Cụm từ "further away from" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "further away from" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "xa hơn", "cách xa" từ một điểm nào đó. Nó thường được dùng để chỉ khoảng cách vật lý hoặc một khoảng cách trừu tượng.
Ví dụ:
- The new house is further away from the city center than the old one.
- Ngôi nhà mới cách xa trung tâm thành phố hơn so với ngôi nhà cũ.
- My office is further away from my home than I expected.
- Văn phòng của tôi xa nhà tôi hơn so với tôi mong đợi.
- The beach we visited is further away from the hotel than the one we saw yesterday.
- Bãi biển mà chúng tôi đã thăm xa khách sạn hơn so với bãi biển mà chúng tôi đã thấy hôm qua.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "further away from"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Để chỉ khoảng cách vật lý giữa hai địa điểm.
- Để diễn tả sự xa cách trong mối quan hệ hoặc tình cảm.
- Để nói về sự xa cách trong thời gian hoặc sự kiện.
Ví dụ:
- The restaurant is further away from the main road.
- Nhà hàng cách xa con đường chính.
- She felt emotionally further away from her friends after moving to a new city.
- Cô ấy cảm thấy tình cảm với bạn bè xa cách hơn từ sau khi chuyển đến một thành phố mới.
- The event is scheduled to be further away from the current date.
- Sự kiện được lên lịch xa hơn từ thời điểm hiện tại.
3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "further away from"?
- Tránh sử dụng "further away from" khi không có điểm so sánh rõ ràng.
Ví dụ:
- The library is further away from the school than the park.
- Thư viện cách xa trường học hơn so với công viên.
- He moved further away from his family to pursue his career.
- Anh ấy chuyển đi xa khỏi gia đình để theo đuổi sự nghiệp của mình.
- This option is further away from what we initially planned.
- Lựa chọn này khác xa so với những gì chúng tôi dự định ban đầu.
4. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "further away from"?
- Distant from
- Farther from
- Removed from
Ví dụ:
- The cabin is distant from the nearest town.
- Ngôi nhà gỗ cách xa thị trấn gần nhất.
- The park is farther from my house than the gym.
- Công viên xa nhà tôi hơn phòng tập.
- He felt removed from his previous life after the move.
- Anh ấy cảm thấy xa cách so với cuộc sống trước đây sau khi chuyển đi.
5. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "further away from"?
- Closer to
- Nearer to
- Adjacent to
Ví dụ:
- The bus stop is closer to my home than the train station.
- Trạm xe buýt gần nhà tôi hơn so với ga tàu.
- The hospital is nearer to the city center than the clinic.
- Bệnh viện gần trung tâm thành phố hơn so với phòng khám.
- The playground is adjacent to the school.
- Sân chơi gần kề với trường học.
6. Bài tập thực hành về cụm từ "further away from"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ "further away from"
- The new supermarket is further away from the old one.
- A. Closer to
- B. Distant from
- C. Nearer to
- D. Adjacent to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: B
Dịch: Siêu thị mới xa hơn từ siêu thị cũ.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Xa từ
- C. Gần hơn đến
- D. Gần kề với
- The hotel is further away from the beach than the restaurant.
- A. Closer to
- B. Adjacent to
- C. Farther from
- D. Nearer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C
Dịch: Khách sạn xa hơn từ bãi biển so với nhà hàng.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Gần kề với
- C. Xa từ
- D. Gần hơn đến
- His new office is further away from his home.
- A. Closer to
- B. Nearer to
- C. Adjacent to
- D. Removed from
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D
Dịch: Văn phòng mới của anh ấy xa hơn từ nhà của anh ấy.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Gần hơn đến
- C. Gần kề với
- D. Xa từ
- The mountain cabin is further away from the city than the lake house.
- A. Closer to
- B. Adjacent to
- C. Farther from
- D. Nearer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C
Dịch: Ngôi nhà gỗ trên núi xa hơn từ thành phố so với ngôi nhà bên hồ.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Gần kề với
- C. Xa từ
- D. Gần hơn đến
- The school is further away from the park than the library.
- A. Distant from
- B. Adjacent to
- C. Nearer to
- D. Closer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: A
Dịch: Trường học xa hơn từ công viên so với thư viện.
Dịch các đáp án:- A. Xa từ
- B. Gần kề với
- C. Gần hơn đến
- D. Gần hơn đến
- The new office is further away from the metro station.
- A. Closer to
- B. Adjacent to
- C. Farther from
- D. Nearer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C
Dịch: Văn phòng mới xa hơn từ ga metro.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Gần kề với
- C. Xa từ
- D. Gần hơn đến
- The farm is further away from the city center than the factory.
- A. Closer to
- B. Adjacent to
- C. Nearer to
- D. Removed from
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: D
Dịch: Trang trại xa hơn từ trung tâm thành phố so với nhà máy.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Gần kề với
- C. Gần hơn đến
- D. Xa từ
- The cottage is further away from the river than the main house.
- A. Distant from
- B. Adjacent to
- C. Nearer to
- D. Closer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: A
Dịch: Ngôi nhà nhỏ xa hơn từ con sông so với ngôi nhà chính.
Dịch các đáp án:- A. Xa từ
- B. Gần kề với
- C. Gần hơn đến
- D. Gần hơn đến
- The playground is further away from the school than the library.
- A. Closer to
- B. Farther from
- C. Adjacent to
- D. Nearer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: B
Dịch: Sân chơi xa hơn từ trường học so với thư viện.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Xa từ
- C. Gần kề với
- D. Gần hơn đến
- The camping site is further away from the lake than the cabin.
- A. Closer to
- B. Adjacent to
- C. Farther from
- D. Nearer to
ĐÁP ÁNĐáp án đúng: C
Dịch: Khu cắm trại xa hơn từ hồ so với ngôi nhà gỗ.
Dịch các đáp án:- A. Gần hơn đến
- B. Gần kề với
- C. Xa từ
- D. Gần hơn đến
Bài viết phổ biến
Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....