Bài tập tiếng anh về đồ dùng học tập - Có đáp án giải thích chi tiết – ZiZoou Store - Streetwear

Bài tập tiếng anh về đồ dùng học tập - Có đáp án giải thích chi tiết

1. Danh sách 50 đồ dùng học tập phổ biến bằng tiếng Anh

  1. Pen - Bút
  2. Pencil - Bút chì
  3. Eraser (Rubber) - Tẩy
  4. Sharpener - Gọt bút chì
  5. Ruler - Thước kẻ
  6. Notebook - Vở
  7. Textbook - Sách giáo khoa
  8. Workbook - Sách bài tập
  9. Binder - Bìa hồ sơ
  10. Folder - Tệp tài liệu
  11. Calculator - Máy tính
  12. Highlighter - Bút đánh dấu
  13. Marker - Bút lông
  14. Crayons - Bút sáp màu
  15. Colored pencils - Bút chì màu
  16. Glue stick - Keo dán
  17. Scissors - Kéo
  18. Tape - Băng dính
  19. Stapler - Dập ghim
  20. Staples - Ghim dập
  21. Paper clips - Kẹp giấy
  22. Sticky notes - Giấy ghi chú
  23. Index cards - Thẻ ghi chú
  24. Compass - Compa
  25. Protractor - Thước đo góc
  26. Whiteboard - Bảng trắng
  27. Chalkboard - Bảng đen
  28. Chalk - Phấn
  29. Whiteboard marker - Bút viết bảng trắng
  30. Whiteboard eraser - Tẩy bảng trắng
  31. Backpack - Ba lô
  32. Lunchbox - Hộp cơm
  33. Water bottle - Chai nước
  34. Pencil case - Hộp bút
  35. School uniform - Đồng phục học sinh
  36. Desk - Bàn học
  37. Chair - Ghế
  38. Computer - Máy tính
  39. Printer - Máy in
  40. USB drive - Ổ USB
  41. Projector - Máy chiếu
  42. Headphones - Tai nghe
  43. Microphone - Micro
  44. Dictionary - Từ điển
  45. Atlas - Tập bản đồ
  46. Globe - Quả địa cầu
  47. Book stand - Giá để sách
  48. Drawing paper - Giấy vẽ
  49. Paints - Màu vẽ
  50. Brushes - Cọ vẽ

2. Bài tập tiếng Anh về đồ dùng học tập

1. The ___ is used to highlight important parts of the text.

A. pencil
B. pen
C. marker
D. highlighter

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. highlighter

Giải thích: Bút đánh dấu dùng để làm nổi bật các phần quan trọng của văn bản.

Dịch: Bút đánh dấu được sử dụng để làm nổi bật các phần quan trọng của văn bản.

Dịch các đáp án: pencil: bút chì, pen: bút, marker: bút lông, highlighter: bút đánh dấu

2. She keeps her notes in a ___ to stay organized.

A. desk
B. binder
C. chair
D. calculator

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. binder

Giải thích: Bìa hồ sơ dùng để giữ các ghi chú của cô ấy gọn gàng.

Dịch: Cô ấy giữ các ghi chú của mình trong một bìa hồ sơ để giữ gọn gàng.

Dịch các đáp án: desk: bàn học, binder: bìa hồ sơ, chair: ghế, calculator: máy tính

3. You need a ___ to measure the length of the table.

A. ruler
B. glue stick
C. sharpener
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. ruler

Giải thích: Thước kẻ dùng để đo chiều dài của bàn.

Dịch: Bạn cần một cái thước kẻ để đo chiều dài của cái bàn.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, glue stick: keo dán, sharpener: gọt bút chì, eraser: tẩy

4. He uses a ___ to correct his mistakes on the test.

A. pencil
B. pen
C. eraser
D. highlighter

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. eraser

Giải thích: Tẩy dùng để xóa lỗi trên bài kiểm tra.

Dịch: Anh ấy sử dụng tẩy để sửa lỗi trên bài kiểm tra.

Dịch các đáp án: pencil: bút chì, pen: bút, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu

5. The ___ helps you draw perfect circles.

A. compass
B. protractor
C. ruler
D. paper clips

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. compass

Giải thích: Compa giúp bạn vẽ các vòng tròn hoàn hảo.

Dịch: Compa giúp bạn vẽ các vòng tròn hoàn hảo.

Dịch các đáp án: compass: compa, protractor: thước đo góc, ruler: thước kẻ, paper clips: kẹp giấy

6. She used a ___ to cut the paper.

A. pencil
B. ruler
C. scissors
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. scissors

Giải thích: Kéo dùng để cắt giấy.

Dịch: Cô ấy đã sử dụng kéo để cắt giấy.

Dịch các đáp án: pencil: bút chì, ruler: thước kẻ, scissors: kéo, pen: bút

7. The teacher wrote on the ___ during the lesson.

A. notebook
B. workbook
C. desk
D. whiteboard

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. whiteboard

Giải thích: Bảng trắng được giáo viên sử dụng để viết trong giờ học.

Dịch: Giáo viên đã viết trên bảng trắng trong giờ học.

Dịch các đáp án: notebook: vở, workbook: sách bài tập, desk: bàn học, whiteboard: bảng trắng

8. A ___ helps to bind pages together.

A. pencil
B. ruler
C. stapler
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. stapler

Giải thích: Dập ghim dùng để gắn các trang giấy lại với nhau.

Dịch: Dập ghim giúp gắn các trang giấy lại với nhau.

Dịch các đáp án: pencil: bút chì, ruler: thước kẻ, stapler: dập ghim, eraser: tẩy

9. You need a ___ to store your documents safely.

A. pencil
B. ruler
C. marker
D. folder

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. folder

Giải thích: Tệp tài liệu dùng để lưu trữ tài liệu một cách an toàn.

Dịch: Bạn cần một tệp tài liệu để lưu trữ các tài liệu của mình một cách an toàn.

Dịch các đáp án: pencil: bút chì, ruler: thước kẻ, marker: bút lông, folder: tệp tài liệu

10. She uses a ___ to do her math homework.

A. ruler
B. eraser
C. stapler
D. calculator

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. calculator

Giải thích: Máy tính dùng để làm bài tập toán.

Dịch: Cô ấy sử dụng máy tính để làm bài tập toán.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, stapler: dập ghim, calculator: máy tính

11. The ___ holds all of her pencils and pens.

A. pencil case
B. textbook
C. scissors
D. whiteboard

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. pencil case

Giải thích: Hộp bút dùng để đựng tất cả các bút chì và bút của cô ấy.

Dịch: Hộp bút đựng tất cả bút chì và bút của cô ấy.

Dịch các đáp án: pencil case: hộp bút, textbook: sách giáo khoa, scissors: kéo, whiteboard: bảng trắng

12. A ___ is essential for geometry class.

A. stapler
B. protractor
C. folder
D. paper clip

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. protractor

Giải thích: Thước đo góc cần thiết cho lớp hình học.

Dịch: Một cái thước đo góc là cần thiết cho lớp học hình học.

Dịch các đáp án: stapler: dập ghim, protractor: thước đo góc, folder: tệp tài liệu, paper clip: kẹp giấy

13. He drew a straight line with a ___.

A. ruler
B. compass
C. eraser
D. binder

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. ruler

Giải thích: Thước kẻ dùng để vẽ một đường thẳng.

Dịch: Anh ấy vẽ một đường thẳng bằng một cái thước kẻ.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, compass: compa, eraser: tẩy, binder: bìa hồ sơ

14. She took notes in her ___ during the lecture.

A. ruler
B. pen
C. stapler
D. notebook

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. notebook

Giải thích: Vở dùng để ghi chú trong giờ giảng.

Dịch: Cô ấy ghi chú trong vở của mình trong giờ giảng.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, pen: bút, stapler: dập ghim, notebook: vở

15. The ___ contains exercises for students.

A. notebook
B. ruler
C. workbook
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. workbook

Giải thích: Sách bài tập chứa các bài tập cho học sinh.

Dịch: Sách bài tập chứa các bài tập cho học sinh.

Dịch các đáp án: notebook: vở, ruler: thước kẻ, workbook: sách bài tập, pen: bút

16. She sharpened her pencil with a ___.

A. sharpener
B. ruler
C. folder
D. stapler

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. sharpener

Giải thích: Gọt bút chì dùng để gọt bút chì.

Dịch: Cô ấy gọt bút chì bằng một cái gọt bút chì.

Dịch các đáp án: sharpener: gọt bút chì, ruler: thước kẻ, folder: tệp tài liệu, stapler: dập ghim

17. The ___ is full of colorful markers.

A. desk
B. chair
C. ruler
D. pencil case

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. pencil case

Giải thích: Hộp bút chứa đầy các bút lông màu sắc.

Dịch: Hộp bút chứa đầy các bút lông màu sắc.

Dịch các đáp án: desk: bàn học, chair: ghế, ruler: thước kẻ, pencil case: hộp bút

18. He put the paper together with a ___.

A. stapler
B. ruler
C. marker
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. stapler

Giải thích: Dập ghim dùng để ghim các tờ giấy lại với nhau.

Dịch: Anh ấy ghim các tờ giấy lại với nhau bằng một cái dập ghim.

Dịch các đáp án: stapler: dập ghim, ruler: thước kẻ, marker: bút lông, eraser: tẩy

19. She used a ___ to write her essay.

A. pen
B. ruler
C. eraser
D. sharpener

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. pen

Giải thích: Bút dùng để viết bài luận.

Dịch: Cô ấy sử dụng bút để viết bài luận của mình.

Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, sharpener: gọt bút chì

20. The ___ is on the teacher's desk.

A. textbook
B. ruler
C. eraser
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. textbook

Giải thích: Sách giáo khoa nằm trên bàn giáo viên.

Dịch: Sách giáo khoa nằm trên bàn giáo viên.

Dịch các đáp án: textbook: sách giáo khoa, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, marker: bút lông

21. A ___ is used to hold multiple sheets of paper together.

A. pencil
B. paper clip
C. eraser
D. ruler

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. paper clip

Giải thích: Kẹp giấy dùng để giữ nhiều tờ giấy lại với nhau.

Dịch: Kẹp giấy được sử dụng để giữ nhiều tờ giấy lại với nhau.

Dịch các đáp án: pencil: bút chì, paper clip: kẹp giấy, eraser: tẩy, ruler: thước kẻ

22. She uses a ___ to erase the chalkboard.

A. eraser
B. ruler
C. pen
D. paper clip

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. eraser

Giải thích: Tẩy dùng để xóa bảng đen.

Dịch: Cô ấy sử dụng tẩy để xóa bảng đen.

Dịch các đáp án: eraser: tẩy, ruler: thước kẻ, pen: bút, paper clip: kẹp giấy

23. He organizes his notes in a ___.

A. marker
B. folder
C. eraser
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. folder

Giải thích: Tệp tài liệu dùng để sắp xếp các ghi chú.

Dịch: Anh ấy sắp xếp các ghi chú của mình trong một tệp tài liệu.

Dịch các đáp án: marker: bút lông, folder: tệp tài liệu, eraser: tẩy, pen: bút

24. She drew a circle with a ___.

A. ruler
B. compass
C. pen
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. compass

Giải thích: Compa dùng để vẽ một hình tròn.

Dịch: Cô ấy vẽ một hình tròn bằng compa.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, compass: compa, pen: bút, eraser: tẩy

25. He used a ___ to label the boxes.

A. ruler
B. eraser
C. paper clip
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. marker

Giải thích: Bút lông dùng để ghi nhãn các hộp.

Dịch: Anh ấy sử dụng bút lông để ghi nhãn các hộp.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, paper clip: kẹp giấy, marker: bút lông

26. The ___ contains all her notes for the semester.

A. notebook
B. pen
C. ruler
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. notebook

Giải thích: Vở chứa tất cả các ghi chú của cô ấy cho học kỳ.

Dịch: Vở chứa tất cả các ghi chú của cô ấy cho học kỳ.

Dịch các đáp án: notebook: vở, pen: bút, ruler: thước kẻ, marker: bút lông

27. She draws with colored ___ in her art class.

A. markers
B. rulers
C. erasers
D. pencils

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. pencils

Giải thích: Bút chì màu dùng để vẽ trong lớp học mỹ thuật.

Dịch: Cô ấy vẽ bằng bút chì màu trong lớp học mỹ thuật.

Dịch các đáp án: markers: bút lông, rulers: thước kẻ, erasers: tẩy, pencils: bút chì

28. He used a ___ to hold the documents together.

A. ruler
B. eraser
C. paper clip
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. paper clip

Giải thích: Kẹp giấy dùng để giữ các tài liệu lại với nhau.

Dịch: Anh ấy sử dụng kẹp giấy để giữ các tài liệu lại với nhau.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, paper clip: kẹp giấy, pen: bút

29. The teacher wrote the date on the ___.

A. ruler
B. eraser
C. paper clip
D. chalkboard

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. chalkboard

Giải thích: Bảng đen được sử dụng để viết ngày tháng.

Dịch: Giáo viên đã viết ngày tháng lên bảng đen.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, paper clip: kẹp giấy, chalkboard: bảng đen

30. She always keeps a ___ in her backpack.

A. pen
B. ruler
C. eraser
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. pen

Giải thích: Bút luôn được giữ trong ba lô của cô ấy.

Dịch: Cô ấy luôn giữ một chiếc bút trong ba lô của mình.

Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, marker: bút lông

31. He uses a ___ to measure angles.

A. pen
B. ruler
C. eraser
D. protractor

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. protractor

Giải thích: Thước đo góc dùng để đo các góc.

Dịch: Anh ấy sử dụng thước đo góc để đo các góc.

Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, protractor: thước đo góc

32. She put a ___ on the desk to organize her books.

A. book stand
B. pen
C. ruler
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. book stand

Giải thích: Giá để sách dùng để sắp xếp sách vở trên bàn.

Dịch: Cô ấy đặt một giá để sách trên bàn để sắp xếp sách của mình.

Dịch các đáp án: book stand: giá để sách, pen: bút, ruler: thước kẻ, marker: bút lông

33. The ___ keeps his papers organized.

A. ruler
B. binder
C. pen
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. binder

Giải thích: Bìa hồ sơ giúp sắp xếp giấy tờ của anh ấy.

Dịch: Bìa hồ sơ giúp sắp xếp giấy tờ của anh ấy.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, binder: bìa hồ sơ, pen: bút, eraser: tẩy

34. She uses a ___ to mark the pages of her book.

A. ruler
B. bookmark
C. pen
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. bookmark

Giải thích: Thẻ đánh dấu trang dùng để đánh dấu các trang của cuốn sách.

Dịch: Cô ấy sử dụng thẻ đánh dấu trang để đánh dấu các trang của cuốn sách của mình.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, bookmark: thẻ đánh dấu trang, pen: bút, eraser: tẩy

35. He carries a ___ to school every day.

A. ruler
B. eraser
C. pen
D. backpack

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. backpack

Giải thích: Ba lô được anh ấy mang đến trường mỗi ngày.

Dịch: Anh ấy mang một chiếc ba lô đến trường mỗi ngày.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút, backpack: ba lô

36. The ___ is full of colorful highlighters.

A. pencil case
B. ruler
C. eraser
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. pencil case

Giải thích: Hộp bút chứa đầy các bút đánh dấu màu sắc.

Dịch: Hộp bút đầy các bút đánh dấu màu sắc.

Dịch các đáp án: pencil case: hộp bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút

37. She uses a ___ to draw straight lines.

A. ruler
B. eraser
C. pen
D. pencil

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. ruler

Giải thích: Thước kẻ dùng để vẽ các đường thẳng.

Dịch: Cô ấy sử dụng thước kẻ để vẽ các đường thẳng.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút, pencil: bút chì

38. The ___ has a variety of colored pencils.

A. ruler
B. eraser
C. pen
D. pencil case

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. pencil case

Giải thích: Hộp bút chứa một loạt các bút chì màu.

Dịch: Hộp bút chứa một loạt các bút chì màu.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút, pencil case: hộp bút

39. She uses a ___ to look up words she doesn't understand.

A. ruler
B. dictionary
C. eraser
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. dictionary

Giải thích: Từ điển dùng để tra các từ mà cô ấy không hiểu.

Dịch: Cô ấy sử dụng từ điển để tra cứu các từ mà cô ấy không hiểu.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, dictionary: từ điển, eraser: tẩy, pen: bút

40. He used a ___ to draw a perfect circle.

A. ruler
B. eraser
C. compass
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. compass

Giải thích: Compa dùng để vẽ một hình tròn hoàn hảo.

Dịch: Anh ấy sử dụng compa để vẽ một hình tròn hoàn hảo.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, compass: compa, marker: bút lông

41. She wrote her notes with a ___.

A. ruler
B. eraser
C. sharpener
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. pen

Giải thích: Bút dùng để viết các ghi chú.

Dịch: Cô ấy viết các ghi chú của mình bằng một chiếc bút.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, sharpener: gọt bút chì, pen: bút

42. He marked the important parts with a ___.

A. ruler
B. eraser
C. highlighter
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. highlighter

Giải thích: Bút đánh dấu dùng để làm nổi bật các phần quan trọng.

Dịch: Anh ấy đánh dấu các phần quan trọng bằng một cái bút đánh dấu.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu, pen: bút

43. She drew a straight line with a ___.

A. ruler
B. eraser
C. highlighter
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. ruler

Giải thích: Thước kẻ dùng để vẽ một đường thẳng.

Dịch: Cô ấy vẽ một đường thẳng bằng một cái thước kẻ.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu, pen: bút

44. He looked up a word in the ___.

A. dictionary
B. ruler
C. eraser
D. pen

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. dictionary

Giải thích: Từ điển dùng để tra từ.

Dịch: Anh ấy tra một từ trong từ điển.

Dịch các đáp án: dictionary: từ điển, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút

45. The ___ showed the entire world.

A. atlas
B. pen
C. ruler
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: A. atlas

Giải thích: Tập bản đồ hiển thị toàn bộ thế giới.

Dịch: Tập bản đồ hiển thị toàn bộ thế giới.

Dịch các đáp án: atlas: tập bản đồ, pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy

46. She used an ___ to learn about different countries.

A. pen
B. atlas
C. ruler
D. eraser

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. atlas

Giải thích: Tập bản đồ dùng để tìm hiểu về các quốc gia khác nhau.

Dịch: Cô ấy sử dụng tập bản đồ để tìm hiểu về các quốc gia khác nhau.

Dịch các đáp án: pen: bút, atlas: tập bản đồ, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy

47. The ___ is used to erase mistakes on paper.

A. ruler
B. pen
C. eraser
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: C. eraser

Giải thích: Tẩy dùng để xóa các lỗi trên giấy.

Dịch: Tẩy được sử dụng để xóa các lỗi trên giấy.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, pen: bút, eraser: tẩy, marker: bút lông

48. He used a ___ to highlight the key points.

A. pen
B. ruler
C. eraser
D. highlighter

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. highlighter

Giải thích: Bút đánh dấu dùng để làm nổi bật các điểm chính.

Dịch: Anh ấy sử dụng bút đánh dấu để làm nổi bật các điểm chính.

Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu

49. She used a ___ to underline important information.

A. eraser
B. ruler
C. sharpener
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: D. marker

Giải thích: Bút lông dùng để gạch chân thông tin quan trọng.

Dịch: Cô ấy sử dụng bút lông để gạch chân thông tin quan trọng.

Dịch các đáp án: eraser: tẩy, ruler: thước kẻ, sharpener: gọt bút chì, marker: bút lông

50. The ___ helps to clean the whiteboard.

A. ruler
B. whiteboard eraser
C. pen
D. marker

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN: B. whiteboard eraser

Giải thích: Tẩy bảng trắng dùng để lau bảng trắng.

Dịch: Tẩy bảng trắng giúp làm sạch bảng trắng.

Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, whiteboard eraser: tẩy bảng trắng, pen: bút, marker: bút lông

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết