Bài tập tiếng anh thì hiện tại tiếp diễn - Có đáp án giải thích chi tiết
A. Tóm tắt cách sử dụng Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc một hành động kéo dài nhưng có tính tạm thời.
1. Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định:- S + am/is/are + V-ing
-
Ví dụ: I am reading a book.
(Tôi đang đọc sách.)
- S + am/is/are + not + V-ing
-
Ví dụ: She is not playing the piano.
(Cô ấy đang không chơi đàn piano.)
- Am/Is/Are + S + V-ing?
-
Ví dụ: Are you watching TV?
(Bạn đang xem TV à?)
2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:
-
Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói:
Ví dụ: She is cooking dinner now.
(Cô ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.) -
Diễn tả một hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra ngay lúc nói:
Ví dụ: I am studying for my exams.
(Tôi đang học để chuẩn bị cho kỳ thi.)
3. Những từ thường đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn:
- now (bây giờ)
- at the moment (ngay lúc này)
- right now (ngay bây giờ)
- today (hôm nay)
- this week (tuần này)
- currently (hiện tại)
B. Bài tập tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn
Chọn đáp án phù hợp cho các câu sau:
- She ____ dinner right now.
- A. cooks
- B. cooked
- C. is cooking
- D. has cooked
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "is cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- cooks: nấu
- cooked: đã nấu
- is cooking: đang nấu
- has cooked: đã nấu
- They ____ to the park at the moment.
- A. are going
- B. went
- C. goes
- D. have gone
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "are going" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Họ đang đi đến công viên ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- are going: đang đi
- went: đã đi
- goes: đi
- have gone: đã đi
- I ____ my homework right now.
- A. did
- B. am doing
- C. do
- D. have done
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "am doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- did: đã làm
- am doing: đang làm
- do: làm
- have done: đã làm
- He ____ his bike to school today.
- A. rides
- B. is riding
- C. rode
- D. has ridden
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "is riding" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay, anh ấy đang đi xe đạp đến trường.
Dịch các đáp án:- rides: đi
- is riding: đang đi
- rode: đã đi
- has ridden: đã đi
- We ____ lunch now.
- A. eat
- B. ate
- C. are eating
- D. have eaten
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "are eating" (đang ăn) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Chúng tôi đang ăn trưa ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- eat: ăn
- ate: đã ăn
- are eating: đang ăn
- have eaten: đã ăn
- The cat ____ on the sofa at the moment.
- A. sits
- B. sat
- C. is sitting
- D. has sat
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "is sitting" (đang ngồi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Con mèo đang ngồi trên ghế sofa ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- sits: ngồi
- sat: đã ngồi
- is sitting: đang ngồi
- has sat: đã ngồi
- You ____ very hard these days.
- A. worked
- B. are working
- C. work
- D. have worked
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "are working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này bạn đang làm việc rất chăm chỉ.
Dịch các đáp án:- worked: đã làm việc
- are working: đang làm việc
- work: làm việc
- have worked: đã làm việc
- They ____ a movie right now.
- A. watch
- B. watched
- C. have watched
- D. are watching
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are watching" (đang xem) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Họ đang xem một bộ phim ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- watch: xem
- watched: đã xem
- have watched: đã xem
- are watching: đang xem
- I ____ to music at the moment.
- A. listened
- B. am listening
- C. listen
- D. have listened
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "am listening" (đang nghe) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang nghe nhạc ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- listened: đã nghe
- am listening: đang nghe
- listen: nghe
- have listened: đã nghe
- She ____ for her exams these days.
- A. is studying
- B. studies
- C. studied
- D. has studied
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is studying" (đang học) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này cô ấy đang học cho kỳ thi của mình.
Dịch các đáp án:- is studying: đang học
- studies: học
- studied: đã học
- has studied: đã học
- The children ____ in the park now.
- A. are playing
- B. play
- C. played
- D. have played
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "are playing" (đang chơi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những đứa trẻ đang chơi trong công viên ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- are playing: đang chơi
- play: chơi
- played: đã chơi
- have played: đã chơi
- He ____ his homework at the moment.
- A. is doing
- B. does
- C. did
- D. has done
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Anh ấy đang làm bài tập về nhà ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- is doing: đang làm
- does: làm
- did: đã làm
- has done: đã làm
- I ____ TV right now.
- A. watch
- B. watched
- C. am watching
- D. have watched
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "am watching" (đang xem) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang xem TV ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- watch: xem
- watched: đã xem
- am watching: đang xem
- have watched: đã xem
- She ____ her car today.
- A. washes
- B. washed
- C. has washed
- D. is washing
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "is washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay cô ấy đang rửa xe của mình.
Dịch các đáp án:- washes: rửa
- washed: đã rửa
- has washed: đã rửa
- is washing: đang rửa
- They ____ a new house these days.
- A. are building
- B. build
- C. built
- D. have built
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "are building" (đang xây) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này họ đang xây một ngôi nhà mới.
Dịch các đáp án:- are building: đang xây
- build: xây
- built: đã xây
- have built: đã xây
- He ____ very fast today.
- A. is running
- B. runs
- C. ran
- D. has run
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is running" (đang chạy) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay anh ấy đang chạy rất nhanh.
Dịch các đáp án:- is running: đang chạy
- runs: chạy
- ran: đã chạy
- has run: đã chạy
- The kids ____ their toys now.
- A. are sharing
- B. share
- C. shared
- D. have shared
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "are sharing" (đang chia sẻ) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những đứa trẻ đang chia sẻ đồ chơi của chúng ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- are sharing: đang chia sẻ
- share: chia sẻ
- shared: đã chia sẻ
- have shared: đã chia sẻ
- I ____ a book right now.
- A. read
- B. reads
- C. have read
- D. am reading
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "am reading" (đang đọc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang đọc một cuốn sách ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- read: đọc
- reads: đọc
- have read: đã đọc
- am reading: đang đọc
- She ____ for the bus at the moment.
- A. waits
- B. is waiting
- C. waited
- D. has waited
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "is waiting" (đang chờ) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đang chờ xe buýt ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- waits: chờ
- is waiting: đang chờ
- waited: đã chờ
- has waited: đã chờ
- He ____ a letter now.
- A. is writing
- B. writes
- C. wrote
- D. has written
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is writing" (đang viết) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Anh ấy đang viết một lá thư ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- is writing: đang viết
- writes: viết
- wrote: đã viết
- has written: đã viết
- They ____ to a new song at the moment.
- A. listen
- B. are listening
- C. listened
- D. have listened
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "are listening" (đang nghe) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Họ đang nghe một bài hát mới ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- listen: nghe
- are listening: đang nghe
- listened: đã nghe
- have listened: đã nghe
- I ____ my room right now.
- A. clean
- B. cleaned
- C. am cleaning
- D. have cleaned
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "am cleaning" (đang dọn dẹp) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang dọn dẹp phòng của mình ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- clean: dọn dẹp
- cleaned: đã dọn dẹp
- am cleaning: đang dọn dẹp
- have cleaned: đã dọn dẹp
- She ____ to her friend at the moment.
- A. talks
- B. talked
- C. has talked
- D. is talking
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "is talking" (đang nói chuyện) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đang nói chuyện với bạn của mình ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- talks: nói chuyện
- talked: đã nói chuyện
- has talked: đã nói chuyện
- is talking: đang nói chuyện
- He ____ on a new project these days.
- A. works
- B. worked
- C. is working
- D. has worked
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "is working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này anh ấy đang làm việc trên một dự án mới.
Dịch các đáp án:- works: làm việc
- worked: đã làm việc
- is working: đang làm việc
- has worked: đã làm việc
- The dog ____ in the garden now.
- A. sleeps
- B. is sleeping
- C. slept
- D. has slept
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "is sleeping" (đang ngủ) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Con chó đang ngủ trong vườn ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- sleeps: ngủ
- is sleeping: đang ngủ
- slept: đã ngủ
- has slept: đã ngủ
- We ____ our lunch at the moment.
- A. eat
- B. ate
- C. have eaten
- D. are eating
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are eating" (đang ăn) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Chúng tôi đang ăn trưa ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- eat: ăn
- ate: đã ăn
- have eaten: đã ăn
- are eating: đang ăn
- She ____ a letter now.
- A. writes
- B. wrote
- C. is writing
- D. has written
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "is writing" (đang viết) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đang viết một lá thư ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- writes: viết
- wrote: đã viết
- is writing: đang viết
- has written: đã viết
- He ____ his bike today.
- A. rides
- B. rode
- C. is riding
- D. has ridden
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "is riding" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay anh ấy đang đi xe đạp.
Dịch các đáp án:- rides: đi
- rode: đã đi
- is riding: đang đi
- has ridden: đã đi
- They ____ a movie these days.
- A. are watching
- B. watched
- C. watch
- D. have watched
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "are watching" (đang xem) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này họ đang xem một bộ phim.
Dịch các đáp án:- are watching: đang xem
- watched: đã xem
- watch: xem
- have watched: đã xem
- I ____ my homework these days.
- A. am doing
- B. did
- C. do
- D. have done
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "am doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này tôi đang làm bài tập về nhà.
Dịch các đáp án:- am doing: đang làm
- did: đã làm
- do: làm
- have done: đã làm
- He ____ dinner now.
- A. is cooking
- B. cooks
- C. cooked
- D. has cooked
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Anh ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- is cooking: đang nấu
- cooks: nấu
- cooked: đã nấu
- has cooked: đã nấu
- She ____ on her project today.
- A. works
- B. worked
- C. has worked
- D. is working
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "is working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay cô ấy đang làm việc trên dự án của mình.
Dịch các đáp án:- works: làm việc
- worked: đã làm việc
- has worked: đã làm việc
- is working: đang làm việc
- The students ____ for their exams now.
- A. study
- B. studied
- C. are studying
- D. have studied
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "are studying" (đang học) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Các sinh viên đang học cho kỳ thi của họ ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- study: học
- studied: đã học
- are studying: đang học
- have studied: đã học
- We ____ a new book these days.
- A. read
- B. reads
- C. have read
- D. are reading
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are reading" (đang đọc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này chúng tôi đang đọc một cuốn sách mới.
Dịch các đáp án:- read: đọc
- reads: đọc
- have read: đã đọc
- are reading: đang đọc
- They ____ their car at the moment.
- A. wash
- B. washed
- C. have washed
- D. are washing
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Họ đang rửa xe của họ ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- wash: rửa
- washed: đã rửa
- have washed: đã rửa
- are washing: đang rửa
- I ____ to the radio now.
- A. listen
- B. listened
- C. have listened
- D. am listening
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "am listening" (đang nghe) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang nghe đài ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- listen: nghe
- listened: đã nghe
- have listened: đã nghe
- am listening: đang nghe
- He ____ to the park today.
- A. goes
- B. is going
- C. went
- D. has gone
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "is going" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay anh ấy đang đi đến công viên.
Dịch các đáp án:- goes: đi
- is going: đang đi
- went: đã đi
- has gone: đã đi
- She ____ her room right now.
- A. cleans
- B. cleaned
- C. has cleaned
- D. is cleaning
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "is cleaning" (đang dọn dẹp) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đang dọn dẹp phòng của mình ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- cleans: dọn dẹp
- cleaned: đã dọn dẹp
- has cleaned: đã dọn dẹp
- is cleaning: đang dọn dẹp
- We ____ a meeting at the moment.
- A. have
- B. are having
- C. had
- D. have had
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "are having" (đang có) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Chúng tôi đang có một cuộc họp ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- have: có
- are having: đang có
- had: đã có
- have had: đã có
- The children ____ a game now.
- A. play
- B. played
- C. have played
- D. are playing
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are playing" (đang chơi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những đứa trẻ đang chơi một trò chơi ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- play: chơi
- played: đã chơi
- have played: đã chơi
- are playing: đang chơi
- I ____ dinner at the moment.
- A. cook
- B. cooked
- C. have cooked
- D. am cooking
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "am cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang nấu bữa tối ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- cook: nấu
- cooked: đã nấu
- have cooked: đã nấu
- am cooking: đang nấu
- He ____ a book now.
- A. is reading
- B. reads
- C. read
- D. has read
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is reading" (đang đọc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Anh ấy đang đọc một cuốn sách ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- is reading: đang đọc
- reads: đọc
- read: đã đọc
- has read: đã đọc
- She ____ her homework these days.
- A. does
- B. is doing
- C. did
- D. has done
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "is doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này cô ấy đang làm bài tập về nhà.
Dịch các đáp án:- does: làm
- is doing: đang làm
- did: đã làm
- has done: đã làm
- They ____ their car right now.
- A. wash
- B. are washing
- C. washed
- D. have washed
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "are washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Họ đang rửa xe của họ ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- wash: rửa
- are washing: đang rửa
- washed: đã rửa
- have washed: đã rửa
- The students ____ for their exams these days.
- A. studied
- B. are studying
- C. study
- D. have studied
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "are studying" (đang học) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này các sinh viên đang học cho kỳ thi của họ.
Dịch các đáp án:- studied: đã học
- are studying: đang học
- study: học
- have studied: đã học
- I ____ my room at the moment.
- A. clean
- B. cleaned
- C. am cleaning
- D. have cleaned
ĐÁP ÁNĐáp án: C
Giải thích: "am cleaning" (đang dọn dẹp) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang dọn dẹp phòng của mình ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- clean: dọn dẹp
- cleaned: đã dọn dẹp
- am cleaning: đang dọn dẹp
- have cleaned: đã dọn dẹp
- He ____ a new project these days.
- A. worked
- B. is working
- C. works
- D. has worked
ĐÁP ÁNĐáp án: B
Giải thích: "is working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những ngày này anh ấy đang làm việc trên một dự án mới.
Dịch các đáp án:- worked: đã làm việc
- is working: đang làm việc
- works: làm việc
- has worked: đã làm việc
- She ____ dinner now.
- A. is cooking
- B. cooks
- C. cooked
- D. has cooked
ĐÁP ÁNĐáp án: A
Giải thích: "is cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- is cooking: đang nấu
- cooks: nấu
- cooked: đã nấu
- has cooked: đã nấu
- They ____ their car today.
- A. washes
- B. washed
- C. has washed
- D. are washing
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hôm nay họ đang rửa xe của họ.
Dịch các đáp án:- washes: rửa
- washed: đã rửa
- has washed: đã rửa
- are washing: đang rửa
- The kids ____ in the garden now.
- A. play
- B. played
- C. have played
- D. are playing
ĐÁP ÁNĐáp án: D
Giải thích: "are playing" (đang chơi) là thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những đứa trẻ đang chơi trong vườn ngay lúc này.
Dịch các đáp án:- play: chơi
- played: đã chơi
- have played: đã chơi
- are playing: đang chơi
Bài viết phổ biến
Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....