lose contact with
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D. Lose contact with
Sau khi dự án kết thúc, các thành viên trong nhóm đã mất liên lạc với nhau.
A. Duy trì liên lạc với
B. Thắt chặt quan hệ với
C. Trở lại với
D. Mất liên lạc với
- They have lost touch with the reality of the situation.
- A. Remain in touch with
- B. Grow closer to
- C. Stay informed about
- D. Become disconnected from
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D. Become disconnected from
Họ đã mất kết nối với thực tế của tình huống.
A. Giữ liên lạc với
B. Trở nên gần gũi hơn với
C. Giữ thông tin về
D. Mất kết nối với