Cụm từ "as long as" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "as long as" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "miễn là" hoặc "với điều kiện là". Nó được sử dụng để diễn tả một điều kiện cần thiết để điều gì đó xảy ra.
Ví dụ:
-
As long as you study hard, you will pass the exam.
Miễn là bạn học chăm chỉ, bạn sẽ đỗ kỳ thi. - We can go to the park as long as it doesn't rain.
Chúng ta có thể đi công viên miễn là trời không mưa. -
As long as you keep your promises, we will trust you.
Miễn là bạn giữ lời hứa, chúng tôi sẽ tin tưởng bạn.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "as long as"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Để diễn tả một điều kiện cần thiết.
- Để chỉ một khoảng thời gian cụ thể.
- Để biểu thị sự cho phép hoặc đồng ý với điều kiện.
Ví dụ:
- You can borrow my car as long as you return it by tomorrow.
Bạn có thể mượn xe của tôi miễn là bạn trả lại vào ngày mai. -
As long as you follow the rules, you will be safe.
Miễn là bạn tuân theo các quy tắc, bạn sẽ an toàn. -
As long as you are here, we will be happy.
Miễn là bạn ở đây, chúng tôi sẽ hạnh phúc. - We will continue the project as long as we have enough funding.
Chúng tôi sẽ tiếp tục dự án miễn là chúng tôi có đủ kinh phí. - The meeting will proceed as long as everyone agrees.
Cuộc họp sẽ tiến hành miễn là mọi người đồng ý.
3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "as long as"?
- Provided that
- On condition that
- If
Ví dụ:
- You can stay here provided that you keep it clean.
Bạn có thể ở đây miễn là bạn giữ sạch sẽ. - We will help you on condition that you help us in return.
Chúng tôi sẽ giúp bạn miễn là bạn giúp lại chúng tôi. - You can go out if you finish your homework.
Bạn có thể ra ngoài miễn là bạn hoàn thành bài tập về nhà.
4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "as long as"?
- Unless
- Except if
- But for
Ví dụ:
- You won't succeed unless you work hard.
Bạn sẽ không thành công nếu không làm việc chăm chỉ. - We will come except if it rains.
Chúng tôi sẽ đến trừ khi trời mưa. -
But for his help, I would have failed.
Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy, tôi đã thất bại.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "as long as"
Tìm từ gần nghĩa nhất với "as long as"
-
As long as you finish your homework, you can play video games.
- A. unless
- B. provided that
- C. except if
- D. but for
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: B. Miễn là bạn hoàn thành bài tập về nhà, bạn có thể chơi điện tử.
A. nếu không
B. miễn là
C. trừ khi
D. nếu không có
-
You can stay here as long as you keep it clean.
- A. on condition that
- B. unless
- C. but for
- D. except if
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: A. Miễn là bạn giữ sạch sẽ, bạn có thể ở đây.
A. miễn là
B. nếu không
C. nếu không có
D. trừ khi
-
We will support you as long as you are honest with us.
- A. except if
- B. unless
- C. but for
- D. provided that
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: D. Miễn là bạn thành thật với chúng tôi, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn.
A. trừ khi
B. nếu không
C. nếu không có
D. miễn là
-
As long as you respect others, you will be respected.
- A. except if
- B. on condition that
- C. unless
- D. but for
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: B. Miễn là bạn tôn trọng người khác, bạn sẽ được tôn trọng.
A. trừ khi
B. miễn là
C. nếu không
D. nếu không có
-
You can use my laptop as long as you don't install any software.
- A. except if
- B. provided that
- C. unless
- D. but for
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: B. Miễn là bạn không cài đặt bất kỳ phần mềm nào, bạn có thể sử dụng laptop của tôi.
A. trừ khi
B. miễn là
C. nếu không
D. nếu không có
-
As long as you follow the instructions, you will succeed.
- A. on condition that
- B. except if
- C. unless
- D. but for
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: A. Miễn là bạn làm theo hướng dẫn, bạn sẽ thành công.
A. miễn là
B. trừ khi
C. nếu không
D. nếu không có
-
We will hire you as long as you meet the qualifications.
- A. except if
- B. unless
- C. but for
- D. provided that
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: D. Miễn là bạn đáp ứng các tiêu chuẩn, chúng tôi sẽ tuyển dụng bạn.
A. trừ khi
B. nếu không
C. nếu không có
D. miễn là
-
As long as you are here, we will be happy.
- A. unless
- B. provided that
- C. but for
- D. except if
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: B. Miễn là bạn ở đây, chúng tôi sẽ hạnh phúc.
A. nếu không
B. miễn là
C. nếu không có
D. trừ khi
-
You can join us as long as you bring a dish to share.
- A. on condition that
- B. unless
- C. except if
- D. but for
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: A. Miễn là bạn mang theo một món ăn để chia sẻ, bạn có thể tham gia cùng chúng tôi.
A. miễn là
B. nếu không
C. trừ khi
D. nếu không có
-
As long as you stay focused, you will achieve your goals.
- A. except if
- B. unless
- C. on condition that
- D. provided that
ĐÁP ÁNĐÁP ÁN: D. Miễn là bạn tập trung, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.
A. trừ khi
B. nếu không
C. miễn là
D. miễn là