Cụm từ "as to" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "as to" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "as to" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "về việc" hoặc "liên quan đến". Nó thường được sử dụng để giới thiệu một chủ đề hoặc vấn đề mà người nói muốn đề cập đến.

Ví dụ:

  • As to the meeting, it will be held at 3 PM tomorrow.
    Về việc cuộc họp, nó sẽ diễn ra vào lúc 3 giờ chiều ngày mai.
  • There are no updates as to the project's status.
    Không có cập nhật nào liên quan đến trạng thái của dự án.
  • We are uncertain as to his whereabouts.
    Chúng tôi không chắc chắn về việc nơi ở của anh ấy.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "as to"?

Cụm từ này được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Để chỉ sự liên quan hoặc về một vấn đề cụ thể.
  • Để đưa ra một điều kiện hoặc yêu cầu.
  • Để nói về nguyên nhân hoặc lý do.

Ví dụ:

  • As to your request, we will consider it carefully.
    Về yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ xem xét kỹ lưỡng.
  • There are questions as to the legality of the action.
    Có những câu hỏi về tính hợp pháp của hành động.
  • We will decide as to whether to approve the budget next week.
    Chúng tôi sẽ quyết định về việc có phê duyệt ngân sách hay không vào tuần tới.
  • The manager has concerns as to the efficiency of the new system.
    Người quản lý có những quan ngại về hiệu quả của hệ thống mới.
  • She was unclear as to what he meant.
    Cô ấy không rõ về những gì anh ta muốn nói.
  • There are doubts as to his ability to complete the task.
    Có những nghi ngờ về khả năng hoàn thành nhiệm vụ của anh ấy.

3. Lưu ý khi sử dụng cụm từ "as to"?

  • Thường được sử dụng trong văn phong trang trọng.
  • Tránh lạm dụng cụm từ này trong các câu văn ngắn gọn hoặc thông tin đơn giản.

4. Từ đồng nghĩa phổ biến với "as to"?

  • Regarding: về việc:
    • Ví dụRegarding the proposal, we have some concerns.
      Về đề xuất, chúng tôi có một số lo ngại.

  • Concerning: liên quan đến:
    • Ví dụThere are issues concerning the new policy.
      Có những vấn đề liên quan đến chính sách mới.

  • With respect to: đối với
    • Ví dụWith respect to your application, we need more information.
      Đối với đơn xin của bạn, chúng tôi cần thêm thông tin.

5. Bài tập thực hành về cụm từ "as to"

Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:

  1. We have no information as to his whereabouts.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. regardless of
    • D. regarding
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: D

    Dịch: Về việc nơi ở của anh ấy, chúng tôi không có thông tin.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. bất chấp; D. về việc.

  2. The manager's opinion as to the new policy is very important.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. concerning
    • D. regardless of
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: C

    Dịch: Về chính sách mới, ý kiến của người quản lý rất quan trọng.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. liên quan đến; D. bất chấp.

  3. There are some questions as to the accuracy of the report.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. regardless of
    • D. regarding
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: D

    Dịch: Về việc độ chính xác của báo cáo, có một số câu hỏi.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. bất chấp; D. về việc.

  4. We need to make a decision as to whether to proceed.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. concerning
    • D. regardless of
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: C

    Dịch: Về việc có tiến hành hay không, chúng tôi cần đưa ra quyết định.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. liên quan đến; D. bất chấp.

  5. The committee will discuss as to the next steps in the project.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. regardless of
    • D. regarding
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: D

    Dịch: Về các bước tiếp theo trong dự án, ủy ban sẽ thảo luận.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. bất chấp; D. về.

  6. We have received no updates as to the shipment's status.
    • A. despite
    • B. with respect to
    • C. regardless of
    • D. concerning
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: B

    Dịch: Về trạng thái của lô hàng, chúng tôi chưa nhận được cập nhật nào.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. đối với; C. bất chấp; D. liên quan đến.

  7. The rules as to what is allowed are very clear.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. concerning
    • D. regardless of
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: C

    Dịch: Về những gì được phép, các quy tắc rất rõ ràng.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. liên quan đến; D. bất chấp.

  8. There is some confusion as to the schedule.
    • A. regarding
    • B. despite
    • C. irrespective of
    • D. regardless of
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: A

    Dịch: Về lịch trình, có một số nhầm lẫn.

    Dịch các đáp án: A. về; B. mặc dù; C. bất kể; D. bất chấp.

  9. No decision has been made as to the date of the event.
    • A. regarding
    • B. despite
    • C. irrespective of
    • D. regardless of
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: A

    Dịch: Về việc ngày của sự kiện, chưa có quyết định nào được đưa ra.

    Dịch các đáp án: A. về việc; B. mặc dù; C. bất kể; D. bất chấp.

  10. His opinion as to the proposal is well-known.
    • A. despite
    • B. irrespective of
    • C. concerning
    • D. regardless of
    ĐÁP ÁN

    Đáp án đúng: C

    Dịch: Về đề xuất, ý kiến của anh ấy rất được biết đến.

    Dịch các đáp án: A. mặc dù; B. bất kể; C. liên quan đến; D. bất chấp.

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết