Cụm từ "agree with" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "agree with" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "đồng ý với" ai đó hoặc điều gì đó.
Ví dụ:
-
I agree with your opinion on this matter.
- Tôi đồng ý với ý kiến của bạn về vấn đề này.
-
She agrees with her friend's decision to travel.
- Cô ấy đồng ý với quyết định đi du lịch của bạn cô ấy.
-
They agree with the new company policy.
- Họ đồng ý với chính sách mới của công ty.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "agree with"?
Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
-
Đồng ý với ý kiến hoặc quan điểm của ai đó:
-
Ví dụ: He agrees with his colleague's suggestion.
- Anh ấy đồng ý với đề nghị của đồng nghiệp.
-
Ví dụ: He agrees with his colleague's suggestion.
-
Đồng ý với một quyết định hoặc hành động:
-
Ví dụ: The board agreed with the proposed changes.
- Ban giám đốc đồng ý với những thay đổi được đề xuất.
- We will agree with the final decision.
- Chúng tôi sẽ đồng ý với quyết định cuối cùng.
-
Ví dụ: The board agreed with the proposed changes.
-
Đồng ý với một tuyên bố hoặc lời nói:
-
Ví dụ: I completely agree with what you just said.
- Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì bạn vừa nói.
-
Ví dụ: I completely agree with what you just said.
- Đồng ý với một thoả thuận hoặc kế hoạch:
- Ví dụ: Make sure to agree with the terms before signing the contract.
- Hãy chắc chắn đồng ý với các điều khoản trước khi ký hợp đồng.
- The team agrees with the manager's plan.
- Đội đồng ý với kế hoạch của quản lý.
3. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "agree with"
-
Concur with: Đồng ý, tán thành
-
Ví dụ: I concur with your analysis.
- Tôi tán thành với phân tích của bạn.
-
Ví dụ: I concur with your analysis.
-
Assent to: Đồng ý, chấp thuận
-
Ví dụ: They assented to the terms of the agreement.
- Họ đồng ý với các điều khoản của thỏa thuận.
-
Ví dụ: They assented to the terms of the agreement.
-
Consent to: Đồng ý, cho phép
-
Ví dụ: She consented to the proposal.
- Cô ấy đồng ý với đề xuất.
-
Ví dụ: She consented to the proposal.
4. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "agree with"
-
Disagree with: Không đồng ý
-
Ví dụ: I disagree with your opinion.
- Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
-
Ví dụ: I disagree with your opinion.
-
Oppose: Phản đối
-
Ví dụ: They oppose the new policy.
- Họ phản đối chính sách mới.
-
Ví dụ: They oppose the new policy.
-
Reject: Từ chối, bác bỏ
-
Ví dụ: She rejected the offer.
- Cô ấy từ chối lời đề nghị.
-
Ví dụ: She rejected the offer.
5. Bài tập thực hành về cụm từ "agree with"
Tìm từ gần nghĩa nhất với "agree with":
1. They agree with the decision made by the committee.
A. Concur with
B. Reject
C. Disagree with
D. Oppose
ĐÁP ÁN: A. Concur with
Họ đồng ý với quyết định được đưa ra bởi ủy ban.
A. Tán thành
B. Từ chối
C. Không đồng ý
D. Phản đối
2. I completely agree with what you said about the project.
A. Assent to
B. Reject
C. Disagree with
D. Oppose
ĐÁP ÁN: A. Assent to
Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì bạn nói về dự án.
A. Đồng ý
B. Từ chối
C. Không đồng ý
D. Phản đối
3. We agree with the proposed plan for expansion.
A. Reject
B. Consent to
C. Disagree with
D. Oppose
ĐÁP ÁN: B. Consent to
Chúng tôi đồng ý với kế hoạch mở rộng được đề xuất.
A. Từ chối
B. Đồng ý
C. Không đồng ý
D. Phản đối
4. She agrees with the terms and conditions of the contract.
A. Concur with
B. Oppose
C. Disagree with
D. Reject
ĐÁP ÁN: A. Concur with
Cô ấy đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
A. Tán thành
B. Phản đối
C. Không đồng ý
D. Từ chối
5. He agrees with the changes proposed by the manager.
A. Reject
B. Oppose
C. Assent to
D. Disagree with
ĐÁP ÁN: C. Assent to
Anh ấy đồng ý với những thay đổi được đề xuất bởi quản lý.
A. Từ chối
B. Phản đối
C. Đồng ý
D. Không đồng ý
6. The board members agreed with the CEO's strategy.
A. Disagree with
B. Oppose
C. Consent to
D. Reject
ĐÁP ÁN: C. Consent to
Các thành viên hội đồng đồng ý với chiến lược của CEO.
A. Không đồng ý
B. Phản đối
C. Đồng ý
D. Từ chối
7. We cannot agree with the proposal without further information.
A. Reject
B. Oppose
C. Assent to
D. Disagree with
ĐÁP ÁN: C. Assent to
Chúng tôi không thể đồng ý với đề xuất mà không có thêm thông tin.
A. Từ chối
B. Phản đối
C. Đồng ý
D. Không đồng ý
8. They agree with the new rules implemented by the school.
A. Reject
B. Concur with
C. Oppose
D. Disagree with
ĐÁP ÁN: B. Concur with
Họ đồng ý với những quy định mới được thực hiện bởi trường học.
A. Từ chối
B. Tán thành
C. Phản đối
D. Không đồng ý
9. She didn't agree with the methods used in the study.
A. Reject
B. Oppose
C. Concur with
D. Assent to
ĐÁP ÁN: B. Oppose
Cô ấy không đồng ý với các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu.
A. Từ chối
B. Phản đối
C. Tán thành
D. Đồng ý
10. Do you agree with the conclusions of the report?
A. Disagree with
B. Assent to
C. Reject
D. Oppose
ĐÁP ÁN: B. Assent to
Bạn có đồng ý với kết luận của báo cáo không?
A. Không đồng ý
B. Đồng ý
C. Từ chối
D. Phản đối