Cụm từ "bond over" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "bond over" là gì?
Cụm từ này nghĩa là "thân thiết nhờ vào", "gắn bó nhờ vào". Chỉ việc tạo ra hoặc phát triển một mối quan hệ gần gũi và thân thiết với ai đó dựa trên một sở thích, kinh nghiệm hoặc hoạt động chung.
Ví dụ:
- They bonded over their love for classical music.
Họ kết nối với nhau qua tình yêu dành cho nhạc cổ điển. - We bonded over our shared experiences at university.
Chúng tôi kết nối với nhau qua những trải nghiệm chung ở đại học. - The team quickly bonded over their mutual goal of winning the championship.
Đội bóng nhanh chóng kết nối với nhau qua mục tiêu chung là giành chức vô địch.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "bond over"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống sau:
- Khi nói về việc phát triển mối quan hệ thông qua sở thích chung.
- Khi nói về việc tạo ra sự gắn kết thông qua những trải nghiệm hoặc kỷ niệm chung.
- Khi nói về việc xây dựng mối quan hệ dựa trên các mục tiêu hoặc giá trị chung.
Ví dụ:
- They bonded over their mutual love of hiking.
Họ kết nối với nhau qua tình yêu chung dành cho việc leo núi. - Parents often bond over their shared experiences of raising children.
Các bậc cha mẹ thường kết nối với nhau qua những trải nghiệm chung trong việc nuôi dạy con cái. - Colleagues bond over lunch breaks and office gossip.
Các đồng nghiệp kết nối với nhau qua các bữa trưa và những câu chuyện phiếm ở văn phòng.
3. Các lưu ý khi sử dụng cụm từ "bond over"?
- Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh tích cực, nhấn mạnh sự gắn kết và thân thiết.
- Đảm bảo rằng cụm từ này được sử dụng với những hoạt động hoặc sở thích chung mà cả hai bên đều có hứng thú.
- Tránh sử dụng cụm từ này trong ngữ cảnh tiêu cực hoặc ép buộc.
Ví dụ:
- They bonded over their shared passion for art.
Họ kết nối với nhau qua niềm đam mê chung dành cho nghệ thuật. - It's easier to bond over positive experiences than negative ones.
Dễ dàng hơn để kết nối với nhau qua những trải nghiệm tích cực hơn là những trải nghiệm tiêu cực. - Friends often bond over similar tastes in movies and music.
Bạn bè thường kết nối với nhau qua sở thích tương tự về phim ảnh và âm nhạc.
4. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "bond over"?
- Connect through
- Relate through
- Form a bond through
Ví dụ:
- They connected through their love of cooking.
Họ kết nối với nhau qua tình yêu nấu ăn. - We related through our experiences of living abroad.
Chúng tôi kết nối với nhau qua những trải nghiệm sống ở nước ngoài. - The team formed a bond through their shared goal of improving the company.
Đội ngũ kết nối với nhau qua mục tiêu chung là cải thiện công ty.
5. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "bond over"?
- Drift apart
- Disconnect
- Separate
Ví dụ:
- They drifted apart after high school.
Họ xa cách nhau sau khi tốt nghiệp trung học. - We disconnected due to different interests.
Chúng tôi mất kết nối do có những sở thích khác nhau. - The friends separated after the disagreement.
Những người bạn chia tay nhau sau cuộc tranh cãi.
6. Bài tập thực hành về cụm từ "bond over"
Tìm từ gần nghĩa với "bond over"
- They bonded over their mutual love of reading.
- A. separated
- B. disconnected
- C. connected through
- D. drifted apart
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: C. connected through
Họ kết nối với nhau qua tình yêu chung dành cho việc đọc sách.
A. chia tay
B. mất kết nối
C. kết nối qua
D. xa cách - The team bonded over their shared goal of winning the championship.
- A. drifted apart
- B. related through
- C. separated
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: B. related through
Đội bóng kết nối với nhau qua mục tiêu chung là giành chức vô địch.
A. xa cách
B. kết nối qua
C. chia tay
D. mất kết nối - Parents often bond over their experiences of raising children.
- A. drifted apart
- B. separated
- C. connect through
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: C. connect through
Các bậc cha mẹ thường kết nối với nhau qua những trải nghiệm nuôi dạy con cái.
A. xa cách
B. chia tay
C. kết nối qua
D. mất kết nối - Friends bond over similar tastes in movies and music.
- A. separated
- B. disconnected
- C. drifted apart
- D. form a bond through
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: D. form a bond through
Bạn bè kết nối với nhau qua sở thích tương tự về phim ảnh và âm nhạc.
A. chia tay
B. mất kết nối
C. xa cách
D. kết nối qua - They quickly bonded over their love for cooking.
- A. connected through
- B. drifted apart
- C. separated
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: A. connected through
Họ nhanh chóng kết nối với nhau qua tình yêu dành cho nấu ăn.
A. kết nối qua
B. xa cách
C. chia tay
D. mất kết nối - We bonded over our shared experiences at university.
- A. drifted apart
- B. related through
- C. separated
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: B. related through
Chúng tôi kết nối với nhau qua những trải nghiệm chung ở đại học.
A. xa cách
B. kết nối qua
C. chia tay
D. mất kết nối - The colleagues bonded over their daily lunch breaks.
- A. separated
- B. disconnected
- C. drifted apart
- D. form a bond through
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: D. form a bond through
Các đồng nghiệp kết nối với nhau qua các bữa trưa hàng ngày.
A. chia tay
B. mất kết nối
C. xa cách
D. kết nối qua - They bonded over their mutual interest in photography.
- A. separated
- B. drifted apart
- C. connect through
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: C. connect through
Họ kết nối với nhau qua sở thích chung về nhiếp ảnh.
A. chia tay
B. xa cách
C. kết nối qua
D. mất kết nối - The students bonded over their shared love of science.
- A. separated
- B. drifted apart
- C. connect through
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: C. connect through
Các sinh viên kết nối với nhau qua tình yêu chung dành cho khoa học.
A. chia tay
B. xa cách
C. kết nối qua
D. mất kết nối - They bonded over their passion for volunteering.
- A. separated
- B. drifted apart
- C. connected through
- D. disconnected
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: C. connected through
Họ kết nối với nhau qua niềm đam mê dành cho công việc tình nguyện.
A. chia tay
B. xa cách
C. kết nối qua
D. mất kết nối
Bài viết phổ biến
Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....