Cụm từ "instead of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "instead of" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "thay vì".
Ví dụ:
-
She drinks tea instead of coffee.
Cô ấy uống trà thay vì cà phê. -
We decided to walk instead of taking the bus.
Chúng tôi quyết định đi bộ thay vì đi xe buýt. -
He stayed home instead of going out with his friends.
Anh ấy ở nhà thay vì đi chơi với bạn bè.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "instead of"?
Cụm từ này được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi muốn nói về một lựa chọn thay thế hoặc sự thay đổi trong kế hoạch.
- Khi chỉ ra sự ưu tiên hoặc lựa chọn giữa hai hoặc nhiều lựa chọn.
- Khi muốn diễn tả một hành động khác được thực hiện thay cho hành động ban đầu.
Ví dụ:
-
Use olive oil instead of butter in this recipe.
Hãy sử dụng dầu ô liu thay vì bơ trong công thức này. -
She prefers reading books instead of watching TV.
Cô ấy thích đọc sách thay vì xem TV. -
They went for a picnic instead of going to the cinema.
Họ đã đi dã ngoại thay vì đi xem phim. -
He chose to study math instead of history.
Anh ấy chọn học toán thay vì lịch sử. -
Instead of complaining, try to find a solution.
Thay vì phàn nàn, hãy cố gắng tìm giải pháp. -
The company decided to invest in new technology instead of expanding their workforce.
Công ty quyết định đầu tư vào công nghệ mới thay vì mở rộng lực lượng lao động.
3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "instead of"?
Khi sử dụng cụm từ này, cần chú ý:
- "Instead of" luôn đi kèm với danh từ, cụm danh từ, hoặc động từ dạng V-ing.
- Không dùng "instead of" với một mệnh đề hoàn chỉnh.
Ví dụ:
Câu không đúng:
- Instead of he goes, he stays at home. (Sai)
Các cách sử dụng đúng:
-
Instead of going, he stays at home.
(Thay vì đi ra ngoài, anh ấy ở nhà.)
(Giải thích: so sánh hai động từ nguyên mẫu "going" và "stays") -
He stays at home instead of going out.
(Giải thích: đặt "instead of" sau danh từ hoặc cụm danh từ "going out")
4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "instead of"?
-
In place of:
-
Ví dụ: She used vinegar in place of lemon juice.
Cô ấy dùng giấm thay cho nước cốt chanh.
-
Ví dụ: She used vinegar in place of lemon juice.
-
Rather than:
-
Ví dụ: They opted to eat at home rather than go to a restaurant.
Họ chọn ăn ở nhà thay vì đi đến nhà hàng.
-
Ví dụ: They opted to eat at home rather than go to a restaurant.
-
As an alternative to:
-
Ví dụ: The teacher suggested a project as an alternative to the exam.
Giáo viên đề xuất làm dự án như một sự thay thế cho kỳ thi.
-
Ví dụ: The teacher suggested a project as an alternative to the exam.
5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "instead of"?
-
In addition to:
-
Ví dụ: She bought a sandwich in addition to her salad.
Cô ấy đã mua thêm một chiếc sandwich bên cạnh món salad của mình.
-
Ví dụ: She bought a sandwich in addition to her salad.
-
Along with:
-
Ví dụ: He exercised along with his usual routine.
Anh ấy tập thể dục cùng với thói quen hàng ngày của mình.
-
Ví dụ: He exercised along with his usual routine.
-
Together with:
-
Ví dụ: The policy was implemented together with other reforms.
Chính sách được thực hiện cùng với các cải cách khác.
-
Ví dụ: The policy was implemented together with other reforms.
6. Bài tập thực hành về cụm từ "instead of"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
Câu 1: She chose to travel by train instead of flying.
- A. together with
- B. rather than
- C. in addition to
- D. as well as
ĐÁP ÁN: B. rather than
Dịch câu: Cô ấy chọn đi du lịch bằng tàu thay vì bay.
Dịch các đáp án:
- A. cùng với
- B. thay vì
- C. ngoài ra
- D. cũng như
Câu 2: We ate at home instead of going to a restaurant.
- A. along with
- B. rather than
- C. together with
- D. in place of
ĐÁP ÁN: B. rather than
Dịch câu: Chúng tôi ăn ở nhà thay vì đi đến nhà hàng.
Dịch các đáp án:
- A. cùng với
- B. thay vì
- C. cùng với
- D. thay thế cho
Câu 3: He watched a movie instead of studying for his exams.
- A. in addition to
- B. rather than
- C. in place of
- D. as well as
ĐÁP ÁN: B. rather than
Dịch câu: Anh ấy xem phim thay vì học cho kỳ thi.
Dịch các đáp án:
- A. ngoài ra
- B. thay vì
- C. thay thế cho
- D. cũng như
Câu 4: We used the old equipment instead of buying new ones.
- A. in addition to
- B. as well as
- C. in place of
- D. along with
ĐÁP ÁN: C. in place of
Dịch câu: Chúng tôi sử dụng thiết bị cũ thay vì mua thiết bị mới.
Dịch các đáp án:
- A. ngoài ra
- B. cũng như
- C. thay thế cho
- D. cùng với
Câu 5: She stayed home instead of going to the party.
- A. along with
- B. rather than
- C. together with
- D. as an alternative to
ĐÁP ÁN: B. rather than
Dịch câu: Cô ấy ở nhà thay vì đi dự tiệc.
Dịch các đáp án:
- A. cùng với
- B. thay vì
- C. cùng với
- D. như một sự thay thế cho
Câu 6: They decided to walk instead of taking a taxi.
- A. in place of
- B. as well as
- C. in addition to
- D. along with
ĐÁP ÁN: A. in place of
Dịch câu: Họ quyết định đi bộ thay vì đi taxi.
Dịch các đáp án:
- A. thay thế cho
- B. cũng như
- C. ngoài ra
- D. cùng với
Câu 7: She cooked at home instead of ordering food delivery.
- A. together with
- B. as well as
- C. in place of
- D. in addition to
ĐÁP ÁN: C. in place of
Dịch câu: Cô ấy nấu ăn ở nhà thay vì gọi đồ ăn giao tận nơi.
Dịch các đáp án:
- A. cùng với
- B. cũng như
- C. thay thế cho
- D. ngoài ra
Câu 8: The students chose to study outside instead of staying in the classroom.
- A. together with
- B. rather than
- C. in addition to
- D. along with
ĐÁP ÁN: B. rather than
Dịch câu: Các học sinh chọn học bên ngoài thay vì ở trong lớp học.
Dịch các đáp án:
- A. cùng với
- B. thay vì
- C. ngoài ra
- D. cùng với
Câu 9: She used her phone instead of her laptop.
- A. in place of
- B. as well as
- C. in addition to
- D. together with
ĐÁP ÁN: A. in place of
Dịch câu: Cô ấy sử dụng điện thoại thay vì máy tính xách tay.
Dịch các đáp án:
- A. thay thế cho
- B. cũng như
- C. ngoài ra
- D. cùng với
Câu 10: We chose to write a report instead of presenting it.
- A. as well as
- B. along with
- C. together with
- D. rather than
ĐÁP ÁN: D. rather than
Dịch câu: Chúng tôi chọn viết báo cáo thay vì trình bày nó.
Dịch các đáp án:
- A. cũng như
- B. cùng với
- C. cùng với
- D. thay vì