Cụm từ "last but bot least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "last but bot least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "last but not least" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng". Nó nhấn mạnh rằng dù một người, vật hay ý tưởng được đề cập đến cuối cùng trong danh sách, nhưng vẫn có tầm quan trọng tương đương hoặc không hề thua kém các yếu tố khác đã được đề cập trước đó.

Ví dụ:

  1. Last but not least, I would like to thank my parents for their endless support.

    Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, tôi muốn cảm ơn bố mẹ vì sự ủng hộ vô điều kiện của họ.

  2. We have discussed many aspects of the project, and last but not least, we need to focus on the budget.

    Chúng ta đã thảo luận nhiều khía cạnh của dự án, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta cần tập trung vào ngân sách.

  3. Last but not least, the final performer of the night is a talented young singer.

    Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, nghệ sĩ trình diễn cuối cùng của đêm nay là một ca sĩ trẻ tài năng.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "last but not least"?

Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống sau:

  • Khi liệt kê các yếu tố, con người hoặc ý tưởng trong một bài phát biểu, văn bản, hoặc bài thuyết trình.
  • Khi muốn thể hiện sự quan trọng của yếu tố cuối cùng được nhắc đến.
  • Khi cần nhấn mạnh sự công nhận cho một người hoặc vật sau cùng trong danh sách.

Ví dụ:

  1. In our meeting today, we will discuss sales, marketing, and last but not least, customer service.

    Trong cuộc họp hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về bán hàng, tiếp thị, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, dịch vụ khách hàng.

  2. She thanked her friends, her family, and last but not least, her teachers.

    Cô ấy cảm ơn bạn bè, gia đình, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, các thầy cô giáo.

  3. The awards will be given to the top three teams, and last but not least, the best individual player.

    Giải thưởng sẽ được trao cho ba đội đứng đầu, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, cầu thủ xuất sắc nhất.

  4. Make sure to acknowledge everyone, last but not least, your team members.

    Hãy chắc chắn ghi nhận mọi người, cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, là các thành viên trong đội của bạn.

  5. Remember to thank all your supporters, and last but not least, your parents.

    Hãy nhớ cảm ơn tất cả những người ủng hộ bạn, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, là bố mẹ của bạn.

  6. In your speech, don't forget to mention all your colleagues, and last but not least, your boss.

    Trong bài phát biểu của bạn, đừng quên nhắc đến tất cả đồng nghiệp, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, là sếp của bạn.

3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "last but not least"?

  1. Finally, yet importantly (Cuối cùng nhưng quan trọng)

    Ví dụ: Finally, yet importantly, we need to thank our volunteers.

    Cuối cùng nhưng quan trọng, chúng ta cần cảm ơn các tình nguyện viên.

  2. Not least among them (Không kém phần quan trọng trong số đó)

    Ví dụ: She thanked many people, not least among them, her parents.

    Cô ấy cảm ơn rất nhiều người, không kém phần quan trọng trong số đó, là bố mẹ cô.

  3. Last, though by no means least (Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng)

    Ví dụ: Last, though by no means least, we need to consider environmental impact.

    Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng, chúng ta cần xem xét tác động môi trường.

4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "last but not least"?

  1. Least important (Ít quan trọng nhất)

    Ví dụ: Out of all the tasks, this is least important.

    Trong tất cả các nhiệm vụ, đây là ít quan trọng nhất.

  2. Least of all (Ít nhất trong số tất cả)

    Ví dụ: The presentation is not good, least of all, the conclusion.

    Bài thuyết trình không tốt, ít nhất trong số tất cả, là phần kết luận.

  3. Insignificantly last (Cuối cùng và không đáng kể)

    Ví dụ: The meeting discussed several topics, and insignificantly last, was the office party.

    Cuộc họp đã thảo luận nhiều chủ đề, và cuối cùng và không đáng kể, là buổi tiệc văn phòng.

5. Bài tập thực hành về cụm từ "last but not least"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

  1. Last but not least, we should appreciate the hard work of our team members.
    • A. Least important
    • B. Finally, yet importantly
    • C. Not first, but still significant
    • D. Insignificantly last

    Đáp án: B

    Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta nên đánh giá cao sự nỗ lực của các thành viên trong đội.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Cuối cùng nhưng quan trọng
    • C: Không phải đầu tiên nhưng vẫn quan trọng
    • D: Cuối cùng và không đáng kể
  2. We have covered the main points, and last but not least, we need to discuss the budget.
    • A. Least significant
    • B. Not first, but still significant
    • C. Last, though by no means least
    • D. Least of all

    Đáp án: C

    Chúng ta đã đề cập đến những điểm chính, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta cần thảo luận về ngân sách.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Không phải đầu tiên nhưng vẫn quan trọng
    • C: Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng
    • D: Ít nhất trong số tất cả
  3. She thanked her friends, family, and last but not least, her teachers.
    • A. Least importantly
    • B. Finally insignificant
    • C. Not last and important
    • D. Last, though by no means least

    Đáp án: D

    Cô ấy cảm ơn bạn bè, gia đình và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là thầy cô giáo.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Cuối cùng không quan trọng
    • C: Không cuối cùng nhưng quan trọng
    • D: Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng
  4. In the end, we should acknowledge everyone who contributed, last but not least, our volunteers.
    • A. Least of all
    • B. Finally, yet importantly
    • C. Insignificantly last
    • D. Most importantly last

    Đáp án: B

    Cuối cùng, chúng ta nên ghi nhận mọi người đã đóng góp, cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, là các tình nguyện viên.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít nhất trong số tất cả
    • B: Cuối cùng nhưng quan trọng
    • C: Cuối cùng và không đáng kể
    • D: Quan trọng nhất cuối cùng
  5. The speakers included experts from various fields and last but not least, a prominent scientist.
    • A. Least significant
    • B. Not least among them
    • C. Least important
    • D. Last, though by no means least

    Đáp án: D

    Những người diễn thuyết bao gồm các chuyên gia từ nhiều lĩnh vực và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, một nhà khoa học nổi tiếng.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Không kém trong số họ
    • C: Ít quan trọng nhất
    • D: Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng
  6. We have planned everything, and last but not least, let's make sure to enjoy the event.
    • A. Least importantly
    • B. Finally, yet importantly
    • C. Not significantly
    • D. Not least

    Đáp án: B

    Chúng ta đã lên kế hoạch mọi thứ, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, hãy chắc chắn tận hưởng sự kiện.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Cuối cùng nhưng quan trọng
    • C: Không đáng kể
    • D: Không kém
  7. He introduced his family, friends, and last but not least, his business partner.
    • A. Least importantly
    • B. Not importantly
    • C. Least significant
    • D. Last, though by no means least

    Đáp án: D

    Anh ấy giới thiệu gia đình, bạn bè, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, là đối tác kinh doanh của anh ấy.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Không quan trọng
    • C: Ít quan trọng nhất
    • D: Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng
  8. We thank our sponsors, the audience, and last but not least, our amazing performers.
    • A. Least significant
    • B. Finally, yet importantly
    • C. Least important
    • D. Most importantly last

    Đáp án: B

    Chúng tôi cảm ơn các nhà tài trợ, khán giả, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, các nghệ sĩ tuyệt vời.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Cuối cùng nhưng quan trọng
    • C: Ít quan trọng nhất
    • D: Quan trọng nhất cuối cùng
  9. Last but not least, we must remember to be grateful for what we have.
    • A. Not least among them
    • B. Least of all
    • C. Least importantly
    • D. Insignificantly last

    Đáp án: A

    Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta phải nhớ biết ơn những gì mình có.

    Dịch các đáp án:

    • A: Không kém trong số đó
    • B: Ít nhất trong số tất cả
    • C: Ít quan trọng nhất
    • D: Cuối cùng và không đáng kể
  10. The team worked hard, and last but not least, they showed great teamwork.
    • A. Least importantly
    • B. Not important last
    • C. Last, though by no means least
    • D. Insignificantly last

    Đáp án: C

    Đội đã làm việc chăm chỉ, và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, họ đã thể hiện tinh thần đồng đội tuyệt vời.

    Dịch các đáp án:

    • A: Ít quan trọng nhất
    • B: Không quan trọng cuối cùng
    • C: Cuối cùng nhưng không hề kém quan trọng
    • D: Cuối cùng và không đáng kể

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết