Cụm từ "late for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "late for" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "đến muộn" hoặc "bị trễ" trong việc tham gia vào một sự kiện, cuộc họp, hoặc hoạt động nào đó.
Ví dụ:
- She was late for the meeting and missed the important announcement.
Cô ấy đã đến muộn cuộc họp và bỏ lỡ thông báo quan trọng. - John was late for his flight and had to rebook another one.
John đã đến muộn chuyến bay và phải đặt lại một chuyến khác. - They were late for the concert because of traffic.
Họ đã đến muộn buổi hòa nhạc vì tắc đường.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "late for"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi nói về việc đến muộn một sự kiện, cuộc họp, hoặc hoạt động đã được lên kế hoạch.
- Khi diễn tả sự chậm trễ trong việc bắt đầu một nhiệm vụ hoặc công việc nào đó.
- Khi đề cập đến việc không đến kịp thời điểm đã được chỉ định.
Ví dụ:
- She was late for work because her alarm didn't go off.
Cô ấy đã đến muộn làm việc vì chuông báo thức không kêu. - We were late for the movie and missed the beginning.
Chúng tôi đã đến muộn buổi chiếu phim và bỏ lỡ phần đầu. - If you are late for school again, you might get detention.
Nếu bạn đến muộn trường nữa, bạn có thể bị phạt ở lại lớp. - Don't be late for your appointment with the doctor.
Đừng đến muộn cuộc hẹn với bác sĩ. - It's important not to be late for your job interview.
Việc đến muộn buổi phỏng vấn xin việc là rất quan trọng. - She was never late for any of her classes last semester.
Cô ấy chưa bao giờ đến muộn bất kỳ lớp học nào vào học kỳ trước.
3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "late for"?
Tránh nhầm lẫn "late for" với "late to":-
Late for: Thường được sử dụng khi nói về việc bị muộn so với một thời điểm hoặc sự kiện cụ thể.
-
Ví dụ: "I'm late for my meeting."
(Tôi đến muộn cuộc họp của tôi.)
-
Ví dụ: "I'm late for my meeting."
-
Late to: Cũng có thể dùng để diễn tả việc đến muộn một sự kiện, nhưng nó thường mang ý nghĩa chung chung tổng quát hơn, hoặc khi muốn nhấn mạnh việc đến muộn so với thời gian dự kiến.
-
Ví dụ: "She's always late to work."
(Cô ấy luôn đến muộn giờ làm.)
-
Ví dụ: "She's always late to work."
4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "late for"?
-
Tardy for: Diễn tả sự đến muộn hoặc chậm trễ.
Ví dụ: He was tardy for his appointment.
Anh ấy đã đến trễ cuộc hẹn của mình. -
Behind schedule for: Đề cập đến việc không kịp thời gian dự kiến.
Ví dụ: The project was behind schedule for a week.
Dự án đã trễ kế hoạch một tuần. -
Delayed in: Chỉ sự trì hoãn trong việc bắt đầu hoặc đến nơi nào đó.
Ví dụ: She was delayed in getting to the meeting.
Cô ấy đã bị trì hoãn trong việc đến cuộc họp.
5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "late for"?
-
On time for: Đến đúng giờ, không bị muộn.
Ví dụ: He was on time for his flight.
Anh ấy đã đúng giờ cho chuyến bay của mình. -
Early for: Đến sớm hơn so với thời gian dự kiến.
Ví dụ: She was early for the meeting.
Cô ấy đã đến sớm cho cuộc họp. -
Punctual for: Thường xuyên đến đúng giờ, rất đúng giờ.
Ví dụ: He is always punctual for his classes.
Anh ấy luôn đúng giờ cho các buổi học của mình.
6. Bài tập tiếng Anh với cụm từ "Late for"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
- He was late for the meeting and missed the first presentation.
- A. Early for
- B. On time for
- C. Tardy for
- D. Prepared for
ĐÁP ÁNĐáp án: C. Tardy for.
Dịch: Anh ấy đến muộn cuộc họp và bỏ lỡ phần thuyết trình đầu tiên.
Dịch đáp án:- A. Đến sớm
- B. Đúng giờ
- C. Đến muộn
- D. Chuẩn bị sẵn sàng
- They were late for their flight and had to reschedule.
- A. Ahead of
- B. Early for
- C. Behind schedule for
- D. Ready for
ĐÁP ÁNĐáp án: C. Behind schedule for.
Dịch: Họ đến muộn chuyến bay và phải sắp xếp lại.
Dịch đáp án:- A. Trước thời hạn
- B. Đến sớm
- C. Trễ kế hoạch
- D. Sẵn sàng
- She was worried that she might be late for her doctor's appointment.
- A. Early for
- B. Delayed in
- C. On time for
- D. Scheduled for
ĐÁP ÁNĐáp án: B. Delayed in.
Dịch: Cô ấy lo lắng rằng mình có thể đến muộn cuộc hẹn với bác sĩ.
Dịch đáp án:- A. Đến sớm
- B. Bị trì hoãn
- C. Đúng giờ
- D. Đã được lên lịch
- The students were late for their exam due to the traffic jam.
- A. On schedule for
- B. Tardy for
- C. Early for
- D. Ready for
ĐÁP ÁNĐáp án: B. Tardy for.
Dịch: Các sinh viên đến muộn kỳ thi do kẹt xe.
Dịch đáp án:- A. Đúng lịch
- B. Đến muộn
- C. Đến sớm
- D. Sẵn sàng
- John was afraid of being late for his job interview.
- A. Behind schedule for
- B. Prepared for
- C. On time for
- D. Ahead of
ĐÁP ÁNĐáp án: A. Behind schedule for.
Dịch: John sợ rằng mình sẽ đến muộn buổi phỏng vấn xin việc.
Dịch đáp án:- A. Trễ kế hoạch
- B. Chuẩn bị sẵn sàng
- C. Đúng giờ
- D. Trước thời hạn
- They were late for the movie and missed the beginning.
- A. Delayed in
- B. Early for
- C. On time for
- D. Ahead of schedule
ĐÁP ÁNĐáp án: A. Delayed in.
Dịch: Họ đến muộn buổi chiếu phim và bỏ lỡ phần đầu.
Dịch đáp án:- A. Bị trì hoãn
- B. Đến sớm
- C. Đúng giờ
- D. Trước kế hoạch
- We were late for the concert, so we missed the opening act.
- A. On schedule for
- B. Tardy for
- C. Ready for
- D. Early for
ĐÁP ÁNĐáp án: B. Tardy for.
Dịch: Chúng tôi đến muộn buổi hòa nhạc, vì vậy đã bỏ lỡ phần mở màn.
Dịch đáp án:- A. Đúng lịch
- B. Đến muộn
- C. Sẵn sàng
- D. Đến sớm
- She apologized for being late for the meeting.
- A. Early for
- B. Delayed in
- C. On time for
- D. Prepared for
ĐÁP ÁNĐáp án: B. Delayed in.
Dịch: Cô ấy xin lỗi vì đến muộn cuộc họp.
Dịch đáp án:- A. Đến sớm
- B. Bị trì hoãn
- C. Đúng giờ
- D. Chuẩn bị sẵn sàng
- They were late for the appointment, but the doctor still saw them.
- A. On time for
- B. Prepared for
- C. Behind schedule for
- D. Ready for
ĐÁP ÁNĐáp án: C. Behind schedule for.
Dịch: Họ đến muộn cuộc hẹn, nhưng bác sĩ vẫn tiếp họ.
Dịch đáp án:- A. Đúng giờ
- B. Chuẩn bị sẵn sàng
- C. Trễ kế hoạch
- D. Sẵn sàng
- He was late for his class, so he missed the first part of the lecture.
- A. Tardy for
- B. On time for
- C. Early for
- D. Scheduled for
ĐÁP ÁNĐáp án: A. Tardy for.
Dịch: Anh ấy đến muộn lớp học, vì vậy đã bỏ lỡ phần đầu của bài giảng.
Dịch đáp án:- A. Đến muộn
- B. Đúng giờ
- C. Đến sớm
- D. Đã được lên lịch