Cụm từ "first come first served" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "first come first served" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. "First come first served" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "đến trước làm trước", dùng để chỉ nguyên tắc ai đến trước sẽ được phục vụ trước.

Ví dụ:

  1. "The tickets for the concert were sold on a first come first served basis."
    "Vé cho buổi hòa nhạc được bán theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  2. "The restaurant doesn't take reservations, it's first come first served."
    "Nhà hàng này không nhận đặt chỗ, phục vụ theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  3. "The library gives out free books on a first come first served policy."
    "Thư viện phát sách miễn phí theo chính sách ai đến trước được phục vụ trước."

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "first come first served"?

Cụm từ này được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, thường để nói về các dịch vụ hoặc sản phẩm có hạn, nơi mà người đến sớm sẽ có lợi thế hơn như mua vé sự kiện, đăng ký dịch vụ, mua đồ, cho đến đặt chỗ trong nhà hàng,...

Ví dụ:

  1. "During the sale, the best items were gone quickly because they were first come first served."
    "Trong đợt giảm giá, những món hàng tốt nhất đã hết nhanh chóng vì được bán theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  2. "The free workshop has limited seats and is first come first served."
    "Buổi hội thảo miễn phí có số chỗ ngồi hạn chế và được tổ chức theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  3. "The customer service hotline operates on a first come first served basis."
    "Đường dây hỗ trợ khách hàng hoạt động theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  4. "Make sure to inform customers that the promotion is first come first served."
    "Hãy chắc chắn thông báo cho khách hàng biết rằng khuyến mãi này theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  5. "Due to high demand, we operate on a first come first served basis."
    "Do nhu cầu cao, chúng tôi hoạt động theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."
  6. "Please arrive early as seating is first come first served."
    "Vui lòng đến sớm vì chỗ ngồi được sắp xếp theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước."

4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "first come first served"?

  1. Queue-based service
    • Ví dụ"We handle requests through a queue-based service."
      "Chúng tôi xử lý các yêu cầu theo nguyên tắc phục vụ theo hàng chờ."
  2. First in, first out (FIFO)
    • Ví dụ"Our warehouse operates on a first in, first out policy."
      "Kho hàng của chúng tôi hoạt động theo nguyên tắc vào trước ra trước."
  3. Priority service
    • Ví dụ"The tickets are available with priority service."
      "Vé được cung cấp theo nguyên tắc dịch vụ ưu tiên."

5. Bài tập thực hành về cụm từ "first come first served"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

  1. The tickets were sold on a first come first served basis.

    • A. First in, first out
    • B. Reserved seating
    • C. Appointment-based
    • D. Pre-booked

    ĐÁP ÁN: A. First in, first out

    Vé được bán theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Vào trước ra trước

    B. Đặt chỗ trước

    C. Theo lịch hẹn trước

    D. Đặt trước

  2. Seating at the event is strictly first come first served.

    • A. Pre-booked
    • B. Appointment-based
    • C. Queue-based service
    • D. Reserved seating

    ĐÁP ÁN: C. Queue-based service

    Chỗ ngồi tại sự kiện được sắp xếp nghiêm ngặt theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt trước

    B. Theo lịch hẹn trước

    C. Phục vụ theo hàng chờ

    D. Đặt chỗ trước

  3. The giveaway operates on a first come first served basis.

    • A. Reserved seating
    • B. Priority service
    • C. Pre-booked
    • D. Appointment-based

    ĐÁP ÁN: B. Priority service

    Chương trình tặng quà hoạt động theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt chỗ trước

    B. Dịch vụ ưu tiên

    C. Đặt trước

    D. Theo lịch hẹn trước

  4. All requests are handled on a first come first served basis.

    • A. Reserved seating
    • B. First in, first out
    • C. Pre-booked
    • D. Appointment-based

    ĐÁP ÁN: B. First in, first out

    Tất cả các yêu cầu đều được xử lý theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt chỗ trước

    B. Vào trước ra trước

    C. Đặt trước

    D. Theo lịch hẹn trước

  5. The service is provided on a first come first served policy.

    • A. Queue-based service
    • B. Pre-booked
    • C. Appointment-based
    • D. Reserved seating

    ĐÁP ÁN: A. Queue-based service

    Dịch vụ được cung cấp theo chính sách ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Phục vụ theo hàng chờ

    B. Đặt trước

    C. Theo lịch hẹn trước

    D. Đặt chỗ trước

  6. Parking spots are allocated on a first come first served basis.

    • A. Reserved seating
    • B. Pre-booked
    • C. Appointment-based
    • D. First in, first out

    ĐÁP ÁN: D. First in, first out

    Chỗ đậu xe được phân bổ theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt chỗ trước

    B. Đặt trước

    C. Theo lịch hẹn trước

    D. Vào trước ra trước

  7. Rooms are available on a first come first served basis.

    • A. Reserved seating
    • B. Priority service
    • C. Pre-booked
    • D. Appointment-based

    ĐÁP ÁN: B. Priority service

    Phòng được sắp xếp theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt chỗ trước

    B. Dịch vụ ưu tiên

    C. Đặt trước

    D. Theo lịch hẹn trước

  8. Assistance is given on a first come first served basis.

    • A. Queue-based service
    • B. Pre-booked
    • C. Reserved seating
    • D. Appointment-based

    ĐÁP ÁN: A. Queue-based service

    Hỗ trợ được cung cấp theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Phục vụ theo hàng chờ

    B. Đặt trước

    C. Đặt chỗ trước

    D. Theo lịch hẹn trước

  9. Complaints are addressed on a first come first served policy.

    • A. Pre-booked
    • B. Priority service
    • C. Reserved seating
    • D. Appointment-based

    ĐÁP ÁN: B. Priority service

    Các khiếu nại được giải quyết theo chính sách ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt trước

    B. Dịch vụ ưu tiên

    C. Đặt chỗ trước

    D. Theo lịch hẹn trước

  10. Appointments are scheduled on a first come first served basis.

    • A. Reserved seating
    • B. Pre-booked
    • C. Queue-based service
    • D. Priority service

    ĐÁP ÁN: C. Queue-based service

    Các cuộc hẹn được sắp xếp theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước.

    A. Đặt chỗ trước

    B. Đặt trước

    C. Phục vụ theo hàng chờ

    D. Dịch vụ ưu tiên

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết