Bài tập tiếng anh về đồ dùng học tập - Có đáp án giải thích chi tiết
1. Danh sách 50 đồ dùng học tập phổ biến bằng tiếng Anh
- Pen - Bút
- Pencil - Bút chì
- Eraser (Rubber) - Tẩy
- Sharpener - Gọt bút chì
- Ruler - Thước kẻ
- Notebook - Vở
- Textbook - Sách giáo khoa
- Workbook - Sách bài tập
- Binder - Bìa hồ sơ
- Folder - Tệp tài liệu
- Calculator - Máy tính
- Highlighter - Bút đánh dấu
- Marker - Bút lông
- Crayons - Bút sáp màu
- Colored pencils - Bút chì màu
- Glue stick - Keo dán
- Scissors - Kéo
- Tape - Băng dính
- Stapler - Dập ghim
- Staples - Ghim dập
- Paper clips - Kẹp giấy
- Sticky notes - Giấy ghi chú
- Index cards - Thẻ ghi chú
- Compass - Compa
- Protractor - Thước đo góc
- Whiteboard - Bảng trắng
- Chalkboard - Bảng đen
- Chalk - Phấn
- Whiteboard marker - Bút viết bảng trắng
- Whiteboard eraser - Tẩy bảng trắng
- Backpack - Ba lô
- Lunchbox - Hộp cơm
- Water bottle - Chai nước
- Pencil case - Hộp bút
- School uniform - Đồng phục học sinh
- Desk - Bàn học
- Chair - Ghế
- Computer - Máy tính
- Printer - Máy in
- USB drive - Ổ USB
- Projector - Máy chiếu
- Headphones - Tai nghe
- Microphone - Micro
- Dictionary - Từ điển
- Atlas - Tập bản đồ
- Globe - Quả địa cầu
- Book stand - Giá để sách
- Drawing paper - Giấy vẽ
- Paints - Màu vẽ
- Brushes - Cọ vẽ
2. Bài tập tiếng Anh về đồ dùng học tập
1. The ___ is used to highlight important parts of the text.
A. pencil
B. pen
C. marker
D. highlighter
ĐÁP ÁN: D. highlighter
Giải thích: Bút đánh dấu dùng để làm nổi bật các phần quan trọng của văn bản.
Dịch: Bút đánh dấu được sử dụng để làm nổi bật các phần quan trọng của văn bản.
Dịch các đáp án: pencil: bút chì, pen: bút, marker: bút lông, highlighter: bút đánh dấu
2. She keeps her notes in a ___ to stay organized.
A. desk
B. binder
C. chair
D. calculator
ĐÁP ÁN: B. binder
Giải thích: Bìa hồ sơ dùng để giữ các ghi chú của cô ấy gọn gàng.
Dịch: Cô ấy giữ các ghi chú của mình trong một bìa hồ sơ để giữ gọn gàng.
Dịch các đáp án: desk: bàn học, binder: bìa hồ sơ, chair: ghế, calculator: máy tính
3. You need a ___ to measure the length of the table.
A. ruler
B. glue stick
C. sharpener
D. eraser
ĐÁP ÁN: A. ruler
Giải thích: Thước kẻ dùng để đo chiều dài của bàn.
Dịch: Bạn cần một cái thước kẻ để đo chiều dài của cái bàn.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, glue stick: keo dán, sharpener: gọt bút chì, eraser: tẩy
4. He uses a ___ to correct his mistakes on the test.
A. pencil
B. pen
C. eraser
D. highlighter
ĐÁP ÁN: C. eraser
Giải thích: Tẩy dùng để xóa lỗi trên bài kiểm tra.
Dịch: Anh ấy sử dụng tẩy để sửa lỗi trên bài kiểm tra.
Dịch các đáp án: pencil: bút chì, pen: bút, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu
5. The ___ helps you draw perfect circles.
A. compass
B. protractor
C. ruler
D. paper clips
ĐÁP ÁN: A. compass
Giải thích: Compa giúp bạn vẽ các vòng tròn hoàn hảo.
Dịch: Compa giúp bạn vẽ các vòng tròn hoàn hảo.
Dịch các đáp án: compass: compa, protractor: thước đo góc, ruler: thước kẻ, paper clips: kẹp giấy
6. She used a ___ to cut the paper.
A. pencil
B. ruler
C. scissors
D. pen
ĐÁP ÁN: C. scissors
Giải thích: Kéo dùng để cắt giấy.
Dịch: Cô ấy đã sử dụng kéo để cắt giấy.
Dịch các đáp án: pencil: bút chì, ruler: thước kẻ, scissors: kéo, pen: bút
7. The teacher wrote on the ___ during the lesson.
A. notebook
B. workbook
C. desk
D. whiteboard
ĐÁP ÁN: D. whiteboard
Giải thích: Bảng trắng được giáo viên sử dụng để viết trong giờ học.
Dịch: Giáo viên đã viết trên bảng trắng trong giờ học.
Dịch các đáp án: notebook: vở, workbook: sách bài tập, desk: bàn học, whiteboard: bảng trắng
8. A ___ helps to bind pages together.
A. pencil
B. ruler
C. stapler
D. eraser
ĐÁP ÁN: C. stapler
Giải thích: Dập ghim dùng để gắn các trang giấy lại với nhau.
Dịch: Dập ghim giúp gắn các trang giấy lại với nhau.
Dịch các đáp án: pencil: bút chì, ruler: thước kẻ, stapler: dập ghim, eraser: tẩy
9. You need a ___ to store your documents safely.
A. pencil
B. ruler
C. marker
D. folder
ĐÁP ÁN: D. folder
Giải thích: Tệp tài liệu dùng để lưu trữ tài liệu một cách an toàn.
Dịch: Bạn cần một tệp tài liệu để lưu trữ các tài liệu của mình một cách an toàn.
Dịch các đáp án: pencil: bút chì, ruler: thước kẻ, marker: bút lông, folder: tệp tài liệu
10. She uses a ___ to do her math homework.
A. ruler
B. eraser
C. stapler
D. calculator
ĐÁP ÁN: D. calculator
Giải thích: Máy tính dùng để làm bài tập toán.
Dịch: Cô ấy sử dụng máy tính để làm bài tập toán.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, stapler: dập ghim, calculator: máy tính
11. The ___ holds all of her pencils and pens.
A. pencil case
B. textbook
C. scissors
D. whiteboard
ĐÁP ÁN: A. pencil case
Giải thích: Hộp bút dùng để đựng tất cả các bút chì và bút của cô ấy.
Dịch: Hộp bút đựng tất cả bút chì và bút của cô ấy.
Dịch các đáp án: pencil case: hộp bút, textbook: sách giáo khoa, scissors: kéo, whiteboard: bảng trắng
12. A ___ is essential for geometry class.
A. stapler
B. protractor
C. folder
D. paper clip
ĐÁP ÁN: B. protractor
Giải thích: Thước đo góc cần thiết cho lớp hình học.
Dịch: Một cái thước đo góc là cần thiết cho lớp học hình học.
Dịch các đáp án: stapler: dập ghim, protractor: thước đo góc, folder: tệp tài liệu, paper clip: kẹp giấy
13. He drew a straight line with a ___.
A. ruler
B. compass
C. eraser
D. binder
ĐÁP ÁN: A. ruler
Giải thích: Thước kẻ dùng để vẽ một đường thẳng.
Dịch: Anh ấy vẽ một đường thẳng bằng một cái thước kẻ.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, compass: compa, eraser: tẩy, binder: bìa hồ sơ
14. She took notes in her ___ during the lecture.
A. ruler
B. pen
C. stapler
D. notebook
ĐÁP ÁN: D. notebook
Giải thích: Vở dùng để ghi chú trong giờ giảng.
Dịch: Cô ấy ghi chú trong vở của mình trong giờ giảng.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, pen: bút, stapler: dập ghim, notebook: vở
15. The ___ contains exercises for students.
A. notebook
B. ruler
C. workbook
D. pen
ĐÁP ÁN: C. workbook
Giải thích: Sách bài tập chứa các bài tập cho học sinh.
Dịch: Sách bài tập chứa các bài tập cho học sinh.
Dịch các đáp án: notebook: vở, ruler: thước kẻ, workbook: sách bài tập, pen: bút
16. She sharpened her pencil with a ___.
A. sharpener
B. ruler
C. folder
D. stapler
ĐÁP ÁN: A. sharpener
Giải thích: Gọt bút chì dùng để gọt bút chì.
Dịch: Cô ấy gọt bút chì bằng một cái gọt bút chì.
Dịch các đáp án: sharpener: gọt bút chì, ruler: thước kẻ, folder: tệp tài liệu, stapler: dập ghim
17. The ___ is full of colorful markers.
A. desk
B. chair
C. ruler
D. pencil case
ĐÁP ÁN: D. pencil case
Giải thích: Hộp bút chứa đầy các bút lông màu sắc.
Dịch: Hộp bút chứa đầy các bút lông màu sắc.
Dịch các đáp án: desk: bàn học, chair: ghế, ruler: thước kẻ, pencil case: hộp bút
18. He put the paper together with a ___.
A. stapler
B. ruler
C. marker
D. eraser
ĐÁP ÁN: A. stapler
Giải thích: Dập ghim dùng để ghim các tờ giấy lại với nhau.
Dịch: Anh ấy ghim các tờ giấy lại với nhau bằng một cái dập ghim.
Dịch các đáp án: stapler: dập ghim, ruler: thước kẻ, marker: bút lông, eraser: tẩy
19. She used a ___ to write her essay.
A. pen
B. ruler
C. eraser
D. sharpener
ĐÁP ÁN: A. pen
Giải thích: Bút dùng để viết bài luận.
Dịch: Cô ấy sử dụng bút để viết bài luận của mình.
Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, sharpener: gọt bút chì
20. The ___ is on the teacher's desk.
A. textbook
B. ruler
C. eraser
D. marker
ĐÁP ÁN: A. textbook
Giải thích: Sách giáo khoa nằm trên bàn giáo viên.
Dịch: Sách giáo khoa nằm trên bàn giáo viên.
Dịch các đáp án: textbook: sách giáo khoa, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, marker: bút lông
21. A ___ is used to hold multiple sheets of paper together.
A. pencil
B. paper clip
C. eraser
D. ruler
ĐÁP ÁN: B. paper clip
Giải thích: Kẹp giấy dùng để giữ nhiều tờ giấy lại với nhau.
Dịch: Kẹp giấy được sử dụng để giữ nhiều tờ giấy lại với nhau.
Dịch các đáp án: pencil: bút chì, paper clip: kẹp giấy, eraser: tẩy, ruler: thước kẻ
22. She uses a ___ to erase the chalkboard.
A. eraser
B. ruler
C. pen
D. paper clip
ĐÁP ÁN: A. eraser
Giải thích: Tẩy dùng để xóa bảng đen.
Dịch: Cô ấy sử dụng tẩy để xóa bảng đen.
Dịch các đáp án: eraser: tẩy, ruler: thước kẻ, pen: bút, paper clip: kẹp giấy
23. He organizes his notes in a ___.
A. marker
B. folder
C. eraser
D. pen
ĐÁP ÁN: B. folder
Giải thích: Tệp tài liệu dùng để sắp xếp các ghi chú.
Dịch: Anh ấy sắp xếp các ghi chú của mình trong một tệp tài liệu.
Dịch các đáp án: marker: bút lông, folder: tệp tài liệu, eraser: tẩy, pen: bút
24. She drew a circle with a ___.
A. ruler
B. compass
C. pen
D. eraser
ĐÁP ÁN: B. compass
Giải thích: Compa dùng để vẽ một hình tròn.
Dịch: Cô ấy vẽ một hình tròn bằng compa.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, compass: compa, pen: bút, eraser: tẩy
25. He used a ___ to label the boxes.
A. ruler
B. eraser
C. paper clip
D. marker
ĐÁP ÁN: D. marker
Giải thích: Bút lông dùng để ghi nhãn các hộp.
Dịch: Anh ấy sử dụng bút lông để ghi nhãn các hộp.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, paper clip: kẹp giấy, marker: bút lông
26. The ___ contains all her notes for the semester.
A. notebook
B. pen
C. ruler
D. marker
ĐÁP ÁN: A. notebook
Giải thích: Vở chứa tất cả các ghi chú của cô ấy cho học kỳ.
Dịch: Vở chứa tất cả các ghi chú của cô ấy cho học kỳ.
Dịch các đáp án: notebook: vở, pen: bút, ruler: thước kẻ, marker: bút lông
27. She draws with colored ___ in her art class.
A. markers
B. rulers
C. erasers
D. pencils
ĐÁP ÁN: D. pencils
Giải thích: Bút chì màu dùng để vẽ trong lớp học mỹ thuật.
Dịch: Cô ấy vẽ bằng bút chì màu trong lớp học mỹ thuật.
Dịch các đáp án: markers: bút lông, rulers: thước kẻ, erasers: tẩy, pencils: bút chì
28. He used a ___ to hold the documents together.
A. ruler
B. eraser
C. paper clip
D. pen
ĐÁP ÁN: C. paper clip
Giải thích: Kẹp giấy dùng để giữ các tài liệu lại với nhau.
Dịch: Anh ấy sử dụng kẹp giấy để giữ các tài liệu lại với nhau.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, paper clip: kẹp giấy, pen: bút
29. The teacher wrote the date on the ___.
A. ruler
B. eraser
C. paper clip
D. chalkboard
ĐÁP ÁN: D. chalkboard
Giải thích: Bảng đen được sử dụng để viết ngày tháng.
Dịch: Giáo viên đã viết ngày tháng lên bảng đen.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, paper clip: kẹp giấy, chalkboard: bảng đen
30. She always keeps a ___ in her backpack.
A. pen
B. ruler
C. eraser
D. marker
ĐÁP ÁN: A. pen
Giải thích: Bút luôn được giữ trong ba lô của cô ấy.
Dịch: Cô ấy luôn giữ một chiếc bút trong ba lô của mình.
Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, marker: bút lông
31. He uses a ___ to measure angles.
A. pen
B. ruler
C. eraser
D. protractor
ĐÁP ÁN: D. protractor
Giải thích: Thước đo góc dùng để đo các góc.
Dịch: Anh ấy sử dụng thước đo góc để đo các góc.
Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, protractor: thước đo góc
32. She put a ___ on the desk to organize her books.
A. book stand
B. pen
C. ruler
D. marker
ĐÁP ÁN: A. book stand
Giải thích: Giá để sách dùng để sắp xếp sách vở trên bàn.
Dịch: Cô ấy đặt một giá để sách trên bàn để sắp xếp sách của mình.
Dịch các đáp án: book stand: giá để sách, pen: bút, ruler: thước kẻ, marker: bút lông
33. The ___ keeps his papers organized.
A. ruler
B. binder
C. pen
D. eraser
ĐÁP ÁN: B. binder
Giải thích: Bìa hồ sơ giúp sắp xếp giấy tờ của anh ấy.
Dịch: Bìa hồ sơ giúp sắp xếp giấy tờ của anh ấy.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, binder: bìa hồ sơ, pen: bút, eraser: tẩy
34. She uses a ___ to mark the pages of her book.
A. ruler
B. bookmark
C. pen
D. eraser
ĐÁP ÁN: B. bookmark
Giải thích: Thẻ đánh dấu trang dùng để đánh dấu các trang của cuốn sách.
Dịch: Cô ấy sử dụng thẻ đánh dấu trang để đánh dấu các trang của cuốn sách của mình.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, bookmark: thẻ đánh dấu trang, pen: bút, eraser: tẩy
35. He carries a ___ to school every day.
A. ruler
B. eraser
C. pen
D. backpack
ĐÁP ÁN: D. backpack
Giải thích: Ba lô được anh ấy mang đến trường mỗi ngày.
Dịch: Anh ấy mang một chiếc ba lô đến trường mỗi ngày.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút, backpack: ba lô
36. The ___ is full of colorful highlighters.
A. pencil case
B. ruler
C. eraser
D. pen
ĐÁP ÁN: A. pencil case
Giải thích: Hộp bút chứa đầy các bút đánh dấu màu sắc.
Dịch: Hộp bút đầy các bút đánh dấu màu sắc.
Dịch các đáp án: pencil case: hộp bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút
37. She uses a ___ to draw straight lines.
A. ruler
B. eraser
C. pen
D. pencil
ĐÁP ÁN: A. ruler
Giải thích: Thước kẻ dùng để vẽ các đường thẳng.
Dịch: Cô ấy sử dụng thước kẻ để vẽ các đường thẳng.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút, pencil: bút chì
38. The ___ has a variety of colored pencils.
A. ruler
B. eraser
C. pen
D. pencil case
ĐÁP ÁN: D. pencil case
Giải thích: Hộp bút chứa một loạt các bút chì màu.
Dịch: Hộp bút chứa một loạt các bút chì màu.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút, pencil case: hộp bút
39. She uses a ___ to look up words she doesn't understand.
A. ruler
B. dictionary
C. eraser
D. pen
ĐÁP ÁN: B. dictionary
Giải thích: Từ điển dùng để tra các từ mà cô ấy không hiểu.
Dịch: Cô ấy sử dụng từ điển để tra cứu các từ mà cô ấy không hiểu.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, dictionary: từ điển, eraser: tẩy, pen: bút
40. He used a ___ to draw a perfect circle.
A. ruler
B. eraser
C. compass
D. marker
ĐÁP ÁN: C. compass
Giải thích: Compa dùng để vẽ một hình tròn hoàn hảo.
Dịch: Anh ấy sử dụng compa để vẽ một hình tròn hoàn hảo.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, compass: compa, marker: bút lông
41. She wrote her notes with a ___.
A. ruler
B. eraser
C. sharpener
D. pen
ĐÁP ÁN: D. pen
Giải thích: Bút dùng để viết các ghi chú.
Dịch: Cô ấy viết các ghi chú của mình bằng một chiếc bút.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, sharpener: gọt bút chì, pen: bút
42. He marked the important parts with a ___.
A. ruler
B. eraser
C. highlighter
D. pen
ĐÁP ÁN: C. highlighter
Giải thích: Bút đánh dấu dùng để làm nổi bật các phần quan trọng.
Dịch: Anh ấy đánh dấu các phần quan trọng bằng một cái bút đánh dấu.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu, pen: bút
43. She drew a straight line with a ___.
A. ruler
B. eraser
C. highlighter
D. pen
ĐÁP ÁN: A. ruler
Giải thích: Thước kẻ dùng để vẽ một đường thẳng.
Dịch: Cô ấy vẽ một đường thẳng bằng một cái thước kẻ.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu, pen: bút
44. He looked up a word in the ___.
A. dictionary
B. ruler
C. eraser
D. pen
ĐÁP ÁN: B. dictionary
Giải thích: Từ điển dùng để tra từ.
Dịch: Anh ấy tra một từ trong từ điển.
Dịch các đáp án: dictionary: từ điển, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, pen: bút
45. The ___ showed the entire world.
A. atlas
B. pen
C. ruler
D. eraser
ĐÁP ÁN: A. atlas
Giải thích: Tập bản đồ hiển thị toàn bộ thế giới.
Dịch: Tập bản đồ hiển thị toàn bộ thế giới.
Dịch các đáp án: atlas: tập bản đồ, pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy
46. She used an ___ to learn about different countries.
A. pen
B. atlas
C. ruler
D. eraser
ĐÁP ÁN: B. atlas
Giải thích: Tập bản đồ dùng để tìm hiểu về các quốc gia khác nhau.
Dịch: Cô ấy sử dụng tập bản đồ để tìm hiểu về các quốc gia khác nhau.
Dịch các đáp án: pen: bút, atlas: tập bản đồ, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy
47. The ___ is used to erase mistakes on paper.
A. ruler
B. pen
C. eraser
D. marker
ĐÁP ÁN: C. eraser
Giải thích: Tẩy dùng để xóa các lỗi trên giấy.
Dịch: Tẩy được sử dụng để xóa các lỗi trên giấy.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, pen: bút, eraser: tẩy, marker: bút lông
48. He used a ___ to highlight the key points.
A. pen
B. ruler
C. eraser
D. highlighter
ĐÁP ÁN: D. highlighter
Giải thích: Bút đánh dấu dùng để làm nổi bật các điểm chính.
Dịch: Anh ấy sử dụng bút đánh dấu để làm nổi bật các điểm chính.
Dịch các đáp án: pen: bút, ruler: thước kẻ, eraser: tẩy, highlighter: bút đánh dấu
49. She used a ___ to underline important information.
A. eraser
B. ruler
C. sharpener
D. marker
ĐÁP ÁN: D. marker
Giải thích: Bút lông dùng để gạch chân thông tin quan trọng.
Dịch: Cô ấy sử dụng bút lông để gạch chân thông tin quan trọng.
Dịch các đáp án: eraser: tẩy, ruler: thước kẻ, sharpener: gọt bút chì, marker: bút lông
50. The ___ helps to clean the whiteboard.
A. ruler
B. whiteboard eraser
C. pen
D. marker
ĐÁP ÁN: B. whiteboard eraser
Giải thích: Tẩy bảng trắng dùng để lau bảng trắng.
Dịch: Tẩy bảng trắng giúp làm sạch bảng trắng.
Dịch các đáp án: ruler: thước kẻ, whiteboard eraser: tẩy bảng trắng, pen: bút, marker: bút lông