Cụm từ "in regards to" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "in regards to" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "liên quan đến" hoặc "về việc".
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "in regards to"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi muốn giới thiệu một chủ đề hoặc vấn đề cụ thể.
- Khi muốn chỉ ra mối liên quan giữa các thông tin.
- Khi cần làm rõ đối tượng hoặc khía cạnh đang được thảo luận.
Cụm từ này thường được sử dụng trong văn viết hoặc văn nói mang tính giới thiệu.
Ví dụ:
-
In regards to the new policy, employees are required to submit their feedback.
- Liên quan đến chính sách mới, nhân viên được yêu cầu nộp phản hồi.
-
In regards to environmental concerns, the company is implementing green practices.
- Liên quan đến các vấn đề môi trường, công ty đang thực hiện các biện pháp xanh.
-
In regards to customer service, we aim to improve response times.
- Về việc dịch vụ khách hàng, chúng tôi đặt mục tiêu cải thiện thời gian phản hồi.
3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "in regards to"?
Các từ đồng nghĩa phổ biến với "in regards to" bao gồm:
- Regarding
- Concerning
- With respect to
Ví dụ:
-
Regarding the meeting, it has been rescheduled to next Monday.
- Liên quan đến cuộc họp, nó đã được dời lại vào thứ Hai tuần sau.
-
Concerning your application, we will get back to you within two weeks.
- Về việc đơn xin của bạn, chúng tôi sẽ phản hồi trong vòng hai tuần.
-
With respect to the project, we need to finalize the budget.
- Liên quan đến dự án, chúng ta cần hoàn tất ngân sách.
4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "in regards to"?
- Irrelevant to
- Unrelated to
- Independent of
Ví dụ:
- This information is irrelevant to the current discussion.
- Thông tin này không liên quan đến cuộc thảo luận hiện tại.
- The issue is unrelated to our main concern.
- Vấn đề này không liên quan đến mối quan tâm chính của chúng ta.
- The decision is independent of the previous agreement.
- Quyết định này không phụ thuộc vào thỏa thuận trước đó.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "in regards to"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ "in regards to"
-
In regards to the new policy, employees are required to submit their feedback.
- A. unrelated to
- B. independent of
- C. irrelevant to
- D. concerning
ĐÁP ÁNĐáp án: D. concerning
Liên quan đến chính sách mới, nhân viên được yêu cầu nộp phản hồi.
- A. không liên quan đến
- B. không phụ thuộc vào
- C. không liên quan đến
- D. liên quan đến
-
In regards to the upcoming event, we need more volunteers.
- A. independent of
- B. unrelated to
- C. irrelevant to
- D. with respect to
ĐÁP ÁNĐáp án: D. with respect to
Liên quan đến sự kiện sắp tới, chúng ta cần thêm tình nguyện viên.
- A. không phụ thuộc vào
- B. không liên quan đến
- C. không liên quan đến
- D. liên quan đến
-
In regards to your request, we will process it as soon as possible.
- A. independent of
- B. irrelevant to
- C. regarding
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: C. regarding
Liên quan đến yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ xử lý nó sớm nhất có thể.
- A. không phụ thuộc vào
- B. không liên quan đến
- C. liên quan đến
- D. không liên quan đến
-
In regards to the financial report, please review it carefully.
- A. concerning
- B. irrelevant to
- C. independent of
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: A. concerning
Liên quan đến báo cáo tài chính, vui lòng xem xét kỹ lưỡng.
- A. liên quan đến
- B. không liên quan đến
- C. không phụ thuộc vào
- D. không liên quan đến
-
In regards to the project deadline, we need an extension.
- A. with respect to
- B. irrelevant to
- C. independent of
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: A. with respect to
Liên quan đến hạn chót dự án, chúng ta cần gia hạn.
- A. liên quan đến
- B. không liên quan đến
- C. không phụ thuộc vào
- D. không liên quan đến
-
In regards to the feedback received, we will make necessary changes.
- A. independent of
- B. regarding
- C. irrelevant to
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: B. regarding
Liên quan đến phản hồi nhận được, chúng tôi sẽ thực hiện các thay đổi cần thiết.
- A. không phụ thuộc vào
- B. liên quan đến
- C. không liên quan đến
- D. không liên quan đến
-
In regards to the contract, please review the terms carefully.
- A. independent of
- B. irrelevant to
- C. unrelated to
- D. concerning
ĐÁP ÁNĐáp án: D. concerning
Liên quan đến hợp đồng, vui lòng xem xét kỹ các điều khoản.
- A. không phụ thuộc vào
- B. không liên quan đến
- C. không liên quan đến
- D. liên quan đến
-
In regards to the budget, we need to make some adjustments.
- A. with respect to
- B. irrelevant to
- C. independent of
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: A. with respect to
Liên quan đến ngân sách, chúng ta cần thực hiện một số điều chỉnh.
- A. liên quan đến
- B. không liên quan đến
- C. không phụ thuộc vào
- D. không liên quan đến
-
In regards to the new software, training sessions will be provided.
- A. regarding
- B. irrelevant to
- C. independent of
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: A. regarding
Liên quan đến phần mềm mới, các buổi đào tạo sẽ được tổ chức.
- A. liên quan đến
- B. không liên quan đến
- C. không phụ thuộc vào
- D. không liên quan đến
-
In regards to the recent changes, we need to update our policies.
- A. concerning
- B. irrelevant to
- C. independent of
- D. unrelated to
ĐÁP ÁNĐáp án: A. concerning
Liên quan đến những thay đổi gần đây, chúng ta cần cập nhật các chính sách.
- A. liên quan đến
- B. không liên quan đến
- C. không phụ thuộc vào
- D. không liên quan đến