Cụm từ "hear from" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "hear from" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "hear from" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "nhận được tin" hoặc "nghe tin" từ ai đó qua các phương tiện giao tiếp như điện thoại, email, thư, hoặc gặp mặt trực tiếp.

Ví dụ:

  • I hope to hear from you soon.
    Tôi hy vọng sẽ nghe tin từ bạn sớm.

  • She finally heard from her long-lost brother.
    Cô ấy cuối cùng đã nhận được tin từ người anh trai đã mất liên lạc lâu năm.

  • Have you heard from John lately?
    Bạn có nghe tin từ John gần đây không?

2. Khi nào sử dụng cụm từ "hear from"?

Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống sau:

  • Khi bạn mong muốn nhận được tin tức hoặc phản hồi từ ai đó.

    • Ví dụ: We look forward to hearing from you.
      Chúng tôi mong chờ nghe tin từ bạn.
  • Khi ai đó thông báo đã nhận được tin từ người khác.

    • Ví dụ: I heard from my friend that the event was canceled.
      Tôi nghe tin từ bạn tôi rằng sự kiện đã bị hủy.
  • Khi bạn muốn biết ai đó đã liên lạc với người khác chưa.

    • Ví dụ: Have you heard from the manager yet?
      Bạn đã nghe tin từ quản lý chưa?

    3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "hear from"?

    • Receive news from (nhận tin từ)

      • Ví dụ: I received news from her yesterday.
        Tôi đã nhận tin từ cô ấy hôm qua.
    • Get a message from (nhận tin nhắn từ)

      • Ví dụ: He got a message from his boss.
        Anh ấy đã nhận tin nhắn từ sếp của mình.
    • Be contacted by (được liên lạc bởi)

      • Ví dụ: I was contacted by an old friend.
        Tôi đã được liên lạc bởi một người bạn cũ.

    4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "hear from"?

    • Ignore (bỏ qua)

      • Ví dụ: She ignored his calls.
        Cô ấy đã bỏ qua các cuộc gọi của anh ấy.
    • Miss (bỏ lỡ)

      • Ví dụ: He missed her messages.
        Anh ấy đã bỏ lỡ các tin nhắn của cô ấy.
    • Overlook (bỏ qua, không để ý)

      • Ví dụ: They overlooked the letter.
        Họ đã bỏ qua bức thư.

    5. Bài Tập Thực Hành về Cụm Từ "Hear From"

    Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

    1. I was so happy to hear from my old school friend after many years.

    • A. miss
    • B. ignore
    • C. overlook
    • D. receive news from
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: D. receive news from

    Tôi rất vui khi nghe tin từ người bạn cũ sau nhiều năm.

    A. bỏ lỡ
    B. bỏ qua
    C. không để ý
    D. nhận tin từ

    2. Have you heard from the bank regarding your loan application?

    • A. been contacted by
    • B. missed
    • C. overlooked
    • D. ignored
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: A. been contacted by

    Bạn đã nghe tin từ ngân hàng về đơn xin vay của bạn chưa?

    A. được liên lạc bởi
    B. bỏ lỡ
    C. không để ý
    D. bỏ qua

    3. She was thrilled to hear from her favorite author.

    • A. receive news from
    • B. miss
    • C. overlook
    • D. ignore
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: A. receive news from

    Cô ấy rất vui khi nghe tin từ tác giả yêu thích của mình.

    A. nhận tin từ
    B. bỏ lỡ
    C. không để ý
    D. bỏ qua

    4. Did you hear from your sister about her new job?

    • A. miss
    • B. overlook
    • C. ignore
    • D. get a message from
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: D. get a message from

    Bạn có nghe tin từ chị bạn về công việc mới của cô ấy không?

    A. bỏ lỡ
    B. không để ý
    C. bỏ qua
    D. nhận tin nhắn từ

    5. We expect to hear from our clients by the end of the week.

    • A. be contacted by
    • B. miss
    • C. overlook
    • D. ignore
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: A. be contacted by

    Chúng tôi mong đợi nghe tin từ khách hàng của mình vào cuối tuần.

    A. được liên lạc bởi
    B. bỏ lỡ
    C. không để ý
    D. bỏ qua

    6. It's always nice to hear from old friends during the holidays.

    • A. ignore
    • B. miss
    • C. overlook
    • D. receive news from
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: D. receive news from

    Thật vui khi nghe tin từ bạn bè cũ trong dịp nghỉ lễ.

    A. bỏ qua
    B. bỏ lỡ
    C. không để ý
    D. nhận tin từ

    7. She didn't hear from him after the argument.

    • A. overlook
    • B. be contacted by
    • C. miss
    • D. ignore
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: B. be contacted by

    Cô ấy không nghe tin từ anh ta sau cuộc cãi vã.

    A. không để ý
    B. được liên lạc bởi
    C. bỏ lỡ
    D. bỏ qua

    8. They were relieved to hear from the rescue team.

    • A. miss
    • B. get a message from
    • C. ignore
    • D. overlook
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: B. get a message from

    Họ rất nhẹ nhõm khi nghe tin từ đội cứu hộ.

    A. bỏ lỡ
    B. nhận tin nhắn từ
    C. bỏ qua
    D. không để ý

    9. Have you heard from the office about the meeting time?

    • A. overlook
    • B. received news from
    • C. miss
    • D. ignore
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: B. received news from

    Bạn đã nghe tin từ văn phòng về thời gian họp chưa?

    A. không để ý
    B. nhận tin từ
    C. bỏ lỡ
    D. bỏ qua

    10. I haven't heard from him in weeks.

    • A. ignore
    • B. miss
    • C. overlook
    • D. been contacted by
    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: D. been contacted by

    Tôi đã không nghe tin từ anh ấy trong nhiều tuần.

    A. bỏ qua
    B. bỏ lỡ
    C. không để ý
    D. được liên lạc bởi

     Bài viết phổ biến

    Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
    Xem chi tiết

    Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

    1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
    Xem chi tiết