Cụm từ "keen on" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "keen on" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "quan tâm" hoặc "rất thích" một điều gì đó hoặc ai đó.
Ví dụ:
- She is keen on playing tennis.
- Cô ấy rất thích chơi tennis.
- He is not very keen on going to the party.
- Anh ấy không thích đi dự tiệc cho lắm.
- They are keen on learning new languages.
- Họ rất thích học các ngôn ngữ mới.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "keen on"?
Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chủ yếu để diễn tả sự hứng thú hoặc đam mê về một hoạt động, một chủ đề, hoặc một người nào đó. Dưới đây là một số trường hợp phổ biến:
-
Sở thích cá nhân:
- I am keen on hiking in the mountains.
- Tôi rất thích đi bộ đường dài trên núi.
- I am keen on hiking in the mountains.
-
Học tập và công việc:
- She is keen on improving her English skills.
- Cô ấy rất hứng thú với việc cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
- She is keen on improving her English skills.
-
Quan hệ tình cảm:
- He seems to be keen on her.
- Anh ấy có vẻ rất thích cô ấy.
- He seems to be keen on her.
3. Các lưu ý khi sử dụng cụm từ "keen on"?
Khi sử dụng cụm từ "keen on", có một số điểm cần lưu ý để đảm bảo sử dụng đúng ngữ cảnh và nghĩa:
-
Không dùng cho những trường hợp tiêu cực hoặc không mong muốn: Tránh sử dụng cụm từ này cho những việc mà bạn không thích hoặc không muốn làm.
- Ví dụ sai: I am keen on not going to school. (Sử dụng sai ngữ cảnh)
-
Phối hợp với danh từ hoặc động từ đuôi -ing: Sau "keen on" thường đi kèm với danh từ hoặc động từ đuôi -ing.
- Ví dụ: She is keen on swimming. (Cô ấy rất thích bơi lội.)
-
Sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp: Chỉ nên dùng "keen on" khi thật sự muốn nhấn mạnh sự yêu thích hoặc đam mê.
- Ví dụ: He is keen on classical music. (Anh ấy rất thích nhạc cổ điển.)
4. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "keen on"
-
Interested in:
- She is interested in painting.
- Cô ấy quan tâm đến việc vẽ tranh.
- She is interested in painting.
-
Fond of:
- He is fond of animals.
- Anh ấy rất thích động vật.
- He is fond of animals.
-
Enthusiastic about:
- They are enthusiastic about the new project.
- Họ rất hăng hái về dự án mới.
- They are enthusiastic about the new project.
5. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "keen on"
-
Indifferent to:
- She is indifferent to sports.
- Cô ấy thờ ơ với thể thao.
- She is indifferent to sports.
-
Uninterested in:
- He is uninterested in cooking.
- Anh ấy không hứng thú với việc nấu ăn.
- He is uninterested in cooking.
-
Averse to:
- They are averse to trying new foods.
- Họ ngại thử các món ăn mới.
- They are averse to trying new foods.
6. Bài tập thực hành về cụm từ "keen on"
Tìm từ gần nghĩa nhất với "keen on":
- She is keen on reading historical novels.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. interested in
- D. uninterested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C.
Cô ấy rất thích đọc tiểu thuyết lịch sử.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. quan tâm đến
D. không hứng thú với
- He is keen on learning new languages.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. uninterested in
- D. enthusiastic about
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D.
Anh ấy rất hứng thú với việc học các ngôn ngữ mới.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. không hứng thú với
D. hăng hái về
- They are keen on hiking every weekend.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. fond of
- D. uninterested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C.
Họ rất thích đi bộ đường dài vào mỗi cuối tuần.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. thích
D. không hứng thú với
- She is keen on improving her cooking skills.
- A. indifferent to
- B. fond of
- C. averse to
- D. uninterested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: B.
Cô ấy rất thích cải thiện kỹ năng nấu ăn của mình.
A. thờ ơ với
B. thích
C. ngại
D. không hứng thú với
- John is keen on collecting stamps.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. uninterested in
- D. interested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D.
John rất thích sưu tập tem.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. không hứng thú với
D. quan tâm đến
- We are keen on watching the new movie.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. uninterested in
- D. enthusiastic about
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D.
Chúng tôi rất hăng hái xem bộ phim mới.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. không hứng thú với
D. hăng hái về
- He is keen on trying new recipes.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. fond of
- D. uninterested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C.
Anh ấy rất thích thử các công thức mới.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. thích
D. không hứng thú với
- They are keen on traveling to different countries.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. uninterested in
- D. enthusiastic about
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D.
Họ rất hăng hái đi du lịch đến các quốc gia khác nhau.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. không hứng thú với
D. hăng hái về
- She is keen on joining the dance club.
- A. indifferent to
- B. fond of
- C. averse to
- D. uninterested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: B.
Cô ấy rất thích tham gia câu lạc bộ khiêu vũ.
A. thờ ơ với
B. thích
C. ngại
D. không hứng thú với
- We are keen on supporting the charity event.
- A. indifferent to
- B. averse to
- C. interested in
- D. uninterested in
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C.
Chúng tôi rất quan tâm đến việc ủng hộ sự kiện từ thiện.
A. thờ ơ với
B. ngại
C. quan tâm đến
D. không hứng thú với