Cụm từ "take a moment" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này? – ZiZoou Store - Streetwear

Cụm từ "take a moment" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?

1. Cụm từ "take a moment" là gì?

Cụm từ này có nghĩa là "dành chút thời gian", "dành ra một khoảng thời gian ngắn" để làm gì đó. Nó thường được sử dụng để khuyến khích ai đó dừng lại và suy nghĩ hoặc làm một việc gì đó một cách cẩn thận.

Ví dụ:

  1. Take a moment to appreciate the beauty around you.
    • Hãy dành một chút thời gian để trân trọng vẻ đẹp xung quanh bạn.
  2. Before you make a decision, take a moment to consider all the options.
    • Trước khi bạn đưa ra quyết định, hãy dành một chút thời gian để cân nhắc tất cả các lựa chọn.
  3. Take a moment to breathe and relax.
    • Hãy dành một chút thời gian để thở và thư giãn.

2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "take a moment"?

Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, bao gồm:

  • Khi cần dừng lại và suy nghĩ kỹ càng.
  • Khi muốn thư giãn hoặc nghỉ ngơi ngắn.
  • Khi cần chú ý đến một điều gì đó quan trọng.

Ví dụ:

  1. Take a moment to reflect on your achievements.
    • Hãy dành một chút thời gian để suy ngẫm về những thành tựu của bạn.
  2. Take a moment to listen to what others are saying.
    • Hãy dành một chút thời gian để lắng nghe những gì người khác đang nói.
  3. Take a moment to thank those who have helped you.
    • Hãy dành một chút thời gian để cảm ơn những người đã giúp đỡ bạn.

3. Các lưu ý khi sử dụng cụm từ "take a moment"?

  • Sử dụng cụm từ này để nói về một khoảng thời gian ngắn, không phải là một khoảng thời gian dài.

Ví dụ:

  1. Take a moment to double-check your work before submitting it.
    • Hãy dành một chút thời gian để kiểm tra lại công việc của bạn trước khi nộp.
  2. Take a moment to enjoy the little things in life.
    • Hãy dành một chút thời gian để tận hưởng những điều nhỏ bé trong cuộc sống.
  3. Take a moment to be present in the moment.
    • Hãy dành một chút thời gian để hiện diện trong khoảnh khắc hiện tại.

4. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "take a moment"?

  • Pause: tạm dừng
  • Reflect: suy ngẫm
  • Consider: cân nhắc

Ví dụ:

  1. Pause and think before you speak.
    • Hãy tạm dừng và suy nghĩ trước khi bạn nói.
  2. Reflect on what you have learned today.
    • Hãy suy ngẫm về những gì bạn đã học được hôm nay.
  3. Consider all the facts before making a decision.
    • Hãy cân nhắc tất cả các sự kiện trước khi đưa ra quyết định.

5. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "take a moment"?

  • Rush: vội vàng
  • Ignore: phớt lờ
  • Overlook: bỏ qua

Ví dụ:

  1. Don't rush through your work.
    • Đừng vội vàng làm xong công việc của bạn.
  2. Don't ignore the details.
    • Đừng phớt lờ các chi tiết.
  3. Don't overlook the importance of rest.
    • Đừng bỏ qua tầm quan trọng của việc nghỉ ngơi.

6. Bài tập thực hành về cụm từ "take a moment"

Tìm từ gần nghĩa với từ "take a moment"

  1. Take a moment to appreciate the sunset.

    • A. Ignore
    • B. Pause
    • C. Rush
    • D. Overlook

    ĐÁP ÁN: B. Pause

    Hãy dành một chút thời gian để trân trọng hoàng hôn.

    Ignore: Phớt lờ

    Pause: Tạm dừng

    Rush: Vội vàng

    Overlook: Bỏ qua

  2. Before you start your day, take a moment to plan.

    • A. Ignore
    • B. Rush
    • C. Reflect
    • D. Overlook

    ĐÁP ÁN: C. Reflect

    Trước khi bắt đầu ngày mới, hãy dành một chút thời gian để lên kế hoạch.

    Ignore: Phớt lờ

    Rush: Vội vàng

    Reflect: Suy ngẫm

    Overlook: Bỏ qua

  3. Take a moment to breathe deeply and relax.

    • A. Rush
    • B. Ignore
    • C. Overlook
    • D. Consider

    ĐÁP ÁN: D. Consider

    Hãy dành một chút thời gian để thở sâu và thư giãn.

    Rush: Vội vàng

    Ignore: Phớt lờ

    Overlook: Bỏ qua

    Consider: Cân nhắc

  4. Take a moment to think about your goals.

    • A. Reflect
    • B. Rush
    • C. Ignore
    • D. Overlook

    ĐÁP ÁN: A. Reflect

    Hãy dành một chút thời gian để suy nghĩ về mục tiêu của bạn.

    Reflect: Suy ngẫm

    Rush: Vội vàng

    Ignore: Phớt lờ

    Overlook: Bỏ qua

  5. Take a moment to thank your friends for their support.

    • A. Overlook
    • B. Pause
    • C. Rush
    • D. Ignore

    ĐÁP ÁN: B. Pause

    Hãy dành một chút thời gian để cảm ơn bạn bè vì sự hỗ trợ của họ.

    Overlook: Bỏ qua

    Pause: Tạm dừng

    Rush: Vội vàng

    Ignore: Phớt lờ

  6. Take a moment to enjoy your accomplishments.

    • A. Ignore
    • B. Rush
    • C. Overlook
    • D. Consider

    ĐÁP ÁN: D. Consider

    Hãy dành một chút thời gian để tận hưởng những thành tựu của bạn.

    Ignore: Phớt lờ

    Rush: Vội vàng

    Overlook: Bỏ qua

    Consider: Cân nhắc

  7. Take a moment to check your work for errors.

    • A. Overlook
    • B. Pause
    • C. Rush
    • D. Ignore

    ĐÁP ÁN: B. Pause

    Hãy dành một chút thời gian để kiểm tra công việc của bạn xem có lỗi không.

    Overlook: Bỏ qua

    Pause: Tạm dừng

    Rush: Vội vàng

    Ignore: Phớt lờ

  8. Take a moment to listen to your favorite song.

    • A. Ignore
    • B. Pause
    • C. Rush
    • D. Overlook

    ĐÁP ÁN: B. Pause

    Hãy dành một chút thời gian để nghe bài hát yêu thích của bạn.

    Ignore: Phớt lờ

    Pause: Tạm dừng

    Rush: Vội vàng

    Overlook: Bỏ qua

  9. Take a moment to appreciate your surroundings.

    • A. Reflect
    • B. Rush
    • C. Ignore
    • D. Overlook

    ĐÁP ÁN: A. Reflect

    Hãy dành một chút thời gian để trân trọng môi trường xung quanh bạn.

    Reflect: Suy ngẫm

    Rush: Vội vàng

    Ignore: Phớt lờ

    Overlook: Bỏ qua

  10. Take a moment to understand the instructions.

    • A. Rush
    • B. Ignore
    • C. Overlook
    • D. Consider

    ĐÁP ÁN: D. Consider

    Hãy dành một chút thời gian để hiểu các hướng dẫn.

    Rush: Vội vàng

    Ignore: Phớt lờ

    Overlook: Bỏ qua

    Consider: Cân nhắc


Chia sẻ bài viết này


Để lại bình luận

Lưu ý, các bình luận sẽ được kiểm duyệt trước khi công bố