Cụm từ "can see your point" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "can see your point" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "can see your point" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "hiểu được quan điểm" hoặc "chấp nhận ý kiến" của ai đó. Đây là cách diễn đạt lịch sự để thể hiện sự thấu hiểu hoặc đồng tình với một phần hoặc toàn bộ quan điểm của người khác.

Ví dụ:

  1. I can see your point about the need for more research.
    • Tôi hiểu ý kiến của bạn về sự cần thiết phải nghiên cứu thêm.
  2. She can see his point that the project needs more funding.
    • Cô ấy hiểu quan điểm của anh ấy rằng dự án cần thêm kinh phí.
  3. They can see our point regarding the new policy changes.
    • Họ hiểu quan điểm của chúng tôi về các thay đổi chính sách mới.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "can see your point"?

Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống sau:

  1. Khi muốn thể hiện sự thấu hiểu hoặc đồng tình một cách lịch sự trong một cuộc tranh luận hoặc thảo luận.
  2. Khi muốn làm rõ rằng bạn hiểu những gì người khác đang nói dù bạn có thể không hoàn toàn đồng ý.
  3. Khi muốn giữ mối quan hệ tốt đẹp trong giao tiếp, đặc biệt là trong môi trường làm việc hoặc giao tiếp xã hội.

Ví dụ:

  1. In a meeting (trong cuộc họp):

    • I can see your point about the deadline, but we still need more time.
      (Tôi hiểu ý kiến của bạn về thời hạn, nhưng chúng tôi vẫn cần thêm thời gian.)
    • I can see your point and agree that we need to improve our processes.
      (Tôi hiểu ý kiến của bạn và đồng ý rằng chúng ta cần cải thiện quy trình của mình.)
  2. During a debate (trong cuộc tranh luận):

    • She said she can see his point on the environmental impact, though she remains skeptical.
      (Cô ấy nói cô ấy hiểu quan điểm của anh ấy về tác động môi trường, dù cô ấy vẫn hoài nghi.)
  3. In a conversation (trong cuộc trò chuyện):

    • They mentioned they can see our point about the customer service issues.
      (Họ đề cập rằng họ hiểu quan điểm của chúng tôi về các vấn đề dịch vụ khách hàng.)

3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "can see your point"?

Tránh sử dụng cụm từ này quá thường xuyên để tránh việc nghe có vẻ không chân thành hoặc máy móc.

4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "can see your point"?

  1. Understand your perspective

    • Ví dụI understand your perspective on the matter and will consider it.
      (Tôi hiểu quan điểm của bạn về vấn đề này và sẽ xem xét.)
  2. Agree with your viewpoint

    • Ví dụShe agrees with his viewpoint regarding the new policy.
      (Cô ấy đồng ý với quan điểm của anh ấy về chính sách mới.)
  3. Acknowledge your opinion

    • Ví dụThey acknowledge your opinion on the current strategy.
      (Họ công nhận ý kiến của bạn về chiến lược hiện tại.)

5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "can see your point"?

  1. Disagree with your point

    • Ví dụI disagree with your point about the proposed changes.
      (Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn về những thay đổi đề xuất.)
  2. Reject your perspective

    • Ví dụShe rejects his perspective on the funding issue.
      (Cô ấy bác bỏ quan điểm của anh ấy về vấn đề kinh phí.)
  3. Dismiss your opinion

    • Ví dụThey dismiss your opinion as irrelevant to the discussion.
      (Họ bác bỏ ý kiến của bạn là không liên quan đến cuộc thảo luận.)

6. Bài tập thực hành về cụm từ "can see your point"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

  1. I can see your point about the importance of teamwork.

    • A. disagree with your opinion
    • B. reject your perspective
    • C. dismiss your view
    • D. understand your perspective

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: D. understand your perspective

    Tôi hiểu quan điểm của bạn về tầm quan trọng của làm việc nhóm.

    A. không đồng ý với ý kiến của bạn

    B. bác bỏ quan điểm của bạn

    C. bác bỏ quan điểm của bạn

  2. She can see his point on the need for a new strategy.

    • A. disagree with his idea
    • B. reject his perspective
    • C. dismiss his opinion
    • D. understand his perspective

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: D. understand his perspective

    Cô ấy hiểu quan điểm của anh ấy về sự cần thiết của một chiến lược mới.

    A. không đồng ý với ý tưởng của anh ấy

    B. bác bỏ quan điểm của anh ấy

    C. bác bỏ ý kiến của anh ấy

  3. They can see our point regarding the customer feedback.

    • A. disagree with our opinion
    • B. reject our perspective
    • C. agree with our viewpoint
    • D. dismiss our view

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: C. agree with our viewpoint

    Họ hiểu quan điểm của chúng tôi về phản hồi của khách hàng.

    A. không đồng ý với ý kiến của chúng tôi

    B. bác bỏ quan điểm của chúng tôi

    D. bác bỏ quan điểm của chúng tôi

  4. I can see your point about the deadline being too tight.

    • A. disagree with your view
    • B. agree with your viewpoint
    • C. reject your perspective
    • D. dismiss your opinion

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: B. agree with your viewpoint

    Tôi hiểu quan điểm của bạn về việc thời hạn quá gấp.

    A. không đồng ý với quan điểm của bạn

    C. bác bỏ quan điểm của bạn

    D. bác bỏ ý kiến của bạn

  5. We can see their point on the necessity for innovation.

    • A. disagree with their opinion
    • B. reject their perspective
    • C. agree with their viewpoint
    • D. dismiss their view

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: C. agree with their viewpoint

    Chúng tôi hiểu quan điểm của họ về sự cần thiết của đổi mới.

    A. không đồng ý với ý kiến của họ

    B. bác bỏ quan điểm của họ

    D. bác bỏ quan điểm của họ

  6. He can see her point about the project's budget constraints.

    • A. disagree with her opinion
    • B. reject her perspective
    • C. understand her perspective
    • D. dismiss her view

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: C. understand her perspective

    Anh ấy hiểu quan điểm của cô ấy về những hạn chế ngân sách của dự án.

    A. không đồng ý với ý kiến của cô ấy

    B. bác bỏ quan điểm của cô ấy

    D. bác bỏ quan điểm của cô ấy

  7. They can see your point about the marketing strategy.

    • A. disagree with your view
    • B. reject your perspective
    • C. acknowledge your opinion
    • D. dismiss your idea

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: C. acknowledge your opinion

    Họ hiểu quan điểm của bạn về chiến lược tiếp thị.

    A. không đồng ý với quan điểm của bạn

    B. bác bỏ quan điểm của bạn

    D. bác bỏ ý tưởng của bạn

  8. I can see their point regarding the need for better communication.

    • A. disagree with their opinion
    • B. reject their perspective
    • C. acknowledge their opinion
    • D. dismiss their view

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: C. acknowledge their opinion

    Tôi hiểu quan điểm của họ về sự cần thiết của việc giao tiếp tốt hơn.

    A. không đồng ý với ý kiến của họ

    B. bác bỏ quan điểm của họ

    D. bác bỏ quan điểm của họ

  9. She can see his point on the benefits of the new system.

    • A. understand his perspective
    • B. reject his perspective
    • C. disagree with his view
    • D. dismiss his opinion

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: A. understand his perspective

    Cô ấy hiểu quan điểm của anh ấy về những lợi ích của hệ thống mới.

    B. bác bỏ quan điểm của anh ấy

    C. không đồng ý với quan điểm của anh ấy

    D. bác bỏ ý kiến của anh ấy

  10. We can see your point about the project's timeline.

    • A. disagree with your opinion
    • B. agree with your viewpoint
    • C. reject your perspective
    • D. dismiss your view

    ĐÁP ÁN

    ĐÁP ÁN: B. agree with your viewpoint

    Chúng tôi hiểu quan điểm của bạn về tiến độ của dự án.

    A. không đồng ý với ý kiến của bạn

    C. bác bỏ quan điểm của bạn

    D. bác bỏ quan điểm của bạn

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết