Bài tập chia động từ tiếng Anh - Có đáp án giải thích chi tiết – ZiZoou Store - Streetwear

Bài tập chia động từ tiếng Anh - Có đáp án giải thích chi tiết

A. Tóm tắt về cách chia động từ trong tiếng Anh

Chia động từ tiếng Anh là việc thay đổi hình thức của động từ để phù hợp với thì (tenses), ngôi (persons), và số (number) trong câu. Dưới đây là các khái niệm và quy tắc cơ bản trong việc chia động từ tiếng Anh:

1. Chia động từ theo thì (Tenses)

  1. Hiện tại đơn (Present Simple)

    • Ngôi thứ nhất, số ít (Ví dụ: I walk)
    • Ngôi thứ hai, số ít (Ví dụ: You walk)
    • Ngôi thứ ba, số ít (Ví dụ: He/She/It walks)
    • Số nhiều (Ví dụ: We/You/They walk)
  2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

    • Dạng thức: am/is/are + động từ thêm "ing"
    • Ví dụ: I am walking, He is walking, We are walking
  3. Quá khứ đơn (Past Simple)

    • Động từ thường (regular verbs) thêm "ed" (Ví dụ: I walked)
    • Động từ bất quy tắc (irregular verbs) sử dụng dạng quá khứ (Ví dụ: I went)
  4. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

    • Dạng thức: was/were + động từ thêm "ing"
    • Ví dụ: I was walking, They were walking
  5. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

    • Dạng thức: have/has + quá khứ phân từ (past participle)
    • Ví dụ: I have walked, She has walked
  6. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

    • Dạng thức: had + quá khứ phân từ (past participle)
    • Ví dụ: I had walked
  7. Tương lai đơn (Future Simple)

    • Dạng thức: will + động từ nguyên thể
    • Ví dụ: I will walk
  8. Tương lai gần (Near Future)

    • Dạng thức: am/is/are going to + động từ nguyên thể
    • Ví dụ: I am going to walk

2. Chia động từ theo ngôi (Persons) và số (Number)

  • Ngôi thứ nhất số ít (I), số nhiều (We)
  • Ngôi thứ hai số ít và số nhiều (You)
  • Ngôi thứ ba số ít (He, She, It), số nhiều (They)

3. Quy tắc chung

  • Thêm "s" hoặc "es" vào động từ khi chia ở ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn.
  • Thêm "ed" vào động từ thường để chia ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
  • Sử dụng động từ bất quy tắc ở các thì quá khứ và quá khứ hoàn thành.

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: She works at a bank. (Cô ấy làm việc ở ngân hàng.)
  • Quá khứ đơn: They visited Paris last year. (Họ đã thăm Paris vào năm ngoái.)
  • Hiện tại tiếp diễn: I am studying English. (Tôi đang học tiếng Anh.)
  • Hiện tại hoàn thành: We have finished our homework. (Chúng tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.)

B. Bài tập Chia động từ tiếng Anh

Chọn đáp án phù hợp cho các câu sau:

  1. She ____ to school every day.
    • A. go
    • B. goes
    • C. going
    • D. went
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "She" là ngôi thứ ba số ít nên động từ cần thêm "es".
    Dịch câu: Cô ấy đi học mỗi ngày.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đi
    • C. đang đi
    • D. đã đi
  2. They ____ dinner at 7 PM last night.
    • A. have
    • B. has
    • C. had
    • D. having
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "had".
    Dịch câu: Họ đã ăn tối lúc 7 giờ tối qua.
    Dịch đáp án:
    • A. có
    • B. có
    • C. đã có
    • D. đang có
  3. I ____ my homework before dinner yesterday.
    • A. finishes
    • B. finished
    • C. finishing
    • D. finish
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "finished".
    Dịch câu: Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối hôm qua.
    Dịch đáp án:
    • A. hoàn thành
    • B. đã hoàn thành
    • C. đang hoàn thành
    • D. hoàn thành
  4. He ____ playing the guitar now.
    • A. were
    • B. is
    • C. are
    • D. was
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ "He" nên động từ "to be" là "is".
    Dịch câu: Anh ấy đang chơi guitar bây giờ.
    Dịch đáp án:
    • A. đã
    • B. đang
    • C. đang
    • D. đã
  5. We ____ to the park tomorrow.
    • A. go
    • B. are going
    • C. went
    • D. goes
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì tương lai gần, với chủ ngữ "We" nên động từ là "are going".
    Dịch câu: Chúng tôi sẽ đi đến công viên vào ngày mai.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. sẽ đi
    • C. đã đi
    • D. đi
  6. They ____ a new house last year.
    • A. buys
    • B. bought
    • C. buying
    • D. buy
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "bought".
    Dịch câu: Họ đã mua một ngôi nhà mới vào năm ngoái.
    Dịch đáp án:
    • A. mua
    • B. đã mua
    • C. đang mua
    • D. mua
  7. I ____ coffee every morning.
    • A. drink
    • B. drinks
    • C. drinking
    • D. drank
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "drink".
    Dịch câu: Tôi uống cà phê mỗi sáng.
    Dịch đáp án:
    • A. uống
    • B. uống
    • C. đang uống
    • D. đã uống
  8. She ____ in the library right now.
    • A. study
    • B. studied
    • C. is studying
    • D. studies
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "is studying".
    Dịch câu: Cô ấy đang học trong thư viện ngay bây giờ.
    Dịch đáp án:
    • A. học
    • B. đã học
    • C. đang học
    • D. học
  9. We ____ the project by next week.
    • A. will finish
    • B. will have finished
    • C. finished
    • D. are finishing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì tương lai hoàn thành, với chủ ngữ "We" nên động từ là "will have finished".
    Dịch câu: Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án vào tuần tới.
    Dịch đáp án:
    • A. sẽ hoàn thành
    • B. sẽ hoàn thành
    • C. đã hoàn thành
    • D. đang hoàn thành
  10. He ____ to the gym every Monday.
    • A. going
    • B. goes
    • C. gone
    • D. go
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "He" là ngôi thứ ba số ít nên động từ cần thêm "es".
    Dịch câu: Anh ấy đi đến phòng gym mỗi thứ Hai.
    Dịch đáp án:
    • A. đang đi
    • B. đi
    • C. đã đi
    • D. đi
  11. They ____ already ____ the tickets.
    • A. is / buying
    • B. have / buy
    • C. are / buy
    • D. have / bought
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành, với chủ ngữ "They" nên động từ là "have bought".
    Dịch câu: Họ đã mua vé rồi.
    Dịch đáp án:
    • A. đang / mua
    • B. đã / mua
    • C. đang / mua
    • D. đã / mua
  12. I ____ my car two days ago.
    • A. washes
    • B. was washing
    • C. washed
    • D. wash
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "washed".
    Dịch câu: Tôi đã rửa xe hai ngày trước.
    Dịch đáp án:
    • A. rửa
    • B. đang rửa
    • C. đã rửa
    • D. rửa
  13. She ____ to the concert last night.
    • A. go
    • B. went
    • C. going
    • D. goes
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "went".
    Dịch câu: Cô ấy đã đi buổi hòa nhạc tối qua.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đã đi
    • C. đang đi
    • D. đi
  14. We ____ dinner when you called.
    • A. were having
    • B. was having
    • C. have
    • D. had
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "were having".
    Dịch câu: Chúng tôi đang ăn tối khi bạn gọi.
    Dịch đáp án:
    • A. đang ăn
    • B. đang ăn
    • C. ăn
    • D. đã ăn
  15. He ____ a book right now.
    • A. read
    • B. is reading
    • C. reads
    • D. was reading
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ "He" nên động từ là "is reading".
    Dịch câu: Anh ấy đang đọc sách ngay bây giờ.
    Dịch đáp án:
    • A. đọc
    • B. đang đọc
    • C. đọc
    • D. đã đọc
  16. They ____ to the party if they had known about it.
    • A. would have gone
    • B. go
    • C. will go
    • D. going
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở câu điều kiện loại 3, với chủ ngữ "They" nên động từ là "would have gone".
    Dịch câu: Họ sẽ đi đến bữa tiệc nếu họ biết về nó.
    Dịch đáp án:
    • A. sẽ đã đi
    • B. đi
    • C. sẽ đi
    • D. đi
  17. I ____ to the store before it closed.
    • A. go
    • B. went
    • C. going
    • D. goes
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "went".
    Dịch câu: Tôi đã đi đến cửa hàng trước khi nó đóng cửa.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đã đi
    • C. đang đi
    • D. đi
  18. We ____ dinner when the phone rang.
    • A. was having
    • B. were having
    • C. have
    • D. had
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "were having".
    Dịch câu: Chúng tôi đang ăn tối khi điện thoại reo.
    Dịch đáp án:
    • A. đang ăn
    • B. đang ăn
    • C. ăn
    • D. đã ăn
  19. She ____ a new dress for the party.
    • A. buy
    • B. buys
    • C. bought
    • D. buying
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "bought".
    Dịch câu: Cô ấy đã mua một chiếc váy mới cho bữa tiệc.
    Dịch đáp án:
    • A. mua
    • B. mua
    • C. đã mua
    • D. đang mua
  20. They ____ to the beach every summer.
    • A. go
    • B. goes
    • C. went
    • D. going
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "go".
    Dịch câu: Họ đi đến bãi biển mỗi mùa hè.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đi
    • C. đã đi
    • D. đang đi
  21. I ____ my homework before I went out.
    • A. finish
    • B. finished
    • C. finishing
    • D. finishes
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "finished".
    Dịch câu: Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi tôi ra ngoài.
    Dịch đáp án:
    • A. hoàn thành
    • B. đã hoàn thành
    • C. đang hoàn thành
    • D. hoàn thành
  22. She ____ already ____ dinner by the time we arrived.
    • A. is / cook
    • B. was / cooking
    • C. has / cooked
    • D. had / cooked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành, với chủ ngữ "She" nên động từ là "had cooked".
    Dịch câu: Cô ấy đã nấu xong bữa tối khi chúng tôi đến.
    Dịch đáp án:
    • A. đang / nấu
    • B. đang / nấu
    • C. đã / nấu
    • D. đã / nấu
  23. They ____ their homework every evening.
    • A. do
    • B. does
    • C. did
    • D. doing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "do".
    Dịch câu: Họ làm bài tập về nhà mỗi buổi tối.
    Dịch đáp án:
    • A. làm
    • B. làm
    • C. đã làm
    • D. đang làm
  24. I ____ to the store when it started raining.
    • A. go
    • B. gone
    • C. going
    • D. was going
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "was going".
    Dịch câu: Tôi đang đi đến cửa hàng khi trời bắt đầu mưa.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đã đi
    • C. đang đi
    • D. đang đi
  25. We ____ to Paris last summer.
    • A. go
    • B. went
    • C. going
    • D. gone
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "went".
    Dịch câu: Chúng tôi đã đi Paris mùa hè năm ngoái.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đã đi
    • C. đang đi
    • D. đã đi
  26. They ____ TV when I arrived.
    • A. watches
    • B. watch
    • C. were watching
    • D. watched
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "were watching".
    Dịch câu: Họ đang xem TV khi tôi đến.
    Dịch đáp án:
    • A. xem
    • B. xem
    • C. đang xem
    • D. đã xem
  27. She ____ a book before going to bed.
    • A. readed
    • B. reading
    • C. reads
    • D. read
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "read".
    Dịch câu: Cô ấy đã đọc sách trước khi đi ngủ.
    Dịch đáp án:
    • A. đọc
    • B. đang đọc
    • C. đọc
    • D. đã đọc
  28. We ____ playing soccer when it started to rain.
    • A. was
    • B. were
    • C. are
    • D. were
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "were playing".
    Dịch câu: Chúng tôi đang chơi bóng đá khi trời bắt đầu mưa.
    Dịch đáp án:
    • A. đang
    • B. đang
    • C. đang
    • D. đang
  29. I ____ to the movies last weekend.
    • A. go
    • B. going
    • C. gone
    • D. went
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "went".
    Dịch câu: Tôi đã đi xem phim vào cuối tuần trước.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đang đi
    • C. đã đi
    • D. đã đi
  30. They ____ to the park every Sunday.
    • A. go
    • B. goes
    • C. going
    • D. went
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "go".
    Dịch câu: Họ đi đến công viên mỗi Chủ nhật.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đi
    • C. đang đi
    • D. đã đi
  31. I ____ my keys somewhere.
    • A. have lost
    • B. lost
    • C. lose
    • D. losing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành, với chủ ngữ "I" nên động từ là "have lost".
    Dịch câu: Tôi đã làm mất chìa khóa của mình ở đâu đó.
    Dịch đáp án:
    • A. đã mất
    • B. đã mất
    • C. mất
    • D. đang mất
  32. She ____ to bed early every night.
    • A. goes
    • B. go
    • C. going
    • D. gone
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "She" là ngôi thứ ba số ít nên động từ cần thêm "s".
    Dịch câu: Cô ấy đi ngủ sớm mỗi đêm.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đi
    • C. đang đi
    • D. đã đi
  33. They ____ dinner when the phone rang.
    • A. was
    • B. are
    • C. is
    • D. were having
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "were having".
    Dịch câu: Họ đang ăn tối khi điện thoại reo.
    Dịch đáp án:
    • A. đang
    • B. đang
    • C. đang
    • D. đang
  34. We ____ a new car last month.
    • A. buy
    • B. bought
    • C. buying
    • D. buys
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "bought".
    Dịch câu: Chúng tôi đã mua một chiếc xe mới vào tháng trước.
    Dịch đáp án:
    • A. mua
    • B. đã mua
    • C. đang mua
    • D. mua
  35. I ____ for the bus when I saw my friend.
    • A. wait
    • B. waits
    • C. was waiting
    • D. waiting
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "was waiting".
    Dịch câu: Tôi đang đợi xe buýt khi tôi thấy bạn tôi.
    Dịch đáp án:
    • A. đợi
    • B. đợi
    • C. đang đợi
    • D. đang đợi
  36. She ____ a book when I called her.
    • A. is reading
    • B. reads
    • C. read
    • D. was reading
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "was reading".
    Dịch câu: Cô ấy đang đọc sách khi tôi gọi cho cô ấy.
    Dịch đáp án:
    • A. đang đọc
    • B. đọc
    • C. đã đọc
    • D. đang đọc
  37. They ____ TV when I came home.
    • A. watch
    • B. watches
    • C. watching
    • D. were watching
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "were watching".
    Dịch câu: Họ đang xem TV khi tôi về nhà.
    Dịch đáp án:
    • A. xem
    • B. xem
    • C. đang xem
    • D. đang xem
  38. I ____ my homework now.
    • A. doing
    • B. am doing
    • C. does
    • D. did
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "am doing".
    Dịch câu: Tôi đang làm bài tập về nhà bây giờ.
    Dịch đáp án:
    • A. đang làm
    • B. đang làm
    • C. làm
    • D. đã làm
  39. She ____ to work every day.
    • A. walk
    • B. walks
    • C. walking
    • D. walked
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "She" là ngôi thứ ba số ít nên động từ cần thêm "s".
    Dịch câu: Cô ấy đi bộ đến làm việc mỗi ngày.
    Dịch đáp án:
    • A. đi bộ
    • B. đi bộ
    • C. đang đi bộ
    • D. đã đi bộ
  40. We ____ the movie last night.
    • A. see
    • B. seeing
    • C. sees
    • D. saw
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "saw".
    Dịch câu: Chúng tôi đã xem phim tối qua.
    Dịch đáp án:
    • A. xem
    • B. đang xem
    • C. xem
    • D. đã xem
  41. They ____ their homework before dinner.
    • A. finish
    • B. finishing
    • C. have finished
    • D. finishes
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành, với chủ ngữ "They" nên động từ là "have finished".
    Dịch câu: Họ đã hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.
    Dịch đáp án:
    • A. hoàn thành
    • B. đang hoàn thành
    • C. đã hoàn thành
    • D. hoàn thành
  42. I ____ to bed early every night.
    • A. go
    • B. goes
    • C. gone
    • D. going
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "go".
    Dịch câu: Tôi đi ngủ sớm mỗi đêm.
    Dịch đáp án:
    • A. đi
    • B. đi
    • C. đã đi
    • D. đang đi
  43. She ____ the letter yesterday.
    • A. writes
    • B. wrote
    • C. written
    • D. writing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "wrote".
    Dịch câu: Cô ấy đã viết thư hôm qua.
    Dịch đáp án:
    • A. viết
    • B. đã viết
    • C. đã viết
    • D. đang viết
  44. We ____ dinner when the phone rang.
    • A. were having
    • B. was having
    • C. have
    • D. had
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "We" nên động từ là "were having".
    Dịch câu: Chúng tôi đang ăn tối khi điện thoại reo.
    Dịch đáp án:
    • A. đang ăn
    • B. đang ăn
    • C. ăn
    • D. đã ăn
  45. They ____ a new car last year.
    • A. buy
    • B. buys
    • C. bought
    • D. buying
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: C
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "bought".
    Dịch câu: Họ đã mua một chiếc xe mới vào năm ngoái.
    Dịch đáp án:
    • A. mua
    • B. mua
    • C. đã mua
    • D. đang mua
  46. I ____ for the bus when it started raining.
    • A. waits
    • B. was waiting
    • C. waiting
    • D. waited
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "was waiting".
    Dịch câu: Tôi đang đợi xe buýt khi trời bắt đầu mưa.
    Dịch đáp án:
    • A. đợi
    • B. đang đợi
    • C. đang đợi
    • D. đã đợi
  47. She ____ to bed early every night.
    • A. going
    • B. goes
    • C. went
    • D. gone
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: B
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "She" là ngôi thứ ba số ít nên động từ cần thêm "es".
    Dịch câu: Cô ấy đi ngủ sớm mỗi đêm.
    Dịch đáp án:
    • A. đang đi
    • B. đi
    • C. đã đi
    • D. đã đi
  48. They ____ TV when I arrived.
    • A. were watching
    • B. watch
    • C. watching
    • D. watched
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn, với chủ ngữ "They" nên động từ là "were watching".
    Dịch câu: Họ đang xem TV khi tôi đến.
    Dịch đáp án:
    • A. đang xem
    • B. xem
    • C. đang xem
    • D. đã xem
  49. I ____ my homework now.
    • A. doing
    • B. does
    • C. did
    • D. am doing
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: D
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, với chủ ngữ "I" nên động từ là "am doing".
    Dịch câu: Tôi đang làm bài tập về nhà bây giờ.
    Dịch đáp án:
    • A. đang làm
    • B. làm
    • C. đã làm
    • D. đang làm
  50. She ____ the letter yesterday.
    • A. wrote
    • B. writing
    • C. writes
    • D. written
    ĐÁP ÁN
    Đáp án: A
    Giải thích: Câu này yêu cầu chia động từ ở thì quá khứ đơn, với chủ ngữ "She" nên động từ là "wrote".
    Dịch câu: Cô ấy đã viết thư hôm qua.
    Dịch đáp án:
    • A. đã viết
    • B. đang viết
    • C. viết
    • D. đã viết

 Bài viết phổ biến

Cụm từ "make ready" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "make ready" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sẵn sàng" cho một điều gì đó. Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "what for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "what for" là gì? Cụm từ này có thể hiểu đơn giản là "vì lý do gì" hoặc "để làm gì". Ví dụ:...
Xem chi tiết

Cụm từ "not least" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "not least" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "đặc biệt là", "chủ yếu là" hoặc "nhất là". Ví dụ: The...
Xem chi tiết

Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "slip of the tongue" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "lỡ lời", "nói nhầm", "lỡ miệng". Thường thì điều này...
Xem chi tiết

Cụm từ "be made for" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "be made for" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "rất phù hợp với", "được tạo ra cho", "sinh ra để...
Xem chi tiết

Cụm từ "cut down" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "cut down" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó....
Xem chi tiết