Bài tập tiếng anh thì hiện tại tiếp diễn - Có đáp án giải thích chi ti – ZiZoou Store - Streetwear

Bài tập tiếng anh thì hiện tại tiếp diễn - Có đáp án giải thích chi tiết

A. Tóm tắt cách sử dụng Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc một hành động kéo dài nhưng có tính tạm thời.

1. Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định:
  • S + am/is/are + V-ing
  • Ví dụ: I am reading a book.
    (Tôi đang đọc sách.)
Phủ định:
  • S + am/is/are + not + V-ing
  • Ví dụ: She is not playing the piano.
    (Cô ấy đang không chơi đàn piano.)
Nghi vấn:
  • Am/Is/Are + S + V-ing?
  • Ví dụ: Are you watching TV?
    (Bạn đang xem TV à?)

2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:

  1. Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói:
    Ví dụ: She is cooking dinner now.
    (Cô ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.)

  2. Diễn tả một hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra ngay lúc nói:
    Ví dụI am studying for my exams.
    (Tôi đang học để chuẩn bị cho kỳ thi.)

3. Những từ thường đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn:

  • now (bây giờ)
  • at the moment (ngay lúc này)
  • right now (ngay bây giờ)
  • today (hôm nay)
  • this week (tuần này)
  • currently (hiện tại)

B. Bài tập tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn

Chọn đáp án phù hợp cho các câu sau:

  1. She ____ dinner right now.
    • A. cooks
    • B. cooked
    • C. is cooking
    • D. has cooked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "is cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Cô ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • cooks: nấu
    • cooked: đã nấu
    • is cooking: đang nấu
    • has cooked: đã nấu
  2. They ____ to the park at the moment.
    • A. are going
    • B. went
    • C. goes
    • D. have gone
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "are going" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Họ đang đi đến công viên ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • are going: đang đi
    • went: đã đi
    • goes: đi
    • have gone: đã đi
  3. I ____ my homework right now.
    • A. did
    • B. am doing
    • C. do
    • D. have done
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "am doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • did: đã làm
    • am doing: đang làm
    • do: làm
    • have done: đã làm
  4. He ____ his bike to school today.
    • A. rides
    • B. is riding
    • C. rode
    • D. has ridden
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "is riding" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay, anh ấy đang đi xe đạp đến trường.
    Dịch các đáp án:
    • rides: đi
    • is riding: đang đi
    • rode: đã đi
    • has ridden: đã đi
  5. We ____ lunch now.
    • A. eat
    • B. ate
    • C. are eating
    • D. have eaten
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "are eating" (đang ăn) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Chúng tôi đang ăn trưa ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • eat: ăn
    • ate: đã ăn
    • are eating: đang ăn
    • have eaten: đã ăn
  6. The cat ____ on the sofa at the moment.
    • A. sits
    • B. sat
    • C. is sitting
    • D. has sat
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "is sitting" (đang ngồi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Con mèo đang ngồi trên ghế sofa ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • sits: ngồi
    • sat: đã ngồi
    • is sitting: đang ngồi
    • has sat: đã ngồi
  7. You ____ very hard these days.
    • A. worked
    • B. are working
    • C. work
    • D. have worked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "are working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này bạn đang làm việc rất chăm chỉ.
    Dịch các đáp án:
    • worked: đã làm việc
    • are working: đang làm việc
    • work: làm việc
    • have worked: đã làm việc
  8. They ____ a movie right now.
    • A. watch
    • B. watched
    • C. have watched
    • D. are watching
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are watching" (đang xem) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Họ đang xem một bộ phim ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • watch: xem
    • watched: đã xem
    • have watched: đã xem
    • are watching: đang xem
  9. I ____ to music at the moment.
    • A. listened
    • B. am listening
    • C. listen
    • D. have listened
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "am listening" (đang nghe) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang nghe nhạc ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • listened: đã nghe
    • am listening: đang nghe
    • listen: nghe
    • have listened: đã nghe
  10. She ____ for her exams these days.
    • A. is studying
    • B. studies
    • C. studied
    • D. has studied
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is studying" (đang học) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này cô ấy đang học cho kỳ thi của mình.
    Dịch các đáp án:
    • is studying: đang học
    • studies: học
    • studied: đã học
    • has studied: đã học
  11. The children ____ in the park now.
    • A. are playing
    • B. play
    • C. played
    • D. have played
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "are playing" (đang chơi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những đứa trẻ đang chơi trong công viên ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • are playing: đang chơi
    • play: chơi
    • played: đã chơi
    • have played: đã chơi
  12. He ____ his homework at the moment.
    • A. is doing
    • B. does
    • C. did
    • D. has done
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Anh ấy đang làm bài tập về nhà ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • is doing: đang làm
    • does: làm
    • did: đã làm
    • has done: đã làm
  13. I ____ TV right now.
    • A. watch
    • B. watched
    • C. am watching
    • D. have watched
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "am watching" (đang xem) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang xem TV ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • watch: xem
    • watched: đã xem
    • am watching: đang xem
    • have watched: đã xem
  14. She ____ her car today.
    • A. washes
    • B. washed
    • C. has washed
    • D. is washing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "is washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay cô ấy đang rửa xe của mình.
    Dịch các đáp án:
    • washes: rửa
    • washed: đã rửa
    • has washed: đã rửa
    • is washing: đang rửa
  15. They ____ a new house these days.
    • A. are building
    • B. build
    • C. built
    • D. have built
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "are building" (đang xây) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này họ đang xây một ngôi nhà mới.
    Dịch các đáp án:
    • are building: đang xây
    • build: xây
    • built: đã xây
    • have built: đã xây
  16. He ____ very fast today.
    • A. is running
    • B. runs
    • C. ran
    • D. has run
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is running" (đang chạy) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay anh ấy đang chạy rất nhanh.
    Dịch các đáp án:
    • is running: đang chạy
    • runs: chạy
    • ran: đã chạy
    • has run: đã chạy
  17. The kids ____ their toys now.
    • A. are sharing
    • B. share
    • C. shared
    • D. have shared
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "are sharing" (đang chia sẻ) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những đứa trẻ đang chia sẻ đồ chơi của chúng ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • are sharing: đang chia sẻ
    • share: chia sẻ
    • shared: đã chia sẻ
    • have shared: đã chia sẻ
  18. I ____ a book right now.
    • A. read
    • B. reads
    • C. have read
    • D. am reading
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "am reading" (đang đọc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang đọc một cuốn sách ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • read: đọc
    • reads: đọc
    • have read: đã đọc
    • am reading: đang đọc
  19. She ____ for the bus at the moment.
    • A. waits
    • B. is waiting
    • C. waited
    • D. has waited
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "is waiting" (đang chờ) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Cô ấy đang chờ xe buýt ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • waits: chờ
    • is waiting: đang chờ
    • waited: đã chờ
    • has waited: đã chờ
  20. He ____ a letter now.
    • A. is writing
    • B. writes
    • C. wrote
    • D. has written
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is writing" (đang viết) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Anh ấy đang viết một lá thư ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • is writing: đang viết
    • writes: viết
    • wrote: đã viết
    • has written: đã viết
  21. They ____ to a new song at the moment.
    • A. listen
    • B. are listening
    • C. listened
    • D. have listened
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "are listening" (đang nghe) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Họ đang nghe một bài hát mới ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • listen: nghe
    • are listening: đang nghe
    • listened: đã nghe
    • have listened: đã nghe
  22. I ____ my room right now.
    • A. clean
    • B. cleaned
    • C. am cleaning
    • D. have cleaned
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "am cleaning" (đang dọn dẹp) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang dọn dẹp phòng của mình ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • clean: dọn dẹp
    • cleaned: đã dọn dẹp
    • am cleaning: đang dọn dẹp
    • have cleaned: đã dọn dẹp
  23. She ____ to her friend at the moment.
    • A. talks
    • B. talked
    • C. has talked
    • D. is talking
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "is talking" (đang nói chuyện) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Cô ấy đang nói chuyện với bạn của mình ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • talks: nói chuyện
    • talked: đã nói chuyện
    • has talked: đã nói chuyện
    • is talking: đang nói chuyện
  24. He ____ on a new project these days.
    • A. works
    • B. worked
    • C. is working
    • D. has worked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "is working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này anh ấy đang làm việc trên một dự án mới.
    Dịch các đáp án:
    • works: làm việc
    • worked: đã làm việc
    • is working: đang làm việc
    • has worked: đã làm việc
  25. The dog ____ in the garden now.
    • A. sleeps
    • B. is sleeping
    • C. slept
    • D. has slept
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "is sleeping" (đang ngủ) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Con chó đang ngủ trong vườn ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • sleeps: ngủ
    • is sleeping: đang ngủ
    • slept: đã ngủ
    • has slept: đã ngủ
  26. We ____ our lunch at the moment.
    • A. eat
    • B. ate
    • C. have eaten
    • D. are eating
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are eating" (đang ăn) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Chúng tôi đang ăn trưa ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • eat: ăn
    • ate: đã ăn
    • have eaten: đã ăn
    • are eating: đang ăn
  27. She ____ a letter now.
    • A. writes
    • B. wrote
    • C. is writing
    • D. has written
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "is writing" (đang viết) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Cô ấy đang viết một lá thư ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • writes: viết
    • wrote: đã viết
    • is writing: đang viết
    • has written: đã viết
  28. He ____ his bike today.
    • A. rides
    • B. rode
    • C. is riding
    • D. has ridden
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "is riding" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay anh ấy đang đi xe đạp.
    Dịch các đáp án:
    • rides: đi
    • rode: đã đi
    • is riding: đang đi
    • has ridden: đã đi
  29. They ____ a movie these days.
    • A. are watching
    • B. watched
    • C. watch
    • D. have watched
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "are watching" (đang xem) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này họ đang xem một bộ phim.
    Dịch các đáp án:
    • are watching: đang xem
    • watched: đã xem
    • watch: xem
    • have watched: đã xem
  30. I ____ my homework these days.
    • A. am doing
    • B. did
    • C. do
    • D. have done
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "am doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này tôi đang làm bài tập về nhà.
    Dịch các đáp án:
    • am doing: đang làm
    • did: đã làm
    • do: làm
    • have done: đã làm
  31. He ____ dinner now.
    • A. is cooking
    • B. cooks
    • C. cooked
    • D. has cooked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Anh ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • is cooking: đang nấu
    • cooks: nấu
    • cooked: đã nấu
    • has cooked: đã nấu
  32. She ____ on her project today.
    • A. works
    • B. worked
    • C. has worked
    • D. is working
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "is working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay cô ấy đang làm việc trên dự án của mình.
    Dịch các đáp án:
    • works: làm việc
    • worked: đã làm việc
    • has worked: đã làm việc
    • is working: đang làm việc
  33. The students ____ for their exams now.
    • A. study
    • B. studied
    • C. are studying
    • D. have studied
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "are studying" (đang học) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Các sinh viên đang học cho kỳ thi của họ ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • study: học
    • studied: đã học
    • are studying: đang học
    • have studied: đã học
  34. We ____ a new book these days.
    • A. read
    • B. reads
    • C. have read
    • D. are reading
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are reading" (đang đọc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này chúng tôi đang đọc một cuốn sách mới.
    Dịch các đáp án:
    • read: đọc
    • reads: đọc
    • have read: đã đọc
    • are reading: đang đọc
  35. They ____ their car at the moment.
    • A. wash
    • B. washed
    • C. have washed
    • D. are washing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Họ đang rửa xe của họ ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • wash: rửa
    • washed: đã rửa
    • have washed: đã rửa
    • are washing: đang rửa
  36. I ____ to the radio now.
    • A. listen
    • B. listened
    • C. have listened
    • D. am listening
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "am listening" (đang nghe) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang nghe đài ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • listen: nghe
    • listened: đã nghe
    • have listened: đã nghe
    • am listening: đang nghe
  37. He ____ to the park today.
    • A. goes
    • B. is going
    • C. went
    • D. has gone
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "is going" (đang đi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay anh ấy đang đi đến công viên.
    Dịch các đáp án:
    • goes: đi
    • is going: đang đi
    • went: đã đi
    • has gone: đã đi
  38. She ____ her room right now.
    • A. cleans
    • B. cleaned
    • C. has cleaned
    • D. is cleaning
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "is cleaning" (đang dọn dẹp) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Cô ấy đang dọn dẹp phòng của mình ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • cleans: dọn dẹp
    • cleaned: đã dọn dẹp
    • has cleaned: đã dọn dẹp
    • is cleaning: đang dọn dẹp
  39. We ____ a meeting at the moment.
    • A. have
    • B. are having
    • C. had
    • D. have had
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "are having" (đang có) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Chúng tôi đang có một cuộc họp ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • have: có
    • are having: đang có
    • had: đã có
    • have had: đã có
  40. The children ____ a game now.
    • A. play
    • B. played
    • C. have played
    • D. are playing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are playing" (đang chơi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những đứa trẻ đang chơi một trò chơi ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • play: chơi
    • played: đã chơi
    • have played: đã chơi
    • are playing: đang chơi
  41. I ____ dinner at the moment.
    • A. cook
    • B. cooked
    • C. have cooked
    • D. am cooking
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "am cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang nấu bữa tối ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • cook: nấu
    • cooked: đã nấu
    • have cooked: đã nấu
    • am cooking: đang nấu
  42. He ____ a book now.
    • A. is reading
    • B. reads
    • C. read
    • D. has read
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is reading" (đang đọc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Anh ấy đang đọc một cuốn sách ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • is reading: đang đọc
    • reads: đọc
    • read: đã đọc
    • has read: đã đọc
  43. She ____ her homework these days.
    • A. does
    • B. is doing
    • C. did
    • D. has done
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "is doing" (đang làm) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này cô ấy đang làm bài tập về nhà.
    Dịch các đáp án:
    • does: làm
    • is doing: đang làm
    • did: đã làm
    • has done: đã làm
  44. They ____ their car right now.
    • A. wash
    • B. are washing
    • C. washed
    • D. have washed
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "are washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Họ đang rửa xe của họ ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • wash: rửa
    • are washing: đang rửa
    • washed: đã rửa
    • have washed: đã rửa
  45. The students ____ for their exams these days.
    • A. studied
    • B. are studying
    • C. study
    • D. have studied
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "are studying" (đang học) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này các sinh viên đang học cho kỳ thi của họ.
    Dịch các đáp án:
    • studied: đã học
    • are studying: đang học
    • study: học
    • have studied: đã học
  46. I ____ my room at the moment.
    • A. clean
    • B. cleaned
    • C. am cleaning
    • D. have cleaned
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: "am cleaning" (đang dọn dẹp) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Tôi đang dọn dẹp phòng của mình ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • clean: dọn dẹp
    • cleaned: đã dọn dẹp
    • am cleaning: đang dọn dẹp
    • have cleaned: đã dọn dẹp
  47. He ____ a new project these days.
    • A. worked
    • B. is working
    • C. works
    • D. has worked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: "is working" (đang làm việc) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những ngày này anh ấy đang làm việc trên một dự án mới.
    Dịch các đáp án:
    • worked: đã làm việc
    • is working: đang làm việc
    • works: làm việc
    • has worked: đã làm việc
  48. She ____ dinner now.
    • A. is cooking
    • B. cooks
    • C. cooked
    • D. has cooked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: "is cooking" (đang nấu) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Cô ấy đang nấu bữa tối ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • is cooking: đang nấu
    • cooks: nấu
    • cooked: đã nấu
    • has cooked: đã nấu
  49. They ____ their car today.
    • A. washes
    • B. washed
    • C. has washed
    • D. are washing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are washing" (đang rửa) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Hôm nay họ đang rửa xe của họ.
    Dịch các đáp án:
    • washes: rửa
    • washed: đã rửa
    • has washed: đã rửa
    • are washing: đang rửa
  50. The kids ____ in the garden now.
    • A. play
    • B. played
    • C. have played
    • D. are playing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: "are playing" (đang chơi) là thì hiện tại tiếp diễn.
    Dịch: Những đứa trẻ đang chơi trong vườn ngay lúc này.
    Dịch các đáp án:
    • play: chơi
    • played: đã chơi
    • have played: đã chơi
    • are playing: đang chơi

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết