Cụm từ "leave for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "leave for" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "rời đi đến một nơi nào đó", hoặc "bắt đầu di chuyển đến một điểm đến nào đó".
Ví dụ:
-
She left for Paris early in the morning.
Cô ấy rời đi đến Paris vào sáng sớm. -
They are leaving for the airport now.
Họ đang rời đi đến sân bay bây giờ. -
He left for work without having breakfast.
Anh ấy đã rời đi đến chỗ làm mà không ăn sáng.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "leave for"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi nói về việc di chuyển từ một nơi này đến nơi khác.
- Khi chỉ ra lý do hoặc mục đích của việc rời đi.
- Khi mô tả hành động chuẩn bị đi đến một nơi khác.
Ví dụ:
-
We left for our vacation early to avoid traffic.
Chúng tôi rời đi đến kỳ nghỉ sớm để tránh kẹt xe. -
She is leaving for her new job in New York next week.
Cô ấy sẽ rời đi đến công việc mới ở New York vào tuần tới. -
They left for a meeting with their clients.
Họ đã rời đi đến cuộc họp với khách hàng. -
You should leave for the station earlier to catch the train.
Bạn nên rời đi đến ga sớm hơn để bắt tàu. -
They left for the office when it started raining.
Họ đã rời đi đến văn phòng khi trời bắt đầu mưa. -
She is leaving for her cousin’s house tomorrow.
Cô ấy sẽ rời đi đến nhà người em họ vào ngày mai.
3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "leave for"?
Không nhầm lẫn với "leave from", có nghĩa là rời khỏi một nơi nào đó (hoặc bắt đầu khởi hành từ một nơi nào đó).
Ví dụ:
-
I'm leaving for Hanoi tomorrow.
Tôi sẽ rời đi đến Hà Nội vào ngày mai.
(Giải thích: "leaving for Hanoi" mang ý nghĩa là "đến Hà Nội") -
We'll leave from home at 7 AM.
Chúng ta sẽ rời khỏi nhà lúc 7 giờ sáng.
(Giải thích: "leave from home" mang ý nghĩa là "khởi hành từ nhà")
4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "leave for"?
- Depart for: rời đi đến đâu đó.
- Set off for: bắt đầu đi đến đâu đó.
- Head to: hướng đến đâu đó.
Ví dụ:
-
The plane departed for Tokyo on time.
Máy bay đã rời đi đến Tokyo đúng giờ. -
They set off for the mountains early in the morning.
Họ bắt đầu đi đến núi vào sáng sớm. -
We are heading to the restaurant now.
Chúng tôi đang hướng đến nhà hàng bây giờ.
5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "leave for"?
- Stay: ở lại.
- Arrive at: đến một nơi nào đó.
- Return to: trở về.
Ví dụ:
-
Instead of leaving for London, she decided to stay.
Thay vì rời đi đến London, cô ấy quyết định ở lại. -
He arrived at his destination after a long journey.
Anh ấy đã đến đích sau một hành trình dài. -
They returned to their hometown after many years abroad.
Họ trở về quê nhà sau nhiều năm ở nước ngoài.
6. Bài tập thực hành về cụm từ "leave for"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
- She left for the office before sunrise.
- A. arrive at
- B. depart for
- C. stay at
- D. return to
Đáp án: B. depart for
Cô ấy rời đi đến văn phòng trước khi mặt trời mọc.
A. đến
B. rời đi đến
C. ở lại tại
D. trở về
- They are leaving for the party now.
- A. stay at
- B. set off for
- C. come back
- D. stop at
Đáp án: B. set off for
Họ đang rời đi đến bữa tiệc bây giờ.
A. ở lại tại
B. bắt đầu đi đến
C. quay lại
D. dừng lại tại
- He left for his hometown last night.
- A. head to
- B. stay in
- C. return from
- D. arrive at
Đáp án: A. head to
Anh ấy đã rời đi đến quê nhà vào tối qua.
A. hướng đến
B. ở lại trong
C. trở về từ
D. đến tại
- We will leave for the airport at 5 AM.
- A. arrive at
- B. stay back
- C. come to
- D. depart for
Đáp án: D. depart for
Chúng tôi sẽ rời đi đến sân bay lúc 5 giờ sáng.
A. đến tại
B. ở lại
C. đến
D. rời đi đến
- She left for a business trip yesterday.
- A. stay for
- B. return to
- C. set off for
- D. come back
Đáp án: C. set off for
Cô ấy đã rời đi đến chuyến công tác vào hôm qua.
A. ở lại
B. trở về
C. bắt đầu đi đến
D. quay lại
- We are leaving for a vacation next week.
- A. head to
- B. stay at
- C. return from
- D. arrive in
Đáp án: A. head to
Chúng tôi sẽ rời đi đến kỳ nghỉ vào tuần tới.
A. hướng đến
B. ở lại tại
C. trở về từ
D. đến trong
- They left for the conference early this morning.
- A. come back to
- B. stay away
- C. set off for
- D. arrive for
Đáp án: C. set off for
Họ đã rời đi đến hội nghị vào sáng sớm nay.
A. quay lại
B. ở lại xa
C. bắt đầu đi đến
D. đến cho
- He will leave for the meeting shortly.
- A. arrive at
- B. depart for
- C. stay with
- D. return to
Đáp án: B. depart for
Anh ấy sẽ rời đi đến cuộc họp sớm.
A. đến tại
B. rời đi đến
C. ở lại với
D. trở về
- She left for the station to catch the train.
- A. come back
- B. head to
- C. stay behind
- D. arrive from
Đáp án: B. head to
Cô ấy đã rời đi đến nhà ga để bắt tàu.
A. quay lại
B. hướng đến
C. ở lại phía sau
D. đến từ
- We are leaving for our holiday destination tomorrow.
- A. stay at
- B. return to
- C. set off for
- D. come to
Đáp án: C. set off for
Chúng tôi sẽ rời đi đến điểm nghỉ dưỡng vào ngày mai.
A. ở lại tại
B. trở về
C. bắt đầu đi đến
D. đến