Cụm từ "deprive of" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "deprive of" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "tước đi" hoặc "lấy đi" một thứ gì đó mà đáng lẽ ra phải có, hoặc đã từng có.
Ví dụ:
- The illness has deprived him of his ability to walk.
- Căn bệnh đã lấy đi khả năng đi lại của anh ấy.
- The war deprived thousands of people of their homes.
- Chiến tranh đã lấy đi nhà cửa của hàng ngàn người.
- We should not deprive children of their childhood experiences.
- Chúng ta không nên tước đi những trải nghiệm thời thơ ấu của trẻ em.
2. Khi nào sử dụng cụm từ "deprive of"?
Cụm từ "deprive of" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chủ yếu là trong các tình huống mà ai đó hoặc điều gì đó bị lấy đi những điều họ đáng lẽ được hưởng, ví dụ như quyền lợi, cơ hội, tài nguyên hoặc sức khỏe.
Ví dụ:
- The drought deprived the region of water for months.
- Hạn hán đã tước đi nguồn nước của khu vực trong nhiều tháng.
- Many children are deprived of proper education due to poverty.
- Nhiều trẻ em bị tước đi quyền được học tập đầy đủ do nghèo đói.
- The accident deprived him of his eyesight.
- Vụ tai nạn đã lấy đi thị lực của anh ấy.
- Pollution deprives the environment of its natural beauty.
- Ô nhiễm đã lấy đi vẻ đẹp tự nhiên của môi trường.
3. Từ đồng nghĩa phổ biến với "deprive of"?
-
Take away from: lấy đi điều gì từ ai đó hoặc cái gì đó.
-
Ví dụ: The noise from the construction site is taking away from my enjoyment of the book.
- Tiếng ồn từ công trường xây dựng đang lấy đi sự thích thú của tôi với cuốn sách.
-
Ví dụ: The noise from the construction site is taking away from my enjoyment of the book.
-
Rob of: cướp đi, lấy đi điều quan trọng từ ai đó.
-
Ví dụ: The injury robbed him of his chance to compete.
- Chấn thương đã cướp đi cơ hội thi đấu của anh ấy.
-
Ví dụ: The injury robbed him of his chance to compete.
-
Strip of: tước đoạt, loại bỏ cái gì đó khỏi ai hoặc cái gì.
-
Ví dụ: The criminal was stripped of his title.
- Tên tội phạm đã bị tước đoạt danh hiệu của mình.
-
Ví dụ: The criminal was stripped of his title.
4. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "deprive of"?
-
Provide with: cung cấp cho ai đó hoặc cái gì đó điều gì.
-
Ví dụ: The organization provided the village with clean water.
- Tổ chức đã cung cấp nước sạch cho ngôi làng.
-
Ví dụ: The organization provided the village with clean water.
-
Grant: ban cho hoặc trao quyền, tài nguyên, hoặc cơ hội.
-
Ví dụ: The school granted him a scholarship.
- Trường đã trao cho anh ấy một học bổng.
-
Ví dụ: The school granted him a scholarship.
-
Supply with: cung cấp điều gì đó cho ai hoặc cái gì.
-
Ví dụ: The company supplied them with all the necessary tools.
- Công ty đã cung cấp cho họ tất cả các công cụ cần thiết.
-
Ví dụ: The company supplied them with all the necessary tools.
5. Bài tập về cụm từ "deprive of"
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này trong mỗi câu sau:
Câu 1: The severe drought has deprived the village of clean water for months.
A. Provided with
B. Supplied with
C. Granted
D. Taken away from
Đáp án: D
Cơn hạn hán nghiêm trọng đã lấy đi nguồn nước sạch của ngôi làng trong nhiều tháng.
A. Cung cấp (Provided with)
B. Cung cấp (Supplied with)
C. Trao cho (Granted)
D. Lấy đi (Taken away from)
Câu 2: The fire deprived the family of their home.
A. Grant
B. Supply
C. Provide
D. Rob of
Đáp án: D
Ngọn lửa đã cướp đi ngôi nhà của gia đình.
A. Trao cho (Grant)
B. Cung cấp (Supply)
C. Cung cấp (Provide)
D. Cướp đi (Rob of)
Câu 3: The illness has deprived him of his ability to walk.
A. Provided with
B. Granted
C. Taken away from
D. Supplied with
Đáp án: C
Căn bệnh đã lấy đi khả năng đi lại của anh ấy.
A. Cung cấp (Provided with)
B. Trao cho (Granted)
C. Lấy đi (Taken away from)
D. Cung cấp (Supplied with)
Câu 4: The accident deprived her of her chance to travel the world.
A. Took away from
B. Supplied with
C. Provided with
D. Granted
Đáp án: A
Tai nạn đã lấy đi cơ hội đi du lịch vòng quanh thế giới của cô ấy.
A. Lấy đi (Took away from)
B. Cung cấp (Supplied with)
C. Cung cấp (Provided with)
D. Trao cho (Granted)
Câu 5: The decision to close the school will deprive many children of their education.
A. Provide with
B. Supply with
C. Grant
D. Take away from
Đáp án: D
Quyết định đóng cửa trường học sẽ lấy đi quyền được học của nhiều trẻ em.
A. Cung cấp (Provide with)
B. Cung cấp (Supply with)
C. Trao cho (Grant)
D. Lấy đi (Take away from)
Câu 6: They were deprived of the opportunity to present their ideas at the meeting.
A. Provided with
B. Robbed of
C. Supplied with
D. Granted
Đáp án: B
Họ đã bị cướp mất cơ hội trình bày ý tưởng tại cuộc họp.
A. Cung cấp (Provided with)
B. Cướp mất (Robbed of)
C. Cung cấp (Supplied with)
D. Trao cho (Granted)
Câu 7: The flood deprived the city of its power supply.
A. Granted
B. Supplied with
C. Stripped of
D. Provided with
Đáp án: C
Lũ lụt đã cắt đứt nguồn cung cấp điện của thành phố.
A. Trao cho (Granted)
B. Cung cấp (Supplied with)
C. Tước đi (Stripped of)
D. Cung cấp (Provided with)
Câu 8: The economic crisis deprived thousands of families of their homes.
A. Supplied with
B. Provided with
C. Took away from
D. Granted
Đáp án: C
Cuộc khủng hoảng kinh tế đã lấy đi nhà cửa của hàng ngàn gia đình.
A. Cung cấp (Supplied with)
B. Cung cấp (Provided with)
C. Lấy đi (Took away from)
D. Trao cho (Granted)
Câu 9: The war has deprived the country of essential resources.
A. Provided with
B. Robbed of
C. Granted
D. Supplied with
Đáp án: B
Chiến tranh đã cướp đi các tài nguyên thiết yếu của đất nước.
A. Cung cấp (Provided with)
B. Cướp đi (Robbed of)
C. Trao cho (Granted)
D. Cung cấp (Supplied with)
Câu 10: The organization was deprived of the funding it needed to continue.
A. Stripped of
B. Supplied with
C. Provided with
D. Granted
Đáp án: A
Tổ chức đã bị tước mất khoản tài trợ cần thiết để tiếp tục hoạt động.
A. Tước mất (Stripped of)
B. Cung cấp (Supplied with)
C. Cung cấp (Provided with)
D. Trao cho (Granted)