Cụm từ "get away from" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "get away from" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "get away from" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "rời khỏi" hoặc "thoát khỏi".

Ví dụ:

  • He needed to get away from his work to clear his mind.
    Anh ấy cần rời khỏi công việc để làm sáng tỏ tâm trí.
  • She tried to get away from the crowd to find some peace.
    Cô ấy cố gắng tránh xa đám đông để tìm chút yên tĩnh.
  • They planned to get away from the city for the weekend.
    Họ dự định rời khỏi thành phố vào cuối tuần.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "get away from"?

  1. Rời khỏi một nơi:

    • I need to get away from this noisy city and relax in the countryside.
      Tôi cần thoát khỏi thành phố ồn ào này và thư giãn ở vùng quê.
  2. Tránh xa một tình huống:

    • She wants to get away from the stress of her job for a while.
      Cô ấy muốn tránh xa sự căng thẳng của công việc trong một thời gian.
  3. Rời bỏ một người:

    • It's time to get away from toxic relationships and find happiness.
      Đã đến lúc rời bỏ những mối quan hệ độc hại và tìm kiếm hạnh phúc.

3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "get away from"?

  1. Escape

    • He managed to escape from the burning building.
      Anh ta đã xoay xở để thoát khỏi tòa nhà đang cháy.
  2. Flee

    • EN: The family had to flee from their home due to the war.
      Gia đình phải chạy trốn khỏi nhà vì chiến tranh.
  3. Leave

    • EN: She decided to leave her job to pursue her passion.
      Cô ấy quyết định rời bỏ công việc để theo đuổi đam mê.

4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "get away from"?

  1. Approach

    • He decided to approach the situation differently.
      Anh ấy quyết định tiếp cận tình huống theo cách khác.
  2. Confront

    • She chose to confront her fears head-on.
      Cô ấy chọn đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.
  3. Stay

    • He chose to stay in the city despite the noise.
      Anh ấy chọn ở lại trong thành phố mặc dù có tiếng ồn.

6. Bài tập thực hành về cụm từ "get away from"

Tìm từ gần nghĩa nhất với "get away from":

  1. I need to get away from the city and relax for a few days.
    • A. Approach
    • B. Stay
    • C. Confront
    • D. Escape
    ĐÁP ÁN: D. Escape. Tôi cần thoát khỏi thành phố và thư giãn trong vài ngày. A. Tiếp cận. B. Ở lại. C. Đối mặt. D. Thoát khỏi.
    ĐÁP ÁN
  2. She wants to get away from her stressful job.
    • A. Leave
    • B. Approach
    • C. Confront
    • D. Stay
    ĐÁP ÁN: A. Leave. Cô ấy muốn rời khỏi công việc căng thẳng của mình. A. Rời bỏ. B. Tiếp cận. C. Đối mặt. D. Ở lại.
    ĐÁP ÁN
  3. It's important to get away from toxic relationships.
    • A. Stay
    • B. Flee
    • C. Confront
    • D. Approach
    ĐÁP ÁN: B. Flee. Quan trọng là phải chạy trốn khỏi các mối quan hệ độc hại. A. Ở lại. B. Chạy trốn. C. Đối mặt. D. Tiếp cận.
    ĐÁP ÁN
  4. He needed to get away from his problems for a while.
    • A. Confront
    • B. Approach
    • C. Stay
    • D. Escape
    ĐÁP ÁN: D. Escape. Anh ấy cần thoát khỏi các vấn đề của mình trong một thời gian. A. Đối mặt. B. Tiếp cận. C. Ở lại. D. Thoát khỏi.
    ĐÁP ÁN
  5. They planned to get away from the city for the weekend.
    • A. Approach
    • B. Confront
    • C. Leave
    • D. Stay
    ĐÁP ÁN: C. Leave. Họ dự định rời khỏi thành phố vào cuối tuần. A. Tiếp cận. B. Đối mặt. C. Rời bỏ. D. Ở lại.
    ĐÁP ÁN
  6. She tried to get away from the crowd.
    • A. Stay
    • B. Approach
    • C. Confront
    • D. Flee
    ĐÁP ÁN: D. Flee. Cô ấy cố gắng tránh xa đám đông. A. Ở lại. B. Tiếp cận. C. Đối mặt. D. Chạy trốn.
    ĐÁP ÁN
  7. It's time to get away from the past and move forward.
    • A. Leave
    • B. Stay
    • C. Confront
    • D. Approach
    ĐÁP ÁN: A. Leave. Đã đến lúc rời bỏ quá khứ và tiến lên phía trước. A. Rời bỏ. B. Ở lại. C. Đối mặt. D. Tiếp cận.
    ĐÁP ÁN
  8. He needed a break to get away from his daily routine.
    • A. Confront
    • B. Escape
    • C. Stay
    • D. Approach
    ĐÁP ÁN: B. Escape. Anh ấy cần một kỳ nghỉ để thoát khỏi thói quen hàng ngày. A. Đối mặt. B. Thoát khỏi. C. Ở lại. D. Tiếp cận.
    ĐÁP ÁN
  9. She decided to get away from the noise for a while.
    • A. Confront
    • B. Flee
    • C. Stay
    • D. Approach
    ĐÁP ÁN: B. Flee. Cô ấy quyết định tránh xa tiếng ồn một thời gian. A. Đối mặt. B. Chạy trốn. C. Ở lại. D. Tiếp cận.
    ĐÁP ÁN
  10. He wanted to get away from his responsibilities temporarily.
    • A. Approach
    • B. Leave
    • C. Confront
    • D. Stay
    ĐÁP ÁN: B. Leave. Anh ấy muốn rời bỏ trách nhiệm của mình tạm thời. A. Tiếp cận. B. Rời bỏ. C. Đối mặt. D. Ở lại.
    ĐÁP ÁN

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết