Cụm từ "in addition to" là gì? Khi nào sử dụng cụm từ này?
1. Cụm từ "in addition to" là gì?
Cụm từ này có nghĩa là "ngoài ra", "bên cạnh đó". Đây là một cụm từ nối được sử dụng để thêm thông tin hoặc liệt kê thêm các yếu tố khác nhau.
Ví dụ:
-
In addition to his regular job, he also volunteers at a local shelter.
- Ngoài công việc chính của mình, anh ấy còn tình nguyện tại một trại tạm trú địa phương.
-
In addition to studying hard, she also participates in extracurricular activities.
- Ngoài việc học chăm chỉ, cô ấy còn tham gia các hoạt động ngoại khóa.
-
In addition to the main course, we also offer a variety of desserts.
- Ngoài món chính, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại tráng miệng.
2. Các trường hợp sử dụng cụm từ "in addition to"?
Cụm từ này được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi muốn thêm thông tin hoặc liệt kê thêm các yếu tố.
- Khi muốn nhấn mạnh rằng có nhiều hơn một yếu tố hoặc hoạt động đang diễn ra.
- Khi muốn bổ sung thêm các chi tiết hoặc ví dụ cụ thể.
Ví dụ:
-
In addition to his skills in programming, he is also a talented musician.
- Ngoài kỹ năng lập trình của mình, anh ấy còn là một nhạc sĩ tài năng.
-
In addition to her responsibilities at work, she also takes care of her family.
- Ngoài trách nhiệm tại công việc, cô ấy còn chăm sóc gia đình của mình.
-
In addition to the financial support, they provided emotional support.
- Ngoài hỗ trợ tài chính, họ còn cung cấp hỗ trợ tinh thần.
3. Các lưu ý khi sử dụng cụm từ "in addition to"?
Khi sử dụng cụm từ này, cần lưu ý:
- Sử dụng dấu phẩy để tách cụm từ này ra khỏi phần còn lại của câu nếu cần thiết.
- Đảm bảo rằng các yếu tố được liệt kê sau "in addition to" là nhất quán và liên quan đến nhau.
Ví dụ:
-
In addition to her beauty, she is also very intelligent.
- Ngoài vẻ đẹp của mình, cô ấy còn rất thông minh.
-
In addition to the new policy, we will also implement new training programs.
- Ngoài chính sách mới, chúng tôi cũng sẽ triển khai các chương trình đào tạo mới.
-
In addition to their academic achievements, they have excelled in sports.
- Ngoài thành tích học tập, họ còn xuất sắc trong thể thao.
4. Các từ đồng nghĩa phổ biến với "in addition to"?
- Besides
- Moreover
- Furthermore
Ví dụ:
-
Besides his job, he also runs a small business.
- Ngoài công việc của mình, anh ấy còn điều hành một doanh nghiệp nhỏ.
-
Moreover, she is a great leader and a wonderful friend.
- Hơn nữa, cô ấy là một nhà lãnh đạo tuyệt vời và một người bạn tuyệt vời.
-
Furthermore, the project will benefit the community greatly.
- Hơn nữa, dự án sẽ mang lại lợi ích lớn cho cộng đồng.
5. Các từ trái nghĩa phổ biến với từ "in addition to"?
- Except
- Excluding
- Apart from
Ví dụ:
-
Except for the manager, everyone attended the meeting.
- Ngoại trừ quản lý, mọi người đều tham dự cuộc họp.
-
Excluding weekends, the office is open every day.
- Ngoại trừ cuối tuần, văn phòng mở cửa mỗi ngày.
-
Apart from his brother, no one knew about the plan.
- Ngoại trừ em trai của anh ấy, không ai biết về kế hoạch.
6. Bài tập thực hành về cụm từ "in addition to"
Tìm các từ gần nghĩa nhất với từ "in addition to"
-
In addition to his job, he also volunteers at a local shelter.
- A. Except for
- B. Excluding
- C. Besides
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: C. Ngoài công việc của mình, anh ấy còn tình nguyện tại một trại tạm trú địa phương.
A. Ngoại trừ
B. Loại trừ
C. Ngoài ra
D. Ngoại trừ
-
In addition to studying hard, she also participates in extracurricular activities.
- A. Except for
- B. Moreover
- C. Excluding
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: B. Ngoài việc học chăm chỉ, cô ấy còn tham gia các hoạt động ngoại khóa.
A. Ngoại trừ
B. Hơn nữa
C. Loại trừ
D. Ngoại trừ
-
In addition to the main course, we also offer a variety of desserts.
- A. Except for
- B. Furthermore
- C. Excluding
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: B. Ngoài món chính, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại tráng miệng.
A. Ngoại trừ
B. Hơn nữa
C. Loại trừ
D. Ngoại trừ
-
In addition to his skills in programming, he is also a talented musician.
- A. Besides
- B. Excluding
- C. Except for
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: A. Ngoài kỹ năng lập trình của mình, anh ấy còn là một nhạc sĩ tài năng.
A. Ngoài ra
B. Loại trừ
C. Ngoại trừ
D. Ngoại trừ
-
In addition to her responsibilities at work, she also takes care of her family.
- A. Except for
- B. Excluding
- C. Apart from
- D. Moreover
ĐÁP ÁN: D. Ngoài trách nhiệm tại công việc, cô ấy còn chăm sóc gia đình của mình.
A. Ngoại trừ
B. Loại trừ
C. Ngoại trừ
D. Hơn nữa
-
In addition to the financial support, they provided emotional support.
- A. Besides
- B. Excluding
- C. Except for
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: A. Ngoài hỗ trợ tài chính, họ còn cung cấp hỗ trợ tinh thần.
A. Ngoài ra
B. Loại trừ
C. Ngoại trừ
D. Ngoại trừ
-
In addition to her beauty, she is also very intelligent.
- A. Except for
- B. Excluding
- C. Apart from
- D. Moreover
ĐÁP ÁN: D. Ngoài vẻ đẹp của mình, cô ấy còn rất thông minh.
A. Ngoại trừ
B. Loại trừ
C. Ngoại trừ
D. Hơn nữa
-
In addition to the new policy, we will also implement new training programs.
- A. Except for
- B. Furthermore
- C. Excluding
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: B. Ngoài chính sách mới, chúng tôi cũng sẽ triển khai các chương trình đào tạo mới.
A. Ngoại trừ
B. Hơn nữa
C. Loại trừ
D. Ngoại trừ
-
In addition to their academic achievements, they have excelled in sports.
- A. Except for
- B. Excluding
- C. Besides
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: C. Ngoài thành tích học tập, họ còn xuất sắc trong thể thao.
A. Ngoại trừ
B. Loại trừ
C. Ngoài ra
D. Ngoại trừ
-
In addition to his regular duties, he also manages the team.
- A. Except for
- B. Moreover
- C. Excluding
- D. Apart from
ĐÁP ÁN: B. Ngoài nhiệm vụ chính của mình, anh ấy còn quản lý đội.
A. Ngoại trừ
B. Hơn nữa
C. Loại trừ
D. Ngoại trừ