Cụm từ "for lack of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "for lack of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "for lack of" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "vì thiếu" hoặc "do không có". Nó được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó đã không xảy ra hoặc không được thực hiện do thiếu một yếu tố hoặc điều kiện cần thiết.

Ví dụ:

  1. The project was delayed for lack of funding.
    Dự án bị trì hoãn vì thiếu kinh phí.
  2. They couldn't finish the task for lack of time.
    Họ không thể hoàn thành nhiệm vụ vì thiếu thời gian.
  3. The meeting was canceled for lack of interest.
    Cuộc họp bị hủy do không có sự quan tâm.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "for lack of"?

Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Để giải thích lý do tại sao một sự việc hoặc hành động không được thực hiện.
  • Để nêu ra nguyên nhân của một vấn đề hoặc khó khăn.
  • Để chỉ ra sự thiếu hụt hoặc không đủ của một yếu tố cần thiết.

Ví dụ:

    1. She missed the deadline for lack of proper planning.
      Cô ấy đã lỡ hạn chót vì thiếu kế hoạch hợp lý.
    2. The proposal was rejected for lack of supporting evidence.
      Đề xuất bị từ chối do không có bằng chứng hỗ trợ.
    3. His plan failed for lack of foresight.
      Kế hoạch của anh ta thất bại vì thiếu tầm nhìn xa.
    4. The initiative didn't succeed for lack of support.
      Sáng kiến không thành công do không có sự hỗ trợ.
    5. They had to abandon the project for lack of resources.
      Họ phải bỏ dự án vì thiếu tài nguyên.
    6. The team lost the game for lack of practice.
      Đội đã thua trận vì thiếu luyện tập.

    3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "for lack of"?

    • "Due to the lack of"
    • "Because of the lack of"
    • "Owing to the lack of"

    Ví dụ:

      1. The event was postponed due to the lack of participants.
        Sự kiện bị hoãn do không có người tham gia.
      2. The idea was dismissed because of the lack of feasibility.
        Ý tưởng bị bác bỏ vì thiếu tính khả thi.
      3. The campaign failed owing to the lack of public interest.
        Chiến dịch thất bại vì thiếu sự quan tâm của công chúng.

      4. Bài tập thực hành về cụm từ "for lack of"

      Hãy chọn từ gần nghĩa nhất với cụm từ "for lack of" trong các câu sau:

      1. The project was delayed for lack of funding.
        • A. because of
        • B. due to the lack of
        • C. thanks to
        • D. owing to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: B. due to the lack of
        Dự án bị trì hoãn vì thiếu kinh phí.
        - because of: vì
        - due to the lack of: vì thiếu
        - thanks to: nhờ vào
        - owing to: vì
      2. The team lost the game for lack of practice.
        • A. because of
        • B. thanks to
        • C. owing to the lack of
        • D. due to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: C. owing to the lack of
        Đội đã thua trận vì thiếu luyện tập.
        - because of: vì
        - thanks to: nhờ vào
        - owing to the lack of: vì thiếu
        - due to: vì
      3. The meeting was canceled for lack of interest.
        • A. thanks to
        • B. because of
        • C. due to
        • D. because of the lack of
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: D. because of the lack of
        Cuộc họp bị hủy do không có sự quan tâm.
        - thanks to: nhờ vào
        - because of: vì
        - due to: vì
        - because of the lack of: vì thiếu
      4. The initiative didn't succeed for lack of support.
        • A. thanks to
        • B. because of
        • C. due to the lack of
        • D. because of
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: C. due to the lack of
        Sáng kiến không thành công do không có sự hỗ trợ.
        - thanks to: nhờ vào
        - because of: vì
        - due to the lack of: vì thiếu
        - because of: vì
      5. She missed the deadline for lack of proper planning.
        • A. because of the lack of
        • B. thanks to
        • C. owing to
        • D. due to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: A. because of the lack of
        Cô ấy đã lỡ hạn chót vì thiếu kế hoạch hợp lý.
        - because of the lack of: vì thiếu
        - thanks to: nhờ vào
        - owing to: vì
        - due to: vì
      6. His plan failed for lack of foresight.
        • A. because of
        • B. thanks to
        • C. owing to
        • D. owing to the lack of
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: D. owing to the lack of
        Kế hoạch của anh ta thất bại vì thiếu tầm nhìn xa.
        - because of: vì
        - thanks to: nhờ vào
        - owing to: vì
        - owing to the lack of: vì thiếu
      7. They had to abandon the project for lack of resources.
        • A. due to the lack of
        • B. because of
        • C. thanks to
        • D. owing to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: A. due to the lack of
        Họ phải bỏ dự án vì thiếu tài nguyên.
        - due to the lack of: vì thiếu
        - because of: vì
        - thanks to: nhờ vào
        - owing to: vì
      8. The event was postponed for lack of participants.
        • A. because of
        • B. owing to the lack of
        • C. due to
        • D. thanks to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: B. owing to the lack of
        Sự kiện bị hoãn do không có người tham gia.
        - because of: vì
        - owing to the lack of: vì thiếu
        - due to: vì
        - thanks to: nhờ vào
      9. The idea was dismissed for lack of feasibility.
        • A. because of
        • B. due to the lack of
        • C. owing to
        • D. thanks to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: B. due to the lack of
        Ý tưởng bị bác bỏ vì thiếu tính khả thi.
        - because of: vì
        - due to the lack of: vì thiếu
        - owing to: vì
        - thanks to: nhờ vào
      10. The campaign failed for lack of public interest.
        • A. owing to
        • B. because of the lack of
        • C. due to
        • D. thanks to
        ĐÁP ÁN
        Đáp án: B. because of the lack of
        Chiến dịch thất bại vì thiếu sự quan tâm của công chúng.
        - owing to: vì
        - because of the lack of: vì thiếu
        - due to: vì
        - thanks to: nhờ vào

       Bài viết phổ biến

      Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

      1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
      Xem chi tiết

      Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

      1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
      Xem chi tiết

      Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

      1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
      Xem chi tiết

      Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

      1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
      Xem chi tiết

      Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

      1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
      Xem chi tiết

      Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

      1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
      Xem chi tiết