Cụm từ "I mean" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "I mean" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "I mean" là gì?

Cụm từ này có các nghĩa phổ biến là:

  • "Tôi muốn nói", "Ý của tôi là", "Nói cách khác"
  • "Tức là", "Có nghĩa là", "Muốn nói rằng"

Ví dụ:

  • I like apples, I mean, I love apples.
    (Tôi thích táo, ý tôi là, tôi yêu táo.)
  • I mean, it's not that bad.
    (Nói cách khác, nó không tệ đến vậy.)
  • What do you mean by that?
    (Anh/chị muốn nói gì bằng câu đó?)

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "I mean"?

  1. Giải thích, làm rõ hoặc bổ sung ý: Khi người nói muốn giải thích rõ hơn về điều mình vừa nói.

    • Ví dụ:
      • "It's quite cold today. I mean, it's colder than usual."
        "Trời hôm nay khá lạnh. Ý tôi là, lạnh hơn bình thường."
      • "She is a great singer. I mean, she won several awards."
        "Cô ấy là một ca sĩ tuyệt vời. Ý tôi là, cô ấy đã giành được nhiều giải thưởng."
      • "I didn't like the movie. I mean, the plot was too predictable."
        "Tôi không thích bộ phim đó. Ý tôi là, cốt truyện quá dễ đoán."

  2. Sửa sai: Khi người nói muốn sửa lại những gì vừa nói vì nhận ra mình đã nói sai.

    • Ví dụ:
      • "I'll meet you at 5 PM. I mean, 6 PM."
        "Tôi sẽ gặp bạn lúc 5 giờ chiều. Ý tôi là, 6 giờ chiều."
      • "Her name is Anna. I mean, Annie."
        "Tên cô ấy là Anna. Ý tôi là, Annie."
      • "We're leaving tomorrow. I mean, the day after tomorrow."
        "Chúng tôi sẽ đi vào ngày mai. Ý tôi là, ngày kia."

  3. Nhấn mạnh: Khi người nói muốn nhấn mạnh một điểm nào đó.

    • Ví dụ:
      • "He's so annoying. I mean, he never stops talking!"
        "Anh ta thật phiền phức. Ý tôi là, anh ta không bao giờ ngừng nói!"
      • "This is important. I mean, you can't ignore it."
        "Đây là điều quan trọng. Ý tôi là, bạn không thể bỏ qua nó."
      • "She's really talented. I mean, she's good at everything she does."
        "Cô ấy thật sự tài năng. Ý tôi là, cô ấy giỏi mọi thứ cô ấy làm."

3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "I mean"?

  1. Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống giao tiếp không trang trọng. Tránh sử dụng trong văn bản chính thức hoặc khi giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.
  2. Không nên lạm dụng cụm từ này quá nhiều trong một cuộc hội thoại hoặc bài viết, vì có thể khiến người nghe/đọc cảm thấy khó chịu hoặc bài viết trở nên thiếu chuyên nghiệp.

4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "I mean"?

  1. In other words: Để diễn đạt lại ý trước đó một cách khác.
    • Ví dụ:
      • "She failed the test. In other words, she didn't study enough."
        "Cô ấy đã trượt bài kiểm tra. Nói cách khác, cô ấy không học đủ."

  2. That is to say: Để giải thích rõ hơn hoặc cụ thể hơn.
    • Ví dụ:
      • "I'm busy on Monday. That is to say, I have a meeting all day."
        "Tôi bận vào thứ Hai. Nghĩa là, tôi có cuộc họp cả ngày."

  3. What I mean is: Để làm rõ hoặc nhấn mạnh ý vừa nói.
    • Ví dụ:
      • "It's too late to go out now. What I mean is, it's already 10 PM."
        "Bây giờ quá muộn để ra ngoài. Ý tôi là, đã 10 giờ tối rồi."

5. Bài tập thực hành về cụm từ "I mean"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

  1. "She forgot my birthday. I mean, how could she?"
    • A. Basically
    • B. In other words
    • C. Consequently
    • D. Nevertheless
    Đáp án đúng: B. In other words
    Dịch: Cô ấy quên sinh nhật của tôi. Ý tôi là, làm sao cô ấy có thể quên?
    Dịch đáp án:
    - A: Về cơ bản
    - B: Nói cách khác
    - C: Do đó
    - D: Tuy nhiên
  2. "I'm really tired today. I mean, I couldn't sleep last night."
    • A. Similarly
    • B. For example
    • C. Thus
    • D. That is to say
    Đáp án đúng: D. That is to say
    Dịch: Hôm nay tôi thật sự mệt. Ý tôi là, tối qua tôi không thể ngủ được.
    Dịch đáp án:
    - A: Tương tự
    - B: Ví dụ
    - C: Vì vậy
    - D: Nghĩa là
  3. "We should leave now. I mean, the store closes soon."
    • A. Additionally
    • B. Conversely
    • C. Nevertheless
    • D. What I mean is
    Đáp án đúng: D. What I mean is
    Dịch: Chúng ta nên rời đi bây giờ. Ý tôi là, cửa hàng sắp đóng cửa.
    Dịch đáp án:
    - A: Ngoài ra
    - B: Ngược lại
    - C: Tuy nhiên
    - D: Ý tôi là
  4. "He's not very friendly. I mean, he barely talks to anyone."
    • A. Thus
    • B. Because
    • C. In other words
    • D. Instead
    Đáp án đúng: C. In other words
    Dịch: Anh ta không mấy thân thiện. Ý tôi là, anh ta hầu như không nói chuyện với ai.
    Dịch đáp án:
    - A: Vì vậy
    - B: Bởi vì
    - C: Nói cách khác
    - D: Thay vào đó
  5. "This project is too difficult. I mean, we don't have enough time."
    • A. Besides
    • B. Hence
    • C. Similarly
    • D. That is to say
    Đáp án đúng: D. That is to say
    Dịch: Dự án này quá khó. Ý tôi là, chúng ta không có đủ thời gian.
    Dịch đáp án:
    - A: Bên cạnh đó
    - B: Do đó
    - C: Tương tự
    - D: Nghĩa là
  6. "He loves traveling. I mean, he goes somewhere new every month."
    • A. Likewise
    • B. In other words
    • C. Therefore
    • D. Otherwise
    Đáp án đúng: B. In other words
    Dịch: Anh ấy thích đi du lịch. Ý tôi là, anh ấy đi đến một nơi mới mỗi tháng.
    Dịch đáp án:
    - A: Tương tự
    - B: Nói cách khác
    - C: Vì vậy
    - D: Ngược lại
  7. "It's raining hard. I mean, the streets are already flooding."
    • A. What I mean is
    • B. Similarly
    • C. Consequently
    • D. Nevertheless
    Đáp án đúng: A. What I mean is
    Dịch: Trời đang mưa to. Ý tôi là, các con đường đã bắt đầu ngập.
    Dịch đáp án:
    - A: Ý tôi là
    - B: Tương tự
    - C: Do đó
    - D: Tuy nhiên
  8. "I can't believe you said that. I mean, it was really rude."
    • A. Conversely
    • B. Additionally
    • C. In other words
    • D. Meanwhile
    Đáp án đúng: C. In other words
    Dịch: Tôi không thể tin bạn đã nói vậy. Ý tôi là, điều đó thật sự thô lỗ.
    Dịch đáp án:
    - A: Ngược lại
    - B: Ngoài ra
    - C: Nói cách khác
    - D: Trong khi đó
  9. "We need to hurry. I mean, the meeting starts in five minutes."
    • A. Nevertheless
    • B. Hence
    • C. What I mean is
    • D. Furthermore
    Đáp án đúng: C. What I mean is
    Dịch: Chúng ta cần nhanh lên. Ý tôi là, cuộc họp sẽ bắt đầu trong năm phút nữa.
    Dịch đáp án:
    - A: Tuy nhiên
    - B: Vì vậy
    - C: Ý tôi là
    - D: Hơn nữa
  10. "She's very talented. I mean, she can play five instruments."
    • A. What I mean is
    • B. Consequently
    • C. Similarly
    • D. Hence
    Đáp án đúng: A. What I mean is
    Dịch: Cô ấy rất tài năng. Ý tôi là, cô ấy có thể chơi năm loại nhạc cụ.
    Dịch đáp án:
    - A: Ý tôi là
    - B: Do đó
    - C: Tương tự
    - D: Vì vậy

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "show around" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "show around" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "dẫn đi tham quan", "chỉ dẫn đi xung quanh". Ví dụ: She showed me around...
Xem chi tiết

Cụm từ "flunk out" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "flunk out" là gì? Cụm từ này mang nghĩa là "bị thôi học", "bị đuổi học", "bị loại" do không đạt yêu cầu...
Xem chi tiết

Cụm từ "through and through" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "through and through" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "hoàn toàn", "toàn bộ", "từ đầu đến cuối". Ví dụ: He is...
Xem chi tiết

Cụm từ "keep on" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "keep on" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "tiếp tục", "không ngừng lại" hoặc "duy trì" một hành động. Ví...
Xem chi tiết

Cụm từ "in any case" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "in any case" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "dù thế nào đi nữa", "tóm lại là". Ví dụ: In...
Xem chi tiết

Cụm từ "make out" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make out" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "nhận ra", "hiểu ra", hoặc thể hiện một hành động tình cảm thân mật....
Xem chi tiết