Cụm từ "have anything to do with" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "have anything to do with" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "có liên quan đến", "có mối liên hệ với".
Ví dụ:
- I don't have anything to do with this decision.
- Tôi không có liên quan gì đến quyết định này.
- She doesn't have anything to do with the accident.
- Cô ấy không dính líu gì đến vụ tai nạn.
- Does he have anything to do with the project?
- Anh ấy có liên quan gì đến dự án không?
2. Khi nào sử dụng cụm từ "have anything to do with"
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Để phủ nhận sự liên quan: Khi muốn nói rằng một người hoặc sự việc không có mối liên hệ nào với một vấn đề cụ thể.
- Để hỏi về sự liên quan: Khi muốn hỏi xem ai đó hoặc cái gì đó có liên quan đến vấn đề đang được nhắc đến hay không.
- Để khẳng định sự liên quan: Khi nhấn mạnh rằng có một mối quan hệ nào đó, thường đi kèm với các từ phủ định như "not".
Ví dụ:
- I don't want to have anything to do with him anymore.
- Tôi không muốn dính dáng gì đến anh ta nữa.
- Do you have anything to do with this mess?
- Bạn có dính líu gì đến đống lộn xộn này không?
- I won't have anything to do with that plan.
- Tôi sẽ không dính dáng gì đến kế hoạch đó.
- Why does she have anything to do with our team?
- Tại sao cô ấy có liên quan gì đến đội của chúng ta?
- He didn't have anything to do with their argument.
- Anh ấy không liên quan gì đến cuộc cãi vã của họ.
3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "have anything to do with"
-
Be involved with - Dính líu đến
-
Ví dụ: I don't want to be involved with this.
- Tôi không muốn dính líu đến chuyện này.
-
Ví dụ: I don't want to be involved with this.
-
Be connected to - Có liên quan đến
-
Ví dụ: Is she connected to this issue?
- Cô ấy có liên quan đến vấn đề này không?
-
Ví dụ: Is she connected to this issue?
-
Relate to - Liên quan đến
-
Ví dụ: This doesn't relate to our work.
- Điều này không liên quan đến công việc của chúng ta.
-
Ví dụ: This doesn't relate to our work.
4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "have anything to do with"
-
Have nothing to do with - Không liên quan đến
-
Ví dụ: This has nothing to do with you.
- Chuyện này không liên quan đến bạn.
-
Ví dụ: This has nothing to do with you.
-
Be independent of - Không phụ thuộc vào
-
Ví dụ: Their decision is independent of our suggestions.
- Quyết định của họ không phụ thuộc vào đề xuất của chúng ta.
-
Ví dụ: Their decision is independent of our suggestions.
-
Be unrelated to - Không liên quan đến
-
Ví dụ: His actions are unrelated to the project.
- Hành động của anh ấy không liên quan đến dự án.
-
Ví dụ: His actions are unrelated to the project.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "have anything to do with"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
1. I don't have anything to do with that problem.
- A. Be involved with
- B. Be independent of
- C. Be disconnected from
- D. Be unrelated to
ĐÁP ÁN: A. Be involved with
Dịch câu: Tôi không liên quan gì đến vấn đề đó.
Dịch đáp án:
- A. Dính líu đến
- B. Không phụ thuộc vào
- C. Không kết nối với
- D. Không liên quan đến
2. She doesn't want to have anything to do with his business.
- A. Be separated from
- B. Be disconnected from
- C. Be irrelevant to
- D. Be involved with
ĐÁP ÁN: D. Be involved with
Dịch câu: Cô ấy không muốn dính líu gì đến công việc kinh doanh của anh ta.
Dịch đáp án:
- A. Tách rời khỏi
- B. Không kết nối với
- C. Không phù hợp với
- D. Dính líu đến
3. This decision has nothing to do with me.
- A. Be independent of
- B. Be unrelated to
- C. Relate to
- D. Be separated from
ĐÁP ÁN: C. Relate to
Dịch câu: Quyết định này không liên quan đến tôi.
Dịch đáp án:
- A. Không phụ thuộc vào
- B. Không liên quan đến
- C. Liên quan đến
- D. Bị tách ra khỏi
4. I don't want to have anything to do with that kind of behavior.
- A. Be connected to
- B. Be irrelevant to
- C. Be separated from
- D. Be independent of
ĐÁP ÁN: A. Be connected to
Dịch câu: Tôi không muốn liên quan đến kiểu hành vi đó.
Dịch đáp án:
- A. Có liên quan đến
- B. Không phù hợp với
- C. Bị tách ra khỏi
- D. Không phụ thuộc vào
5. The accident doesn't have anything to do with him.
- A. Be associated with
- B. Be different from
- C. Be disconnected from
- D. Be unrelated to
ĐÁP ÁN: D. Be unrelated to
Dịch câu: Vụ tai nạn không liên quan gì đến anh ta.
Dịch đáp án:
- A. Có liên quan đến
- B. Khác biệt với
- C. Không kết nối với
- D. Không liên quan đến
6. Why does this mistake have anything to do with our project?
- A. Be different from
- B. Be separate from
- C. Relate to
- D. Be isolated from
ĐÁP ÁN: C. Relate to
Dịch câu: Tại sao lỗi này liên quan đến dự án của chúng ta?
Dịch đáp án:
- A. Khác biệt với
- B. Tách rời khỏi
- C. Liên quan đến
- D. Bị cô lập khỏi
7. I don't think my work has anything to do with your complaint.
- A. Be distinct from
- B. Be independent of
- C. Be irrelevant to
- D. Be connected to
ĐÁP ÁN: D. Be connected to
Dịch câu: Tôi không nghĩ công việc của tôi liên quan gì đến khiếu nại của bạn.
Dịch đáp án:
- A. Khác biệt với
- B. Không phụ thuộc vào
- C. Không phù hợp với
- D. Có liên quan đến
8. Does your friend have anything to do with this issue?
- A. Be distinct from
- B. Be irrelevant to
- C. Be separate from
- D. Be involved with
ĐÁP ÁN: D. Be involved with
Dịch câu: Bạn của bạn có liên quan gì đến vấn đề này không?
Dịch đáp án:
- A. Khác biệt với
- B. Không phù hợp với
- C. Tách rời khỏi
- D. Dính líu đến
9. That problem has nothing to do with the new system.
- A. Be independent of
- B. Be related to
- C. Be relevant to
- D. Be connected to
ĐÁP ÁN: A. Be independent of
Dịch câu: Vấn đề đó không liên quan gì đến hệ thống mới.
Dịch đáp án:
- A. Không phụ thuộc vào
- B. Có liên quan đến
- C. Phù hợp với
- D. Có kết nối với
10. She didn't want to have anything to do with the argument.
- A. Be separate from
- B. Be unconnected to
- C. Be involved with
- D. Be irrelevant to
ĐÁP ÁN: C. Be involved with
Dịch câu: Cô ấy không muốn liên quan đến cuộc cãi vã.
Dịch đáp án:
- A. Tách rời khỏi
- B. Không kết nối với
- C. Dính líu đến
- D. Không phù hợp với