Cụm từ "be a number of something short (of)" là gì? Khi nào sử dụng cụ – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "be a number of something short (of)" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be a number of something short (of)" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "thiếu sót", "thiếu hụt" một số lượng nhất định của một thứ gì đó.

Ví dụ:

  1. The team was three players short of a full squad.

    Đội thiếu ba cầu thủ để có một đội hình đầy đủ.

  2. We are five dollars short of paying the bill.

    Chúng tôi thiếu năm đô để trả hóa đơn.

  3. She was two points short of passing the exam.

    Cô ấy thiếu hai điểm để vượt qua kỳ thi.

2. Khi nào sử dụng cụm từ "be a number of something short (of)"?

Cụm từ này được sử dụng trong các trường hợp khi muốn diễn tả sự thiếu hụt một lượng cụ thể nào đó của một thứ, chẳng hạn như người, tiền, điểm số, hoặc các tài nguyên khác.

Ví dụ:

  1. They are two hours short of completing the project on time.

    Họ thiếu hai giờ để hoàn thành dự án đúng thời hạn.

  2. The class was ten students short of reaching its maximum capacity.

    Lớp học thiếu mười học sinh để đạt sức chứa tối đa.

  3. We were three votes short of winning the election.

    Chúng tôi thiếu ba phiếu để thắng cử.

  4. We were two minutes short of catching the bus.

    Chúng tôi thiếu hai phút để bắt kịp xe buýt.

  5. The shop is four items short of fulfilling the order.

    Cửa hàng thiếu bốn mặt hàng để hoàn thành đơn hàng.

  6. The company was six employees short of meeting the staffing requirements.

    Công ty thiếu sáu nhân viên để đáp ứng yêu cầu nhân sự.

3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "be a number of something short (of)"?

  • Cụm từ này thường đi kèm với một con số cụ thể để chỉ ra mức độ thiếu hụt.
  • Tránh nhầm lẫn với cụm từ "short of" khi nó được dùng để chỉ việc không đạt được mục tiêu hoặc tiêu chuẩn.

Ví dụ:

  1. We were $100 short of our fundraising goal.
    (Chúng tôi thiếu 100 đô để đạt được mục tiêu gây quỹ.)
  2. Short of money, they had to cancel their trip.
    (Thiếu tiền, họ phải hủy chuyến đi.)
  3. We were five votes short of passing the bill.
    (Chúng tôi thiếu 5 phiếu để thông qua dự luật.)
  4. Short of a miracle, we can't finish this project by tomorrow.
    (Thiếu phép màu, chúng ta không thể hoàn thành dự án này vào ngày mai.)

4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "be a number of something short (of)"?

  1. Lack: Thiếu

    Ví dụ: We lack five more players to form a team.

    Chúng tôi thiếu năm cầu thủ nữa để lập đội.

  2. Deficient in: Thiếu hụt

    Ví dụ: The group was deficient in three members.

    Nhóm thiếu hụt ba thành viên.

  3. Missing: Thiếu, không có

    Ví dụWe are missing two ingredients for the recipe.

    Chúng tôi thiếu hai nguyên liệu cho công thức.

5. Từ trái nghĩa phổ biến với từ "be a number of something short (of)"?

  1. Surplus: Dư thừa

    Ví dụ: We have a surplus of five chairs.

    Chúng tôi có dư thừa năm chiếc ghế.

  2. Abundant: Dồi dào, phong phú

    Ví dụThe team has an abundant number of players.

    Đội bóng có nhiều cầu thủ.

  3. Sufficient: Đủ, đầy đủ

    Ví dụWe have a sufficient number of volunteers.

    Chúng tôi có đủ số lượng tình nguyện viên.

6. Bài tập về cụm từ "be a number of something) short (of)"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

Câu 1

The project was two days short of being completed on time.

  • A. Ahead of schedule
  • B. Completed
  • C. Lack
  • D. Extended

ĐÁP ÁN

Đáp án: C

Dịch câu: Dự án thiếu hai ngày để hoàn thành đúng hạn.

Dịch đáp án:

  • Lack: Thiếu
  • Ahead of schedule: Trước thời hạn
  • Completed: Hoàn thành
  • Extended: Kéo dài

Câu 2

The team is three players short of having enough to compete.

  • A. Missing
  • B. Surplus
  • C. Full
  • D. Abundant

ĐÁP ÁN

Đáp án: A

Dịch câu: Đội thiếu ba cầu thủ để đủ người thi đấu.

Dịch đáp án:

  • Missing: Thiếu
  • Surplus: Dư thừa
  • Full: Đầy đủ
  • Abundant: Dồi dào

Câu 3

We were five dollars short of paying the bill.

  • A. Surplus
  • B. Deficient in
  • C. Overpaying
  • D. Sufficient

ĐÁP ÁN

Đáp án: B

Dịch câu: Chúng tôi thiếu năm đô la để trả hóa đơn.

Dịch đáp án:

  • Surplus: Dư thừa
  • Deficient in: Thiếu hụt
  • Overpaying: Trả dư
  • Sufficient: Đủ

Câu 4

The company was two employees short of meeting the staffing requirements.

  • A. Lack
  • B. Abundant
  • C. Extra
  • D. Overstaffed

ĐÁP ÁN

Đáp án: A

Dịch câu: Công ty thiếu hai nhân viên để đáp ứng yêu cầu nhân sự.

Dịch đáp án:

  • Lack: Thiếu
  • Abundant: Dồi dào
  • Extra: Thừa
  • Overstaffed: Quá tải nhân sự

Câu 5

We are ten votes short of winning the election.

  • A. Missing
  • B. Exceeding
  • C. Leading
  • D. Losing

ĐÁP ÁN

Đáp án: A

Dịch câu: Chúng tôi thiếu mười phiếu để thắng cử.

Dịch đáp án:

  • Missing: Thiếu
  • Exceeding: Vượt quá
  • Leading: Dẫn đầu
  • Losing: Thua cuộc

Câu 6

The team was three goals short of reaching the finals.

  • A. Lack
  • B. Winning
  • C. Overperforming
  • D. Surplus

ĐÁP ÁN

Đáp án: A

Dịch câu: Đội thiếu ba bàn thắng để vào chung kết.

Dịch đáp án:

  • Lack: Thiếu
  • Winning: Thắng
  • Overperforming: Vượt quá mong đợi
  • Surplus: Dư thừa

Câu 7

We were four chairs short of seating everyone at the table.

  • A. Sufficient
  • B. Abundant
  • C. Deficient in
  • D. Extra

ĐÁP ÁN

Đáp án: C

Dịch câu: Chúng tôi thiếu bốn ghế để sắp chỗ ngồi cho mọi người tại bàn.

Dịch đáp án:

  • Sufficient: Đủ
  • Abundant: Dồi dào
  • Deficient in: Thiếu hụt
  • Extra: Thừa

Câu 8

The store was five units short of meeting the sales target.

  • A. Overachieving
  • B. Missing
  • C. Exceeding
  • D. Surplus

ĐÁP ÁN

Đáp án: B

Dịch câu: Cửa hàng thiếu năm đơn vị để đạt được mục tiêu bán hàng.

Dịch đáp án:

  • Overachieving: Vượt chỉ tiêu
  • Missing: Thiếu
  • Exceeding: Vượt quá
  • Surplus: Dư thừa

Câu 9

We are three signatures short of getting approval.

  • A. Sufficient
  • B. Abundant
  • C. Deficient in
  • D. Extra

ĐÁP ÁN

Đáp án: C

Dịch câu: Chúng tôi thiếu ba chữ ký để được phê duyệt.

Dịch đáp án:

  • Sufficient: Đủ
  • Abundant: Dồi dào
  • Deficient in: Thiếu hụt
  • Extra: Thừa

Câu 10

The class was two students short of reaching the minimum enrollment.

  • A. Full
  • B. Abundant
  • C. Exceeding
  • D. Lack

ĐÁP ÁN

Đáp án: D

Dịch câu: Lớp học thiếu hai học sinh để đạt số lượng đăng ký tối thiểu.

Dịch đáp án:

  • Full: Đầy đủ
  • Abundant: Dồi dào
  • Exceeding: Vượt quá
  • Lack: Thiếu

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết