Cụm từ "it’s time" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "it’s time" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "it’s time" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "đã đến lúc" hoặc "đã đến thời điểm". Được sử dụng để chỉ ra rằng đã đến lúc làm một việc gì đó.

Ví dụ:

  1. It’s time to go to bed.
    • Đã đến lúc đi ngủ rồi.
  2. It’s time for dinner.
    • Đã đến lúc ăn tối rồi.
  3. It’s time to start the meeting.
    • Đã đến lúc bắt đầu cuộc họp rồi.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "it’s time"?

Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm:

  • Chỉ thời gian cụ thể: Khi bạn muốn nhấn mạnh rằng một thời điểm cụ thể đã đến, và một hành động cần được thực hiện ngay lập tức hoặc trong tương lai gần.
  • Khuyến khích hành động: Khi bạn muốn khuyến khích ai đó làm một việc gì đó.
  • Thể hiện sự chờ đợi: Khi bạn muốn nói rằng đã chờ đợi đủ lâu để làm một việc gì đó.

Ví dụ:

  1. It’s time to leave for the airport.
    • Đã đến lúc rời đi sân bay rồi.
  2. It’s time for a change in leadership.
    • Đã đến lúc thay đổi lãnh đạo rồi.
  3. It’s time to make a decision.
    • Đã đến lúc đưa ra quyết định rồi.

3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "it’s time"?

  • Now's the time
  • High time
  • The moment has come

Ví dụ:

  1. Now's the time to act.
    • Bây giờ là lúc hành động.
  2. It's high time we had a talk.
    • Đã đến lúc chúng ta nên nói chuyện.
  3. The moment has come to make a change.
    • Đã đến lúc thực hiện thay đổi.

4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "it’s time"?

  • Not yet
  • Too early
  • Too late

Ví dụ:

  1. It’s not yet time to leave.
    • Chưa đến lúc rời đi.
  2. It’s too early to start.
    • Còn quá sớm để bắt đầu.
  3. It’s too late to change plans.
    • Quá muộn để thay đổi kế hoạch.

5. Bài tập thực hành về cụm từ "it’s time"

Tìm từ gần nghĩa nhất với "it's time"

1. It’s time to wake up and start the day.

  • A. Now's the time
  • B. Not yet
  • C. Too early
  • D. Too late
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: A. Now's the time

Đã đến lúc thức dậy và bắt đầu ngày mới.

Dịch đáp án:

  • A. Bây giờ là lúc
  • B. Chưa đến lúc
  • C. Quá sớm
  • D. Quá muộn

2. It’s time to prepare dinner.

  • A. Now's the time
  • B. Too late
  • C. Too early
  • D. Not yet
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: A. Now's the time

Đã đến lúc chuẩn bị bữa tối.

Dịch đáp án:

  • A. Bây giờ là lúc
  • B. Quá muộn
  • C. Quá sớm
  • D. Chưa đến lúc

3. It’s time to make a decision.

  • A. Now's the time
  • B. Not yet
  • C. Too late
  • D. Too early
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: A. Now's the time

Đã đến lúc đưa ra quyết định.

Dịch đáp án:

  • A. Bây giờ là lúc
  • B. Chưa đến lúc
  • C. Quá muộn
  • D. Quá sớm

4. It’s time for a change.

  • A. Now's the time
  • B. Too late
  • C. Too early
  • D. Not yet
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: A. Now's the time

Đã đến lúc thay đổi.

Dịch đáp án:

  • A. Bây giờ là lúc
  • B. Quá muộn
  • C. Quá sớm
  • D. Chưa đến lúc

5. It’s time to clean the house.

  • A. Too late
  • B. High time
  • C. Not yet
  • D. Too early
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: B. High time

Đã đến lúc dọn dẹp nhà cửa.

Dịch đáp án:

  • A. Quá muộn
  • B. Đã đến lúc
  • C. Chưa đến lúc
  • D. Quá sớm

6. It’s time to take a break.

  • A. Now's the time
  • B. Too late
  • C. Not yet
  • D. Too early
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: A. Now's the time

Đã đến lúc nghỉ ngơi.

Dịch đáp án:

  • A. Bây giờ là lúc
  • B. Quá muộn
  • C. Chưa đến lúc
  • D. Quá sớm

7. It’s time to say goodbye.

  • A. Too late
  • B. Not yet
  • C. The moment has come
  • D. Too early
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: C. The moment has come

Đã đến lúc nói lời tạm biệt.

Dịch đáp án:

  • A. Quá muộn
  • B. Chưa đến lúc
  • C. Đã đến lúc
  • D. Quá sớm

8. It’s time to get serious about your future.

  • A. Not yet
  • B. Too late
  • C. Too early
  • D. The moment has come
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: D. The moment has come

Đã đến lúc nghiêm túc về tương lai của bạn.

Dịch đáp án:

  • A. Chưa đến lúc
  • B. Quá muộn
  • C. Quá sớm
  • D. Đã đến lúc

9. It’s time to take responsibility.

  • A. Too early
  • B. High time
  • C. Not yet
  • D. Too late
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: B. High time

Đã đến lúc nhận trách nhiệm.

Dịch đáp án:

  • A. Quá sớm
  • B. Đã đến lúc
  • C. Chưa đến lúc
  • D. Quá muộn

10. It’s time to move forward.

  • A. Too early
  • B. High time
  • C. Too late
  • D. Not yet
ĐÁP ÁN

Đáp án đúng: B. High time

Đã đến lúc tiến lên phía trước.

Dịch đáp án:

  • A. Quá sớm
  • B. Đã đến lúc
  • C. Quá muộn
  • D. Chưa đến lúc

Chia sẻ bài viết này


Để lại bình luận

Lưu ý, các bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi công bố